HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang



tải về 2.22 Mb.
trang7/13
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.22 Mb.
#1952
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13


















Biểu 2 - 2

NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012

Chương trình: Phát triển kinh tế - xã hội các vùng (Nghị quyết 37)

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)

 

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Dự toán; quyết toán được duyệt

Đã bố trí đến hết năm 2011

KH năm 2012

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó: Trừ ứng

 

Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng

1,200,593

402,751

173,000

41,011

 

I

Danh mục DA hoàn thành đã bàn giao đi vào sử dụng

414,803

204,644

74,239

22,050

 

1

Mở nền đường Lùng Hảo đi thôn Ngàm Pai xã Yên Định

3,738

1,300

2,438

1,600

UBND huyện Bắc Mê

2

Thủy nông Bó Táu thôn Kim xã Tiên Kiều

6,555

3,950

2,605

2,000

UBND huyện Bắc Quang

3

Mở mới đường từ xã Thanh Đức đi thôn Nậm Tẳm, Nậm Lạn

11,062

8,255

2,807

2,200

UBND huyện Vị Xuyên

4

Thuỷ lợi Lũng Khoẻ xã Thuận Hoà

10,181

7,780

1,000

500

UBND huyện Vị Xuyên

5

Thuỷ lợi kết hợp cấp nước sinh hoạt xã Kim Linh

13,787

6,100

6,000

4,450

UBND huyện Vị Xuyên

6

NLH trường trung học cơ sở xã Nậm Ty

1,899

872

1,027

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

7

Kè chống sạt lở sân chơi cổng tường rào đường tránh qua khu vực trường tiểu học TT Yên Phú

5,599

3,000

2,400

1,500

UBND huyện Bắc Mê

8

Nâng cấp cải tạo đường vào UBND xã Đường Âm

6,097

4,500

800

 

UBND huyện Bắc Mê

9

Hội trường chung huyện Quản Bạ

8,381

5,982

2,300

1,600

UBND huyện Quản Bạ

10

Hội trường Trung tâm huyện Vị Xuyên

9,942

6,600

2,200

1,500

UBND huyện Vị Xuyên

11

Thuỷ lợi Vằng pìa xã Bạch Ngọc

8,670

6,670

2,000

1,600

UBND huyện Vị Xuyên

12

Đường Thái An-Tùng Bá đoạn Km0-Km10+350

5,250

3,803

500

 

Sở GTVT

13

TN Bổ xung nguồn nước Ngọc Minh

4,381

3,100

500

 

Sở NN&PTNT

14

Hệ thống điện khu tái định cư KCN Bình Vàng

2,046

1,230

500

 

BQL khu CN

15

NCRN đường Liên hiệp - Hữu sản

9,560

8,100

2,100

1,600

UBND huyện Bắc Quang

16

San ủi MB trung tâm hộ chợ triển lãm và bãi đỗ xe

13,030

9,641

800

 

UBND TP Hà Giang

17

Các hạng mục phụ trợ trung tâm hội chợ triển lãm thành phố

6,232

4,500

600

 

UBND TP Hà Giang

18

San nền khu tái định cư khu CN Bình Vàng

10,166

8,034

500

 

BQL khu CN

19

San ủi MB theo quy hoạch PT đô thị tại thôn Mè xã Phương thiện

10,688

4,065

5,000

 

UBND TP Hà Giang

20

Kè chống sạt lở khu dân cư Bắc Bừu xã Yên Định

6,388

1,900

1,262

 

UBND huyện Bắc Mê

21

Kè chống sạt khu vực UBND xã Minh Sơn

7,894

4,200

1,200

500

UBND huyện Bắc Mê

22

Thuỷ nông Nậm nàng thôn Đi xã Liên Hiệp

9,130

3,000

2,000

2,000

UBND huyện Bắc Quang

23

Mở mới đường ô tô từ UBND xã Kim Linh đi thôn Đán Dầu

13,218

6,183

2,000

1,000

UBND huyện Vị Xuyên

24

San ủi mặt bằng+kè chắn đất trường tiểu học và trường mầm non xã Hương sơn

12,948

2,300

4,000

 

UBND huyện Quang Bình

25

Thuỷ nông Phó mỳ - Lùng vái Tả lủng

9,861

1,700

1,800

 

UBND huyện Mèo Vạc

26

Thủy nông + CNSH Nậm O xã Tân Bắc

6,623

1,800

1,800

 

UBND huyện Quang Bình

27

Cụm thuỷ lợi xã Nàng Đôn

10,690

4,400

1,600

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

28

TN thôn Đoàn Kết xã Chiến phố

6,601

3,100

800

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

29

Hội trường chung huyện Hoàng Su Phì

9,119

2,799

1,600

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

30

Đường TTCX xã Tân Tiến

10,937

5,500

1,000

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

31

Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Đường Hồng đi qua thôn Nà Nưa Lùng Cuối đến suối Nậm Vàng Đường Âm

6,299

3,200

1,700

 

UBND huyện Bắc Mê

32

Kè chống sạt lở thôn Bản Bó xã Yên Định

4,828

1,000

700

 

UBND huyện Bắc Mê

33

Cải tạo đường từ km 67 QL 34 đến trung tâm xã Phú Nam

12,504

3,500

1,800

 

UBND huyện Bắc Mê

34

Thuỷ nông Khuổi Loà xã Minh Sơn

4,965

1,000

700

 

UBND huyện Bắc Mê

35

Đoạn II nội huyện (Km0+874,2m)

6,080

3,700

700

 

UBND huyện Quang Bình

36

Sửa chữa NLV UBND huyện

5,760

3,550

600

 

UBND huyện Vị Xuyên

37

Nâng cấp đường Phú Linh - Bình Vàng

10,668

5,305

1,500

 

UBND huyện Vị Xuyên

38

Hội trường chung huyện Xín mần

9,026

6,234

500

 

UBND huyện Xín Mần

39

TT hội nghị huyện Yên Minh

11,373

4,750

1,500

 

UBND huyện Yên Minh

40

Đường TTCX xã Nậm Dịch

11,745

5,800

1,000

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

41

Thủy nông đội 1,2,3 thôn Sui Thầu xã Chiến Phố

5,406

1,100

700

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

42

Trường PTTH Tân Quang HM San nền + các công trình phụ trợ

20,490

4,400

2,000

 

UBND huyện Bắc Quang

43

Thuỷ lợi kết hợp CNSH thôn Xín Cái, Phín ủng xã Nghĩa Thuận

5,521

900

2,100

 

UBND huyện Quản Bạ

44

Trụ sở xã Sủng Tráng

4,302

720

1,000

 

UBND huyện Yên Minh

45

Nâng cấp, rải nhựa đường Tiên Yên - Hương Sơn-Yên Hà

39,321

23,721

2,000

 

UBND huyện Quang Bình

46

Công trình nâng cấp hồ chứa nước thôn Bang thôn Mác Hạ, xã Tân Trịnh

5,843

1,400

600

 

UBND huyện Quang Bình

II

Danh mục dự án đăng ký hoàn thành trong năm 2012

616,495

148,984

88,761

18,961

 

1

Hệ thống đường giao thông khu tái định cư KCN Bình Vàng

16,991

6,286

8,700

 

BQL khu CN

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư KCN Bình Vàng

2,796

1,983

400

 

BQL khu CN

3

Đường bản phùng - bản máy (Nền đường+Rãnh thoát nước)

22,687

11,419

1,700

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

4

Mở mới đường từ UB TT VQ-Khu phố I

5,975

2,100

600

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

5

Kè chống sạt lở thiên tai bảo vệ các công trình công cộng và dân cư TTVQ

20,935

13,198

2,300

2,300

UBND huyện Hoàng Su Phì

6

Đường từ xã Pờ Ly Ngài - xã Nàng Đôn

14,313

3,100

2,800

1,700

UBND huyện Hoàng Su Phì

7

XD đập đầu mối, tuyến kênh CNSH và SX các thôn: Thu Lùng + bản chè 1+2 xã Tân Tiến

36,107

3,400

4,500

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

8

XD đập đầu mối, tuyến kênh CNSH và SX các thôn: Chúng Phùng,Túng Quá lìn, Tà Chải xã Túng Sán

29,231

3,400

3,600

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

9

Cụm Thuỷ nông Xã Ngàm Đăng Vài

9,212

2,200

2,000

800

UBND huyện Hoàng Su Phì

10

Đường TTCX Thông Nguyên

11,762

4,700

1,000

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

11

Nâng cấp cải tạo đường từ UBND xã Đường Âm huyện bắc Mê (Tỉnh Hà Giang) đến giáp ranh Na Hang huyện Na Hang (tỉnh Tuyên Quang)

12,001

4,500

3,000

2,000

UBND huyện Bắc Mê

12

Cụm thuỷ lợi xã Đường Hồng

7,112

1,500

1,200

 

UBND huyện Bắc Mê

13

Kè chống sạt lở thôn Nà Han xã Yên Định

4,193

1,000

600

 

UBND huyện Bắc Mê

14

Thuỷ nông Pắc Lè xã Đường Âm

2,941

1,000

400

 

UBND huyện Bắc Mê

15

Đường Vào bãi rác thị trấn Việt quang

5,534

2,137

500

500

UBND huyện Bắc Quang

16

Xây dựng rãnh dọc thoát nước, vỉa hè Quốc lộ 2 từ Km 205- Km 208+500 huyện Bắc Quang

17,320

2,585

2,000

500

UBND huyện Bắc Quang

17

NCRN: Đường Nội thị thị trấn Việt Quang (Phía Bắc)

32,398

4,200

3,500

 

UBND huyện Bắc Quang

18

Mở mới đường Đồng Tâm - Tân quang

22,296

3,800

2,000

 

UBND huyện Bắc Quang

19

Thủy nông Chu Thượng xã Tân Lập huyện Bắc Quang

8,628

3,000

3,000

1,600

UBND huyện Bắc Quang

20

Cải tạo nâng cấp Cụm thủy lợi xã Tiên Kiều

6,966

1,000

900

 

UBND huyện Bắc Quang

21

Cụm Thuỷ Lợi Hùng An

21,362

1,700

2,300

 

UBND huyện Bắc Quang

22

Thủy lợi Nậm Moòng xã Việt Vinh

9,900

4,250

1,500

550

UBND huyện Bắc Quang

23

Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Đồng Mừng xã Đồng Yên

14,481

5,700

2,200

900

UBND huyện Bắc Quang

24

Đập trung thuỷ nông thôn Nà Sài và tuyến kênh xã Đông Hà

6,954

1,100

900

 

UBND huyện Quản Bạ

25

Hồ chứa nước SH Tả Phìn xã Hố Q Phìn

11,503

1,300

1,500

 

UBND huyện Đồng Văn

26

Đoạn I nội huyện (Đoạn nối QL 279 - D6 )

25,673

2,100

3,000

 

UBND huyện Quang Bình

27

Đoạn 12 nội huyện (Đoạn QL279-D13)

21,049

2,460

2,000

 

UBND huyện Quang Bình

28

Nâng cấp đường Yên Thành - Bản Rịa

25,287

2,500

3,000

 

UBND huyện Quang Bình

29

Đường Cao Bồ - Việt Lâm

24,365

8,040

1,800

 

UBND huyện Vị Xuyên

30

Thuỷ lợi + CNSH thôn Tát Cà xã Tùng Bá

5,639

2,100

500

 

UBND huyện Vị Xuyên

31

Thuỷ lợi Lũng Pù xã Thuận Hoà

6,365

1,350

1,000

 

UBND huyện Vị Xuyên

32

Thuỷ lợi thôn Phai xã Bạch Ngọc

6,819

1,300

800

 

UBND huyện Vị Xuyên

33

Cải tạo, nâng cấp đường Ngọc Linh - Tân Phong xã Linh Hồ

7,010

2,000

700

 

UBND huyện Vị Xuyên

34

Kè chống sạt lở TT xã Trung thịnh

21,277

1,700

2,100

 

UBND huyện Xín Mần

35

Đường nội huyện Yên Minh (Km55+800 - Km96+750) QL 4C

8,865

4,300

1,200

 

UBND huyện Yên Minh

36

Cải tạo đường Sà Phìn - Lũng Hoà - Lũng Thầu huyện Đồng Văn

9,402

250

961

 

UBND huyện Đồng Văn

37

Đường nội huyện Đoạn 13

7,903

3,876

1,700

1,000

UBND huyện Quang Bình

38

Đường vòng núi Hàm Hổ

18,190

2,600

7,800

5,611

UBND TP Hà Giang

39

Mở mới đường từ UBND xã Phú Linh đi thôn Lang Lầu

7,960

3,150

1,500

 

UBND huyện Vị Xuyên

40

Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư cơ quan trường học TT xã Tân Nam, huyện Quang Bình

25,100

2,000

3,000

 

Sở NN&PTNT

41

Kè chống sạt lở khu vực dân cư xã Yên Phú

21,112

13,500

1,600

 

UBND huyện Bắc Mê

42

Kè chống sạt lở thôn Bản Loan xã Yên Định

13,072

3,000

2,000

1,500

UBND huyện Bắc Mê

43

Cụm CT thuỷ lợi Pờ Ly Ngài (bổ xung hạng mục)

7,811

2,200

1,000

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

III

Danh mục dự án chuyển tiếp

169,295

49,124

10,000

 

 

1

Đường Yên Bình - Tiên Nguyên

74,906

36,224

1,700

 

UBND huyện Quang Bình

2

Kè khu DC,Trụ sở UB xã, trường học,trạm y tế xã TCP

37,106

3,000

3,100

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

3

Kè chống sạt lở khu dân cư thôn làng Giang xã Thông Nguyên

42,355

9,200

3,700

 

UBND huyện Hoàng Su Phì

4

MB sân vận động và trường THPT Vĩnh Tuy

14,928

700

1,500

 

UBND huyện Bắc Quang

Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments
Attachments -> BỘ y tế Số: 1172 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005
Attachments -> Ubnd tỉnh hà giang ban chỉ ĐẠo cung ứng đIỆN

tải về 2.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương