|
|
|
|
|
Biểu 2 - 7
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt - Trung
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
|
Chương trình phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt Trung
|
603,868
|
204,971
|
70,000
|
9,790
|
|
A
|
Rà phá vật cản (300 ha)
|
|
|
10,500
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
B
|
Hạ tầng các xã biên giới
|
603,868
|
204,971
|
59,500
|
9,790
|
|
I
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
276,989
|
138,378
|
37,550
|
8,790
|
|
1
|
Thủy nông Sán Trồ Ma Lé
|
5,917
|
3,700
|
1,000
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
2
|
Thuỷ nông Thín ngài thượng phùng
|
15,444
|
12,200
|
1,500
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
3
|
Thuỷ nông Thèn Pả - Hoa cà Thượng phùng
|
4,379
|
4,000
|
379
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
4
|
Thuỷ nông Phe thán Sơn vĩ
|
4,858
|
4,200
|
658
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
5
|
Thuỷ nông Thèn pả xã Thượng phùng
|
3,677
|
3,277
|
400
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
6
|
Đường Pải Chư Phìn - Xà Phìn - Thào Chư Phìn xã BĐS
|
2,799
|
2,010
|
790
|
|
UBND huyện Quản Bạ
|
7
|
Mở đường từ Lao Chải đi thôn Ngài Là Thầu
|
6,336
|
3,900
|
1,750
|
1,750
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
8
|
Đường nội bộ+san ủi mặt bằng xã Lao Chải
|
9,771
|
7,100
|
1,600
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
9
|
San mặt bằng cửa khẩu Lao Chải
|
1,110
|
800
|
310
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
10
|
Thuỷ lợi Ngài Là Thầu xã Lao Chải
|
3,919
|
3,700
|
219
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
11
|
Tu sửa, nâng cấp cụm thuỷ lợi thôn Nậm Lạn, Nậm Tẳm, xã Thanh Đức
|
12,525
|
9,910
|
1,962
|
1,690
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
12
|
Thuỷ nông thôn Lùng Chư Phùng xã Lao Chải
|
4,414
|
2,100
|
850
|
850
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
13
|
Thuỷ nông suối thầu Đông lợi 2A Nàn sỉn
|
3,174
|
1,450
|
600
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
14
|
Thuỷ lợi kết hợp cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa thuận
|
11,141
|
7,910
|
2,200
|
1,500
|
Sở NN&PTNT
|
15
|
TL đội 1+2 thôn Lùng Chính Hạ xã Thèn Chu Phìn
|
1,561
|
1,428
|
133
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
16
|
TN Rừng xanh thôn Ngài Trồ Thượng xã Thàng Tín
|
1,793
|
1,593
|
200
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
17
|
Thuỷ nông Má xí xã Ma lé
|
3,601
|
3,200
|
600
|
600
|
UBND huyện Đồng Văn
|
18
|
Chợ trung tâm huyện Đ.Văn (GĐ I san nền + GĐ II nhà BQL + HMPT)
|
9,918
|
3,995
|
1,500
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
19
|
Thuỷ nông tráng phúng A-B xã Phố cáo
|
3,232
|
1,500
|
500
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
20
|
NC đường mốc 358 Bạch Đích đi Phú Lũng
|
12,104
|
7,565
|
1,000
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
21
|
Thuỷ nông Tài Vải xã Bạch Đích
|
3,016
|
2,100
|
500
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
22
|
Đường nhánh TT cụm xã Bạch Đích
|
14,951
|
6,900
|
1,500
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
23
|
Thuỷ lợi Nậm Lầu xã Xín Chải
|
5,519
|
2,050
|
700
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
24
|
Cụm thuỷ lợi xã Thanh Đức
|
14,557
|
6,500
|
2,500
|
1,500
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
25
|
Thuỷ lợi Nậm Lịch xã Thanh Đức
|
12,171
|
7,250
|
2,500
|
1,500
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
26
|
San nền Trường TH&THCS xã Thanh Đức
|
5,865
|
900
|
700
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
27
|
Đường từ TT xã Thanh Đức đi thôn Nậm Tà, Nậm Lịch
|
13,471
|
4,550
|
1,600
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp thuỷ nông Tả Ván 2 Xín Chải
|
8,305
|
4,500
|
1,000
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
29
|
Hồ chứa nước, đập đầu mối và HT thuỷ lợi Tân Sơn
|
33,744
|
1,000
|
2,000
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
30
|
NC Đường từ UBND xã Bản Máy - thôn Mã tẻn và mốc 7 xã bản Máy
|
14,692
|
4,950
|
1,500
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
31
|
Cấp điện thôn Lùng Chin Thượng xã TCP
|
7,709
|
2,400
|
900
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
32
|
Cấp nước SH thôn Tả Kha TT Phố bảng
|
2,037
|
900
|
400
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
33
|
Đường từ thôn Chính Hạ - thôn Cáo Phìn xã Thèn Chu Phìn
|
6,721
|
2,500
|
1,400
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
34
|
Đường từ thôn Cốc Soọc -Coóc Cái xã Pố Lồ
|
5,834
|
3,040
|
1,000
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
35
|
Đường từ thôn Cáo Phìn -thôn Lùng Chính Thượng xã Thèn Chu Phìn
|
6,725
|
3,300
|
1,200
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
II
|
Danh mục dự án đăng ký hoàn thành năm 2012
|
326,879
|
66,594
|
21,950
|
1,000
|
|
1
|
Đường từ xóm Séo Lủng A ra đất mũi cột cờ Lũng Cú
|
5,404
|
3,250
|
600
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
2
|
Kè tả luy âm chắn đất trường tiểu học Đồng Văn
|
2,978
|
1,462
|
400
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
3
|
Nâng cấp rải nhựa đường nội huyện
|
7,529
|
3,990
|
500
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
4
|
Đường Ma lé- Má Lủ kha
|
12,873
|
3,720
|
1,000
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
5
|
Láng nhựa lớp 2 đường Phố bảng-Phố là
|
6,206
|
1,700
|
600
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
6
|
Đường từ trường THCS-xóm Má lầu A xã Ma lé
|
6,206
|
3,849
|
600
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
7
|
Cải tạo nâng cấp đường Phố cáo-Phố là
|
46,003
|
10,522
|
2,100
|
1,000
|
UBND huyện Đồng Văn
|
8
|
Đường Giàng chu phìn - Tìa cua si - Hạt 7
|
14,545
|
5,400
|
1,300
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
9
|
Thủy nông thôn Đoàn kết xã Bạch Đích
|
5,462
|
900
|
450
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
10
|
Kè chống sạt lở đất khu trường cấp 1+2 Na Khê
|
8,092
|
1,300
|
800
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
11
|
Kè cấp bách chống sạt lở KPHQTT trường mầm non, nhà công vụ, khu dân cư đường GT trường cấp 1+2 và kè đài tưởng niệm TT xã Bạch Đích
|
28,855
|
6,300
|
3,500
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
12
|
Cụm thuỷ lợi xã Bát Đại Sơn
|
9,249
|
1,300
|
800
|
|
UBND huyện Quản Bạ
|
13
|
Mở đường ô tô từ xã Thanh Thuỷ đi thôn Thanh Sơn, Lùng Đoóc
|
13,717
|
4,800
|
800
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp cụm TL xã Thanh Thuỷ, Thanh Đức
|
14,934
|
100
|
2,000
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
15
|
Cụm thuỷ lợi xã Thanh Thuỷ
|
10,662
|
1,600
|
1,200
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
16
|
Cụm thuỷ lợi xã Xín Chải
|
14,889
|
5,600
|
1,800
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
17
|
Thuỷ lợi + CNSH 3 xóm Bản Hình xã Minh Tân
|
3,986
|
900
|
400
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
18
|
Thuỷ lợi Lùng Thiềng xã Minh Tân
|
3,870
|
1,600
|
400
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
19
|
Thuỷ lợi Nậm Ngặt xã Thanh Thuỷ
|
3,519
|
1,600
|
400
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
20
|
Đường nội bộ trung tâm xã Minh Tân
|
3,079
|
1,100
|
400
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
21
|
Đường từ ngã 3 Phố bảng đi Hang Nguyệt, thị trấn Phó Bảng
|
8,843
|
1,300
|
800
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
22
|
Thuỷ lợi Tân Sơn xã Minh Tân
|
6,168
|
2,500
|
400
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
23
|
Nâng cấp, cải tạo thuỷ lợi Ngài Là Thầu xã Lao Chải
|
7,033
|
1,600
|
500
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
24
|
Xử lý khẩn cấp + Kè chống sạt lở trạm y tế và trường học xã Thanh Đức
|
82,777
|
200
|
200
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |