HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang



tải về 2.22 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.22 Mb.
#1952
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13


















Biểu 2 - 3

NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012

Chương trình: Giống cây trồng, vật nuôi, giống thuỷ sản

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)

 

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Dự toán; quyết toán được duyệt

Đã bố trí đến hết năm 2011

KH năm 2012

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó: Trừ ứng

 

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thuỷ sản

83,568

21,539

6,000

 

 

a

Dự án hoàn thành, đã bàn giao đưa vào sử dụng

16,184

13,689

900

 

 

1

Nâng cấp trung tâm thuỷ sản (giai đoạn I)

16,184

13,689

900

 

BQL DAĐT NLN

b

Dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ

67,384

7,850

5,100

 

 

1

Dự án Nâng cấp Trung tâm KHKT giống cây trồng Đạo đức

67,384

7,850

5,100

 

TT Giống cây trồng Đạo Đức

1.1

- HM: CT nhà quản lý, nhà tập thể, kênh dẫn nước, đường giao thông nội đồng, và các công trình phụ trợ

9,395

7,850

1,200

 

TT Giống cây trồng Đạo Đức

1.2

- HM: XD khu sản xuất giống lúa, ngô, lạc và đậu tương thuộc chương trình giống Quốc gia, giai đoạn 2011 -2015.

57,989

 

3,900

 

TT Giống cây trồng Đạo Đức



















Biểu 2 - 4

NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012

Chương trình: Bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (theo Quyết định 193/QĐ-TTg )

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)

 

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Dự toán; quyết toán được duyệt

Đã bố trí đến hết năm 2011

KH năm 2012

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó: Trừ ứng

 

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (CT 193/QĐ-TTg CP)

88,062

69,992

2,500

 

 

 

Danh mục dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng

88,062

69,992

2,500

 

 

1

Kè bờ suối và chợ xã Thông Nguyên huyện Hoàng Su Phì

8,496

6,200

600

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

2

Dự án di dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở đất, đá, lũ quyét (vùng nguy hiểm) huyện Hoàng Su Phì

20,406

15,592

900

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

3

Dự án sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt lở nguy hiểm thôn Tả Hồ Piên xã Nậm Ty huyện Hoàng Su Phì

59,160

48,200

1,000

 

UBND huyện Hoàng Su Phì



















Biểu 2 - 5

NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012

Chương trình: Hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo (theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg)

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
















Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Nhu cầu vốn hỗ trợ

Kế hoạch 2012

Ghi chú

Số hộ cần hỗ trợ

Nhu cầu vốn hỗ trợ

Số hộ được hỗ trợ

Vốn hỗ trợ

 

Tổng số

4,503

113,749

2,976

25,000

 

1

Huyện Bắc Quang

50

1,263

50

420

 

2

Huyện Quang Bình

289

7,300

191

1,605

 

3

Huyện Vị Xuyên

863

21,799

543

4,561

 

4

Huyện Bắc Mê

505

12,756

334

2,806

 

5

Huyện Hoàng Su Phì

546

13,793

361

3,032

 

6

Huyện Xín Mần

28

707

28

235

 

7

Huyện Quản Bạ

247

6,240

163

1,369

 

8

Huyện Yên Minh

712

17,986

471

3,956

 

9

Huyện Đồng Văn

701

17,708

463

3,889

 

10

Huyện Mèo Vạc

562

14,197

372

3,125

 






















Ghi chú: Định mức hỗ trợ từ ngân sách trung ương theo quy định 8,4 triệu đồng/hộ

















Biểu 2 - 6

NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012

Chương trình: Hỗ trợ nhà ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài)

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)

 

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Dự toán; quyết toán được duyệt

Đã bố trí đến hết năm 2011

KH năm 2012

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó: Trừ ứng

1

2

3

4

5

6

7

 

Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài)

64,160

18,662

37,000

 

 

a

CT hoàn thành đã quyết toán

2,296

1,303

994

 

 

1

Cấp nước SHTT thôn Na Léng xã Bản Phùng

401

353

49

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

2

Cấp nước SHTT Hoàng Ngân 3, Nậm Dịch

482

400

82

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

3

Cấp nước SHTT Thôn Chu Hạ, xã Tân Lập

380

200

180

 

UBND huyện Bắc Quang

4

Cấp nước SHTT Thôn Nà Pom, T.Trấn Yên Minh

793

200

593

 

UBND huyện Yên Minh

5

Cấp nước thôn Khuổi Nấng I- Thượng Tân

240

150

90

 

UBND huyện Bắc Mê

b

CT hoàn thành chưa quyết toán

7,852

4,194

3,293

 

 

1

Cấp nước SHTT thôn Tân Thành , xã Việt Vinh

1,159

200

800

 

UBND huyện Bắc Quang

2

Cấp nước SHTT thôn Pù Ngọn, xã Quang Minh

572

200

316

 

UBND huyện Bắc Quang

3

Cấp nước SHTT thôn Khuổi Thuối , xã Đồng Tâm

790

200

515

 

UBND huyện Bắc Quang

4

Cấp nước SHTT Lũng Khoẻ xã Thuận Hoà

747

550

180

 

UBND huyện Vị Xuyên

5

Cấp nước SHTT Nà Ngoan xã Kim Thạch

920

560

350

 

UBND huyện Vị Xuyên

6

Cấp nước SHTT Lùng Châu xã Phong Quang

520

497

20

 

UBND huyện Vị Xuyên

7

Cấp nước SHTT Hồng Minh xã Tùng Bá

893

550

330

 

UBND huyện Vị Xuyên

8

Cấp nước SHTT Hồng Tiến xã Tùng Bá

982

650

300

 

UBND huyện Vị Xuyên

9

Cấp nước SHTT Minh Tiến xã Thuận Hoà

700

550

150

 

UBND huyện Vị Xuyên

10

Cấp nước SH thôn Tráng Lộ xã Sủng Cháng

569

237

332

 

UBND huyện Yên Minh

c

Công trình chuyển tiếp

54,011

13,165

32,714

 

 

1

Cấp nước SHTT Thôn Nà Chõ, xã Tân Nam

242

160

80

 

UBND huyện Quang Bình

2

Cấp nước SHTT Thôn Sơn Đông, Hương Sơn

168

110

50

 

UBND huyện Quang Bình

3

Cấp nước SHTT Trung tâm xã Tiên Nguyên

331

225

100

 

UBND huyện Quang Bình

4

Cấp nước SHTT Trung tâm xã Nà Khương

263

160

100

 

UBND huyện Quang Bình

5

Cấp nước SHTT Xà Phìn xã Phương Tiến

515

450

60

 

UBND huyện Vị Xuyên

6

Cấp nước SHTT Mào Phìn xã Phương Tiến

670

550

120

 

UBND huyện Vị Xuyên

7

Cấp nước SHTT thôn Lùng Vài , xã Phương Độ

456

200

246

 

UBND TP Hà Giang

8

Cấp nước SHTTthôn Châng, xã Phương Thiện

1,162

200

800

 

UBND TP Hà Giang

9

Cấp nước SHTT Ngọc Sơn xã Bạch Ngọc

545

350

195

 

UBND huyện Vị Xuyên

10

Cấp nước SHTT Khuổi Vài xã Bạch Ngọc

480

400

80

 

UBND huyện Vị Xuyên

11

Cấp nước SHTT Ngọc Lâm xã Bạch Ngọc

495

400

90

 

UBND huyện Vị Xuyên

12

Cấp nước SHTT thôn Trá Dính xã Lũng Thầu

885

200

685

 

UBND huyện Đồng Văn

13

Cấp nước SHTT thôn Mào Phố , Bản Díu

681

200

480

 

UBND huyện Xín Mần

14

Cấp nước SHTT thôn Tân Sơn , Nà Trì

696

200

480

 

UBND huyện Xín Mần

15

Cấp nước SHTT Thôn Lùng Càng , xã Minh Ngọc

873

200

650

 

UBND huyện Bắc Mê

16

Cấp nước SHTT Thôn Lùng Hảo, xã Minh Ngọc

651

200

450

 

UBND huyện Bắc Mê

17

Cấp nước SHTT thôn Lâm đồng, xã Phương Thiện

1,089

200

800

 

UBND TP Hà Giang

18

Cấp nước SHTT thôn Khuổi My , xã Phương Độ

900

200

700

 

UBND TP Hà Giang

19

Cấp nước SHTT thôn Nà Thác, xã Phương Độ

899

200

650

 

UBND TP Hà Giang

20

Cấp nước SHTT Thôn Lũng Xuôi, xã Minh Ngọc

674

200

450

 

UBND huyện Bắc Mê

21

Cấp nước SHTT thôn Khúa Lủng xã Tả Phìn

1,023

200

800

 

UBND huyện Đồng Văn

22

Cấp nước SHTT thôn Tủng B, xã Lũng Thầu

806

200

580

 

UBND huyện Đồng Văn

23

Cấp nước SHTT thôn Phìn Tỷ B, xó Du Tiến

906

200

680

 

UBND huyện Yên Minh

24

Cấp nước SHTT thôn Gia Vài, xã Du Tiến

1,122

200

800

 

UBND huyện Yên Minh

25

Cấp nước SHTT thôn Thèn Páo xã Du Tiến

903

200

700

 

UBND huyện Yên Minh

26

Cấp nước SHTT thôn Thèn Ván , xã Tả Ván

822

200

600

 

UBND huyện Quản Bạ

27

Cấp nước SHTT thôn Lùng Chu Phìn , xã Tùng Vài

1,012

200

800

 

UBND huyện Quản Bạ

28

Cấp nước SHTT thôn Sì Lò Phìn , Xã Tùng Vài

1,167

200

800

 

UBND huyện Quản Bạ

29

Cấp nước SHTT thôn Sín Cái , xã Nghĩa Thuận

548

200

300

 

UBND huyện Quản Bạ

30

Cấp nước SHTT Thôn Lũng Lầu, xã Minh Ngọc

770

200

550

 

UBND huyện Bắc Mê

31

Cấp nước SHTT Trung tâm Xã Kim Thạch

840

200

610

 

UBND huyện Vị Xuyên

32

Cấp nước SHTT Thôn Giang Nam, xã Thanh Thuỷ

524

200

300

 

UBND huyện Vị Xuyên

33

Cấp nước SHTT Thôn Khâu Ngày , xã Minh Tân

1,196

200

800

 

UBND huyện Vị Xuyên

34

Cấp nước SHTT Thôn Ngọc Thượng , xã Ngọc Linh

955

200

700

 

UBND huyện Vị Xuyên

35

Cấp nước SHTT tập trung Bản Tát, xã Xuân Giang

848

500

348

 

UBND huyện Quang Bình

36

Cấp nước SHTT Đội 5 thôn Nậm Ai , xã Nam Sơn

1,091

200

800

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

37

Cấp nước SHTT thôn Nà Hu, xã Tụ Nhân

597

200

390

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

38

Cấp nước SHTT thôn Nậm Mon , xã Thông Nguyên

663

200

460

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

39

Cấp nước SHTT thôn Quang Sơn , xã Tiên Nguyên

997

200

790

 

UBND huyện Quang Bình

40

Cấp nước SHTT thôn Suôi Thầu II , xã Bản Luốc

1,321

200

800

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

41

Cấp nước SHTT thôn Nấm Chiến , Nấm Dẩn

731

200

530

 

UBND huyện Xín Mần

42

Cấp nước SHTT thôn Sán Cố Sủ , Thèn Phàng

493

200

290

 

UBND huyện Xín Mần

43

Cấp nước SHTT thôn Làn Lũng, xã Nàn Ma

578

200

370

 

UBND huyện Xín Mần

44

Cấp nước SHTT thôn Chí Cà Hạ , xã Chí Cà

1,118

200

800

 

UBND huyện Xín Mần

45

Cấp nước SHTT đội 1+4 thôn Pố Cố , xã Thèn Phàng

868

200

660

 

UBND huyện Xín Mần

46

Cấp nước SHTT thôn Bản Rang, xã Ngán Chiên

556

200

350

 

UBND huyện Xín Mần

47

Cấp nước SHTT thôn Đoàn Kết, xã Chế Là

1,135

200

800

 

UBND huyện Xín Mần

48

Cấp nước SHTT thôn Cáo Phìn , Thèn Chu Phìn

1,693

200

800

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

49

Cấp nước SHTT thôn Tràng Thẳm, xã Yên Hà

946

200

740

 

UBND huyện Quang Bình

50

Cấp nước SHTT thôn Mác Thượng , xã Tân Trịnh

2,923

200

800

 

UBND huyện Quang Bình

51

Cấp nước SH thôn Quán Thèn xã Bản Díu

1,884

260

700

 

UBND huyện Xín Mần

52

Cấp nước SHTT Xóm Sà Phìn A, B xã Thượng Phùng

996

200

790

 

UBND huyện Mèo Vạc

53

Cấp nước SHTT Xóm Ngậm Cạch xã Niêm Sơn

999

200

790

 

UBND huyện Mèo Vạc

54

Cấp nước SHTT Thôn Bản Khun, xã Yên Cường

672

200

470

 

UBND huyện Bắc Mê

55

Cấp nước SHTT Thôn Khuổi Mạ, xã Đường Hồng

1,554

200

800

 

UBND huyện Bắc Mê

56

Cấp nước SHTT Thôn Nậm An , xã Tân Thành

999

200

750

 

UBND huyện Bắc Quang

57

Cấp nước SHTT thôn Buông , xã Hương Sơn

1,154

200

800

 

UBND huyện Quang Bình

58

Cấp nước SHTTthôn Khẳn , xã Tân Bắc

2,683

200

800

 

UBND huyện Quang Bình

59

Cấp nước SHTT thôn Trung, xã Yên Bình

1,242

200

800

 

UBND huyện Quang Bình

Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments
Attachments -> BỘ y tế Số: 1172 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005
Attachments -> Ubnd tỉnh hà giang ban chỉ ĐẠo cung ứng đIỆN

tải về 2.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương