|
|
trang | 8/13 | Chuyển đổi dữ liệu | 18.07.2016 | Kích | 2.22 Mb. | | #1952 |
| Điều hướng trang này:
- Biểu 2 - 3 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
- Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thuỷ sản 83,568 21,539 6,000
- Biểu 2 - 4 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
- Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (CT 193/QĐ-TTg CP) 88,062 69,992
- Danh mục dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng 88,062 69,992 2,500
- Biểu 2 - 5 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
- Tổng số 4,503 113,749 2,976 25,000
- Biểu 2 - 6 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
- Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài) 64,160 18,662 37,000
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 3
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Giống cây trồng, vật nuôi, giống thuỷ sản
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thuỷ sản
|
83,568
|
21,539
|
6,000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành, đã bàn giao đưa vào sử dụng
|
16,184
|
13,689
|
900
|
|
|
1
|
Nâng cấp trung tâm thuỷ sản (giai đoạn I)
|
16,184
|
13,689
|
900
|
|
BQL DAĐT NLN
|
b
|
Dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ
|
67,384
|
7,850
|
5,100
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp Trung tâm KHKT giống cây trồng Đạo đức
|
67,384
|
7,850
|
5,100
|
|
TT Giống cây trồng Đạo Đức
|
1.1
|
- HM: CT nhà quản lý, nhà tập thể, kênh dẫn nước, đường giao thông nội đồng, và các công trình phụ trợ
|
9,395
|
7,850
|
1,200
|
|
TT Giống cây trồng Đạo Đức
|
1.2
|
- HM: XD khu sản xuất giống lúa, ngô, lạc và đậu tương thuộc chương trình giống Quốc gia, giai đoạn 2011 -2015.
|
57,989
|
|
3,900
|
|
TT Giống cây trồng Đạo Đức
|
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 4
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (theo Quyết định 193/QĐ-TTg )
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (CT 193/QĐ-TTg CP)
|
88,062
|
69,992
|
2,500
|
|
|
|
Danh mục dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng
|
88,062
|
69,992
|
2,500
|
|
|
1
|
Kè bờ suối và chợ xã Thông Nguyên huyện Hoàng Su Phì
|
8,496
|
6,200
|
600
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
2
|
Dự án di dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở đất, đá, lũ quyét (vùng nguy hiểm) huyện Hoàng Su Phì
|
20,406
|
15,592
|
900
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
3
|
Dự án sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt lở nguy hiểm thôn Tả Hồ Piên xã Nậm Ty huyện Hoàng Su Phì
|
59,160
|
48,200
|
1,000
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 5
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo (theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg)
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT
|
Huyện, thành phố
|
Nhu cầu vốn hỗ trợ
|
Kế hoạch 2012
|
Ghi chú
|
Số hộ cần hỗ trợ
|
Nhu cầu vốn hỗ trợ
|
Số hộ được hỗ trợ
|
Vốn hỗ trợ
|
|
Tổng số
|
4,503
|
113,749
|
2,976
|
25,000
|
|
1
|
Huyện Bắc Quang
|
50
|
1,263
|
50
|
420
|
|
2
|
Huyện Quang Bình
|
289
|
7,300
|
191
|
1,605
|
|
3
|
Huyện Vị Xuyên
|
863
|
21,799
|
543
|
4,561
|
|
4
|
Huyện Bắc Mê
|
505
|
12,756
|
334
|
2,806
|
|
5
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
546
|
13,793
|
361
|
3,032
|
|
6
|
Huyện Xín Mần
|
28
|
707
|
28
|
235
|
|
7
|
Huyện Quản Bạ
|
247
|
6,240
|
163
|
1,369
|
|
8
|
Huyện Yên Minh
|
712
|
17,986
|
471
|
3,956
|
|
9
|
Huyện Đồng Văn
|
701
|
17,708
|
463
|
3,889
|
|
10
|
Huyện Mèo Vạc
|
562
|
14,197
|
372
|
3,125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Định mức hỗ trợ từ ngân sách trung ương theo quy định 8,4 triệu đồng/hộ
|
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 6
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Hỗ trợ nhà ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài)
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài)
|
64,160
|
18,662
|
37,000
|
|
|
a
|
CT hoàn thành đã quyết toán
|
2,296
|
1,303
|
994
|
|
|
1
|
Cấp nước SHTT thôn Na Léng xã Bản Phùng
|
401
|
353
|
49
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
2
|
Cấp nước SHTT Hoàng Ngân 3, Nậm Dịch
|
482
|
400
|
82
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
3
|
Cấp nước SHTT Thôn Chu Hạ, xã Tân Lập
|
380
|
200
|
180
|
|
UBND huyện Bắc Quang
|
4
|
Cấp nước SHTT Thôn Nà Pom, T.Trấn Yên Minh
|
793
|
200
|
593
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
5
|
Cấp nước thôn Khuổi Nấng I- Thượng Tân
|
240
|
150
|
90
|
|
UBND huyện Bắc Mê
|
b
|
CT hoàn thành chưa quyết toán
|
7,852
|
4,194
|
3,293
|
|
|
1
|
Cấp nước SHTT thôn Tân Thành , xã Việt Vinh
|
1,159
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Bắc Quang
|
2
|
Cấp nước SHTT thôn Pù Ngọn, xã Quang Minh
|
572
|
200
|
316
|
|
UBND huyện Bắc Quang
|
3
|
Cấp nước SHTT thôn Khuổi Thuối , xã Đồng Tâm
|
790
|
200
|
515
|
|
UBND huyện Bắc Quang
|
4
|
Cấp nước SHTT Lũng Khoẻ xã Thuận Hoà
|
747
|
550
|
180
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
5
|
Cấp nước SHTT Nà Ngoan xã Kim Thạch
|
920
|
560
|
350
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
6
|
Cấp nước SHTT Lùng Châu xã Phong Quang
|
520
|
497
|
20
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
7
|
Cấp nước SHTT Hồng Minh xã Tùng Bá
|
893
|
550
|
330
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
8
|
Cấp nước SHTT Hồng Tiến xã Tùng Bá
|
982
|
650
|
300
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
9
|
Cấp nước SHTT Minh Tiến xã Thuận Hoà
|
700
|
550
|
150
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
10
|
Cấp nước SH thôn Tráng Lộ xã Sủng Cháng
|
569
|
237
|
332
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
|
54,011
|
13,165
|
32,714
|
|
|
1
|
Cấp nước SHTT Thôn Nà Chõ, xã Tân Nam
|
242
|
160
|
80
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
2
|
Cấp nước SHTT Thôn Sơn Đông, Hương Sơn
|
168
|
110
|
50
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
3
|
Cấp nước SHTT Trung tâm xã Tiên Nguyên
|
331
|
225
|
100
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
4
|
Cấp nước SHTT Trung tâm xã Nà Khương
|
263
|
160
|
100
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
5
|
Cấp nước SHTT Xà Phìn xã Phương Tiến
|
515
|
450
|
60
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
6
|
Cấp nước SHTT Mào Phìn xã Phương Tiến
|
670
|
550
|
120
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
7
|
Cấp nước SHTT thôn Lùng Vài , xã Phương Độ
|
456
|
200
|
246
|
|
UBND TP Hà Giang
|
8
|
Cấp nước SHTTthôn Châng, xã Phương Thiện
|
1,162
|
200
|
800
|
|
UBND TP Hà Giang
|
9
|
Cấp nước SHTT Ngọc Sơn xã Bạch Ngọc
|
545
|
350
|
195
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
10
|
Cấp nước SHTT Khuổi Vài xã Bạch Ngọc
|
480
|
400
|
80
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
11
|
Cấp nước SHTT Ngọc Lâm xã Bạch Ngọc
|
495
|
400
|
90
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
12
|
Cấp nước SHTT thôn Trá Dính xã Lũng Thầu
|
885
|
200
|
685
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
13
|
Cấp nước SHTT thôn Mào Phố , Bản Díu
|
681
|
200
|
480
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
14
|
Cấp nước SHTT thôn Tân Sơn , Nà Trì
|
696
|
200
|
480
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
15
|
Cấp nước SHTT Thôn Lùng Càng , xã Minh Ngọc
|
873
|
200
|
650
|
|
UBND huyện Bắc Mê
|
16
|
Cấp nước SHTT Thôn Lùng Hảo, xã Minh Ngọc
|
651
|
200
|
450
|
|
UBND huyện Bắc Mê
|
17
|
Cấp nước SHTT thôn Lâm đồng, xã Phương Thiện
|
1,089
|
200
|
800
|
|
UBND TP Hà Giang
|
18
|
Cấp nước SHTT thôn Khuổi My , xã Phương Độ
|
900
|
200
|
700
|
|
UBND TP Hà Giang
|
19
|
Cấp nước SHTT thôn Nà Thác, xã Phương Độ
|
899
|
200
|
650
|
|
UBND TP Hà Giang
|
20
|
Cấp nước SHTT Thôn Lũng Xuôi, xã Minh Ngọc
|
674
|
200
|
450
|
|
UBND huyện Bắc Mê
|
21
|
Cấp nước SHTT thôn Khúa Lủng xã Tả Phìn
|
1,023
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
22
|
Cấp nước SHTT thôn Tủng B, xã Lũng Thầu
|
806
|
200
|
580
|
|
UBND huyện Đồng Văn
|
23
|
Cấp nước SHTT thôn Phìn Tỷ B, xó Du Tiến
|
906
|
200
|
680
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
24
|
Cấp nước SHTT thôn Gia Vài, xã Du Tiến
|
1,122
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
25
|
Cấp nước SHTT thôn Thèn Páo xã Du Tiến
|
903
|
200
|
700
|
|
UBND huyện Yên Minh
|
26
|
Cấp nước SHTT thôn Thèn Ván , xã Tả Ván
|
822
|
200
|
600
|
|
UBND huyện Quản Bạ
|
27
|
Cấp nước SHTT thôn Lùng Chu Phìn , xã Tùng Vài
|
1,012
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Quản Bạ
|
28
|
Cấp nước SHTT thôn Sì Lò Phìn , Xã Tùng Vài
|
1,167
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Quản Bạ
|
29
|
Cấp nước SHTT thôn Sín Cái , xã Nghĩa Thuận
|
548
|
200
|
300
|
|
UBND huyện Quản Bạ
|
30
|
Cấp nước SHTT Thôn Lũng Lầu, xã Minh Ngọc
|
770
|
200
|
550
|
|
UBND huyện Bắc Mê
|
31
|
Cấp nước SHTT Trung tâm Xã Kim Thạch
|
840
|
200
|
610
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
32
|
Cấp nước SHTT Thôn Giang Nam, xã Thanh Thuỷ
|
524
|
200
|
300
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
33
|
Cấp nước SHTT Thôn Khâu Ngày , xã Minh Tân
|
1,196
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
34
|
Cấp nước SHTT Thôn Ngọc Thượng , xã Ngọc Linh
|
955
|
200
|
700
|
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
35
|
Cấp nước SHTT tập trung Bản Tát, xã Xuân Giang
|
848
|
500
|
348
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
36
|
Cấp nước SHTT Đội 5 thôn Nậm Ai , xã Nam Sơn
|
1,091
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
37
|
Cấp nước SHTT thôn Nà Hu, xã Tụ Nhân
|
597
|
200
|
390
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
38
|
Cấp nước SHTT thôn Nậm Mon , xã Thông Nguyên
|
663
|
200
|
460
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
39
|
Cấp nước SHTT thôn Quang Sơn , xã Tiên Nguyên
|
997
|
200
|
790
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
40
|
Cấp nước SHTT thôn Suôi Thầu II , xã Bản Luốc
|
1,321
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
41
|
Cấp nước SHTT thôn Nấm Chiến , Nấm Dẩn
|
731
|
200
|
530
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
42
|
Cấp nước SHTT thôn Sán Cố Sủ , Thèn Phàng
|
493
|
200
|
290
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
43
|
Cấp nước SHTT thôn Làn Lũng, xã Nàn Ma
|
578
|
200
|
370
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
44
|
Cấp nước SHTT thôn Chí Cà Hạ , xã Chí Cà
|
1,118
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
45
|
Cấp nước SHTT đội 1+4 thôn Pố Cố , xã Thèn Phàng
|
868
|
200
|
660
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
46
|
Cấp nước SHTT thôn Bản Rang, xã Ngán Chiên
|
556
|
200
|
350
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
47
|
Cấp nước SHTT thôn Đoàn Kết, xã Chế Là
|
1,135
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
48
|
Cấp nước SHTT thôn Cáo Phìn , Thèn Chu Phìn
|
1,693
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
49
|
Cấp nước SHTT thôn Tràng Thẳm, xã Yên Hà
|
946
|
200
|
740
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
50
|
Cấp nước SHTT thôn Mác Thượng , xã Tân Trịnh
|
2,923
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
51
|
Cấp nước SH thôn Quán Thèn xã Bản Díu
|
1,884
|
260
|
700
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
52
|
Cấp nước SHTT Xóm Sà Phìn A, B xã Thượng Phùng
|
996
|
200
|
790
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
53
|
Cấp nước SHTT Xóm Ngậm Cạch xã Niêm Sơn
|
999
|
200
|
790
|
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
54
|
Cấp nước SHTT Thôn Bản Khun, xã Yên Cường
|
672
|
200
|
470
|
|
UBND huyện Bắc Mê
|
55
|
Cấp nước SHTT Thôn Khuổi Mạ, xã Đường Hồng
|
1,554
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Bắc Mê
|
56
|
Cấp nước SHTT Thôn Nậm An , xã Tân Thành
|
999
|
200
|
750
|
|
UBND huyện Bắc Quang
|
57
|
Cấp nước SHTT thôn Buông , xã Hương Sơn
|
1,154
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
58
|
Cấp nước SHTTthôn Khẳn , xã Tân Bắc
|
2,683
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
59
|
Cấp nước SHTT thôn Trung, xã Yên Bình
|
1,242
|
200
|
800
|
|
UBND huyện Quang Bình
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|