|
|
trang | 12/13 | Chuyển đổi dữ liệu | 18.07.2016 | Kích | 2.22 Mb. | | #1952 |
| Điều hướng trang này:
- Biểu 2 - 14 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
- Hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm cấp bách 1,101,002 429,541 67,500
- Danh mục các dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 879,618 259,231 31,500
- Dự án hoàn thành Quyết toán 164,399 135,275 27,944
- Biểu 2 - 15 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
- Hỗ trợ hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu 150,920 83,659 15,000
- Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng 126,587 80,259 12,400
- Danh môc c¸c dù ¸n đăng ký hoµn thµnh trong n¨m 2012 7,874 3,000 1,000
- Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 16,459 400 1,600
- Biểu 2 - 16 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
- Hạ tầng khu công nghiệp 108,086 13,850 12,000
- Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ 108,086 13,850 12,000
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 14
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm cấp bách của địa phương
|
theo quyết định của lãnh đạo Đảng, Nhà nước
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm cấp bách
|
1,101,002
|
429,541
|
67,500
|
9,000
|
|
|
Danh mục các dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
879,618
|
259,231
|
31,500
|
8,000
|
|
1
|
Đg Ngọc Minh - Thượng Bình
|
89,913
|
44,000
|
1,500
|
|
Sở GTVT
|
2
|
Đường Hữu Sản - Thượng Bình
|
110,000
|
10,000
|
5,000
|
|
Sở GTVT
|
3
|
Thuỷ lợi kết hợp cấp nước sinh hoạt xã Tùng Vài (TB KL 22; CV 866/TTg-KHTH ngày 27/5/2010 )
|
129,299
|
13,000
|
9,500
|
|
UBND huyện Quản Bạ
|
4
|
Đg Cầu Mè - CVN - Hà Phương
|
319,177
|
57,231
|
10,000
|
8,000
|
Sở GTVT
|
5
|
Đường từ xã Ngọc Linh đi xã Ngọc Minh - Bạch Ngọc
|
231,229
|
135,000
|
5,500
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
II
|
DA các hồ chứa 4 huyện vùng cao
|
221,384
|
170,310
|
36,000
|
1,000
|
|
a.
|
Dự án hoàn thành Quyết toán
|
164,399
|
135,275
|
27,944
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước sinh hoạt Tà Đú Thị trấn Mèo Vạc
|
14,218
|
13,368
|
850
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
2
|
Hồchứa nước sinh hoạt Nàn Chải xã Lũng Pù
|
16,446
|
14,450
|
1,996
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
3
|
Hồ chứa nước sinh hoạt Pả Vi
|
17,410
|
13,600
|
3,810
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
4
|
Hồ chứa nước SH xã Pải Lủng
|
19,855
|
16,150
|
3,705
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
5
|
Hồ chứa nước SH xã Thượng Phùng
|
22,184
|
17,300
|
4,884
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
6
|
Hồ chứa nước SH xóm Phố là A xã Phố Là
|
17,878
|
13,574
|
4,304
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
7
|
Hồ chứa nước thôn Sùa Trai xã Thắng Mố
|
14,236
|
12,320
|
1,916
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
8
|
Hồ chứa nước Phú Lũng xã phú lũng
|
13,540
|
9,420
|
4,120
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
9
|
Hồchứa nước sinh hoạt Khâu Vai
|
6,336
|
6,290
|
46
|
|
Sở NN&PTNT
|
10
|
Hồ chứa nước Xà Lủng, xã Tả Lủng
|
4,187
|
3,400
|
368
|
|
Sở NN&PTNT
|
11
|
Hồchứa nước sinh hoạt Hạ Pống Cáy , xã Sủng Trà
|
4,694
|
4,655
|
39
|
|
Sở NN&PTNT
|
12
|
Hồchứa nước sinh hoạt Giàng Chu Phìn
|
5,797
|
5,730
|
67
|
|
Sở NN&PTNT
|
13
|
Hồ chứa nước Lùng Thàng xã Hố Quáng Phìn
|
7,619
|
5,018
|
1,839
|
|
Sở NN&PTNT
|
b.
|
Hoàn thành chưa Quyết toán
|
56,986
|
35,035
|
8,056
|
1,000
|
|
1
|
Hồchứa nước sinh hoạt Cán Chu Phìn xã Cán Chu Phìn
|
10,281
|
8,735
|
518
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
2
|
Hồ chứa nước sinh hoạt Chó Do Cán Chu Phìn
|
8,253
|
5,700
|
1,400
|
1,000
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
3
|
Hồchứa nước sinh hoạt chứa nước SH xã Xín Cái
|
18,425
|
11,350
|
2,938
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
4
|
Hồ chứa nước sinh hoạt Thào Lủng, xã Pải Lủng,
|
9,130
|
4,900
|
1,500
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
5
|
Hồchứa nước sinh hoạt Đề Lảng, xã Giàng Chu Phìn
|
10,898
|
4,350
|
1,700
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 15
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Hỗ trợ hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
|
Hỗ trợ hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
|
150,920
|
83,659
|
15,000
|
|
|
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
126,587
|
80,259
|
12,400
|
|
|
1
|
Đường phân lô khu cửa khẩu Thanh Thuỷ
|
21,587
|
9,470
|
3,000
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
2
|
NCCT đoạn QL 2 cũ và đoạn vào Đồn biên phòng cũ
|
6,851
|
4,961
|
500
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
3
|
Dự án Trạm KSLN: Hạng mục San nền + Nhà làm việc
|
30,899
|
25,451
|
1,200
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
4
|
HM phụ trợ (Sân vườn, cổng hàng rào...) Trạm KSLN cửa khẩu Thanh Thuỷ
|
6,001
|
4,341
|
400
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
5
|
San ủi mặt bằng chợ cửa khẩuThanh Thuỷ
|
36,833
|
23,196
|
2,500
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
6
|
Đường phân lô khu quản lý hành chính cửa khẩu Thanh Thủy
|
19,961
|
11,340
|
2,800
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm cửa khẩu Thanh Thủy
|
4,455
|
1,500
|
2,000
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
|
Danh môc c¸c dù ¸n đăng ký hoµn thµnh trong n¨m 2012
|
7,874
|
3,000
|
1,000
|
|
|
1
|
Đường khu dân cư Nà La - Thanh Thuỷ và xung quanh chợ
|
7,874
|
3,000
|
1,000
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
16,459
|
400
|
1,600
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu cửa khẩu Thanh Thủy
|
16,459
|
400
|
1,600
|
|
BQL CK Thanh Thủy
|
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 16
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
|
Hạ tầng khu công nghiệp
|
108,086
|
13,850
|
12,000
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
108,086
|
13,850
|
12,000
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ tuyến DN1, D3 và D3A
|
49,181
|
7,200
|
6,000
|
|
CT PT HT Khu CN
|
2
|
Đường giao thông nội bộ tuyến D1, D1A
|
58,905
|
6,650
|
6,000
|
|
CT PT HT Khu CN
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|