Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang11/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   63

 

 

28. CÁ CƠM ẤN ĐỘ


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Cơm Ấn Độ

Tên địa phương

Cá Cơm

Tên thường gọi tiếng Anh

Indian anchovy, Anchovy

Tên khoa học

Stolephorus indicus (Van Hasselt, 1823)

Phân bố

Thế giới: Đông Phi, Ấn Độ, Malaixia, Inđônêxia, Trung Quốc, Nhật Bản, Philippin

Việt Nam:

Đặc điểm hinh thái



Thân dài hình trụ, hơi dẹp bên. Đầu tư­ơng đối dài. Mõm tù. Chiều dài thân gấp 4,9 - 5,3  lần chiều cao thân và 4,0 - 4,9 lần chiều dài đầu.  Mắt tư­ơng đối to, không có màng mỡ mắt, khoảng cách hai mắt rộng, hơi gồ lên. Mút sau cùng của xư­ơng hàm trên dài đến khe mang. Trên hàm, xư­ơng lá mía, xư­ơng khẩu cái đều có răng nhỏ. Khe mang rộng, l­ược mang nhiều, mang giả phát triển. Vẩy tròn, dễ rụng. Có một vây lư­ng tương đối to, khởi điểm nằm ngang bằng với điểm giữa của khoảng cách từ vây bụng đến vây hậu môn. Vây ngực to. Vây bụng nhỏ. Thân màu trắng, bên thân có một sọc dài màu trắng bạc, trên đầu có một chấm màu xanh lục. Vây l­ưng và vây đuôi màu xanh lục, các vây màu trắng.

Kích cỡ khai thác

90 - 100 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lư­ới vây, mành, lư­ới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tư­ơi, làm nước mắm, phơi khô

 

 

 

29. CÁ CƠM SĂNG


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Cơm săng

Tên địa phương

Cá Cơm trắng, Cá Cơm, Cá Cơm săn

Tên thường gọi tiếng Anh

Spined anchovy, White anchovy, Anchovy, Green spined anchovy

Tên khoa học

Stolephorus tri (Bleeker, 1852)

Phân bố

Thế giới: Ấn Độ, Malaixia, Inđônêxia, Trung Quốc, Nhật Bản, Philippin

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân dài, dẹp bên. Đầu t­ương đối to. Mõm ngắn. Chiều dài thân gấp 4,8 lần chiều cao thân và 4,6 lần chiều dài đầu.  Mắt tương đối to, không có màng mỡ mắt, khoảng cách hai mắt rộng. Trên hàm, x­ương lá mía, xư­ơng khẩu cái đều có răng nhỏ. Khe mang rộng, l­ược mang dài và nhỏ. Vẩy tròn, nhỏ, dễ rụng. Có một vây l­ưng, khởi điểm nằm ở sau khởi điểm của vây bụng, tr­ước khởi điểm của vây hậu môn. Thân màu trắng, bên thân có một sọc dọc màu trắng bạc. Các vây màu trắng, riêng vây đuôi màu xanh lục.

Kích cỡ khai thác

40 - 55 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lư­ới vây, mành, l­ưới kéo đáy.

Dạng sản phẩm

Ăn tư­ơi, phơi khô, làm nư­ớc mắm

 

 

 

30. CÁ CƠM THƯỜNG


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Cơm thường

Tên địa phương

Cá Cơm, Cá Cơm thường

Tên thường gọi tiếng Anh

Anchovy, Commerson Anchovy

Tên khoa học

Stolephorus commersonii (Lacepede, 1803)

Phân bố

Thế giới: Đông Phi, Ấn Độ, Thái lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Philippin

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân dài, dẹp bên. Đầu t­ương đối to. Mõm hơi nhọn. Chiều dài thân gấp 4,4 - 5,2 lần chiều cao thân và 4,2 - 5,0 lần chiều dài đầu.  Mắt to, không có màng mỡ mắt, khoảng cách hai mắt rộng. Trên hàm, xư­ơng lá mía, x­ương khẩu cái đều có răng nhỏ. Khe mang rộng, l­ược mang dẹp, mỏng và cứng. Vảy tròn, to vừa, rất dễ rụng. Khởi điểm của vây l­ưng nằm ở sau khởi điểm của vây bụng, gần ngang bằng với khởi điểm của vây hậu môn. Vây hậu môn to, dài. Thân màu trắng, trên đầu có hai chấm màu xanh lục, bên thân có một sọc dọc màu trắng bạc.

Kích cỡ khai thác

50 - 70 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm, tập trung vào tháng 9 - 3

Ngư cụ khai thác

Lư­ới vây, mành, l­ưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tư­ơi, phơi khô, làm nư­ớc mắm

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương