Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang7/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   63

 

 

17. CÁ CĂNG VẢY TO


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá căng vảy to

Tên địa phương

Cá căng, cá căng vảy to

Tên thường gọi tiếng Anh

Large scaled terapon, Tiger fish

Tên khoa học

Therapon theraps (Cuvier & Valenciennes, 1829)

Phân bố

Thế giới: Hồng Hải, châu Phi, Ấn Độ, Inđônêxia, Philippin, Trung Quốc, Nhật Bản

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình bầu dục dài, dẹp bên, viền lưng và viền bụng cong đều. Đầu lớn vừa phải, dẹp bên, trước trán hơi nhô cao. Chiều dài thân bằng 2,4 - 2,9 lần chiều cao thân và bằng 2,9 - 3,6 lần chiều dài đầu. Xương nắp mang chính có 2 - 3 gai cứng, gai dưới cùng to khoẻ, kéo dài qua khe mang. Mắt tương đối lớn. Miệng chếch, hai hàm dài bằng nhau. Răng nhọn, mọc thành đai rộng trên hai hàm. Xương khẩu cái và xương lá mía không có răng. L­ược mang dài, cứng. Thân phủ vảy l­ược, khó rụng. Đường bên hoàn toàn. Vây lưng dài, liên tục, có khe lõm sâu ở phần cuối gai cứng. Vây ngực ngắn, rộng. Vây đuôi chia thành hai thùy rộng. Lưng màu xám hoặc nâu nhạt, bụng màu trắng đục. Bên thân có 4 sọc đen. Vây lưng có vết đen rộng, ở giữa gai cứng thứ 3 - 7. Vây đuôi có 5 vân màu đen, đối xứng.

Kích cỡ

100  - 170 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi

 

18. CÁ CHAI

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá chai

Tên địa phương

Cá chai Án Độ, cá chai

Tên thường gọi tiếng Anh

Bartail flathead fish, Flathead fish

Tên gọi thị trường Úc

Flathead

Tên gọi tiếng Nhật

Kochi, Yoshino-gochi

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Chato índico

Tên khoa học

Platycephalus indicus (Linnaeus, 1758)

Phân bố

Thế giới: Địa trung Hải, Nam Phi, Biển Đỏ, Ấn Độ, Inđônêxia, Philippin, Trung Quốc, Đài Loan

Việt Nam: vịnh Bắc Bộ, Miền Trung, Nam Bộ.

Đặc điểm hình thái



Thân dài, tròn đầu rất bằng, dẹt và rộng. Đường góc và gai trên đầu trơn láng và thấp hơn nhiều so với các loài cá Chai khác. Viền sau xương nắp mang trước có hai gai không khác nhau hoặc gai dưới hơi dài hơn gai trên, phía dưới của nó không có gai ngược (đầu nhọn, chĩa ra phía trước) trên mắt không có vân da. Vảy rất bé, trên vảy đường bên không có gai. Kích thước 100 - 200 mm. Lớn nhất 1000 mm.

Kích cỡ

300 - 500 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi

  

 19.CÁ CHẼM

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Chẽm

Tên địa phương

Cá Vược, Cá Chẽm

Tên thường gọi tiếng Anh

Barramundi, Giant seaperch, Seabass

Tên gọi thị trường Úc

Barramundi

Tên gọi thị trường Canada

Barramundi, Barramundi Perch

Tên gọi thị trường Mỹ

Giant Perch, Palmer, Cockup, Bekti, Nairfish, Silver Barramundi,  

Asian Seabass



Tên khoa học

Letes calcarifer (Bloch, 1790)

Phân bố

Thế giới: Bắc Ôxtraylia, Ấn Độ, Indonesia, Niu Ghinê, Phillippin, Nam Trung Quốc

Việt Nam: Vịnh Bắc bộ, miền Trung, Nam bộ

Đặc điểm hình thái



Thân dài, dẹp bên, phần lưng hơi gồ cao, bắp đuôi ngắn. Đầu dài, nửa trước nhọn, từ gáy đến mút mõm cong xuống, chiều dài lớn hơn chiều cao. Chiều dài thân bằng 3,2 lần chiều cao thân và bằng 2,9 lần chiều dài đầu. Mép sau xương nắp mang trước hình răng cưa, góc dưới có một gai cứng dài. Xương nắp mang chính có 1 gai dẹt. Mắt lớn, khoảng cách 2 mắt hẹp. Miệng rộng, chếch, hàm dưới nhô dài hơn hàm trên. Răng nhọn, khỏe. Xương khẩu cái và xương lá mía có nhiều răng, mọc thành đai. Thân phủ vảy lược nhỏ, yếu. Hai vây lưng tách rời nhau. Vây lưng thứ nhất có 7 gai cứng. Vây ngực ngắn, rộng. Vây đuôi tròn, không chia thùy.

Kích cỡ khai thác

350 - 600 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới kéo đáy, câu

Dạng sản phẩm

Ăn tươi

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương