Biểu số 2-1
|
|
|
|
|
Biểu 2 - 1
|
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
Chương trình: Hỗ trợ các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2012 của HĐND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Dự toán; quyết toán được duyệt
|
Đã bố trí đến hết năm 2011
|
KH năm 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: Trừ ứng
|
|
Hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
2,750,577
|
1,123,466
|
231,500
|
1,000
|
|
|
Huyện Mèo Vạc
|
296,335
|
108,650
|
37,600
|
|
|
I
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
196,409
|
83,528
|
31,500
|
|
|
1
|
Thuỷ nông Nà Lạc
|
8,078
|
3,200
|
4,878
|
|
|
2
|
Thuỷ Nông Tà ma - Nà lạc
|
5,263
|
2,800
|
2,463
|
|
|
3
|
Thuỷ nông Đội 2 thôn Bắc Làng
|
12,216
|
6,400
|
5,816
|
|
|
4
|
Thuỷ nông Nậm Lụng
|
6,988
|
3,100
|
3,888
|
|
|
5
|
Thuỷ nông Nà pầu
|
15,770
|
5,800
|
6,500
|
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp Đường Sơn vĩ - Mốc 504
|
7,834
|
5,500
|
300
|
|
|
7
|
Đường Lũng phìn - Lũng chinh
|
8,480
|
6,178
|
300
|
|
|
8
|
Thuỷ nông Goóc tông - Vị ke
|
5,964
|
500
|
500
|
|
|
9
|
Thuỷ nông Nà đén - Bản ruộc
|
4,922
|
500
|
400
|
|
|
10
|
Thuỷ nông Nà Pầu (phần kéo dài)
|
8,339
|
500
|
600
|
|
|
11
|
Thuỷ nông Nà Tằm
|
6,479
|
500
|
505
|
|
|
12
|
Thuỷ nông Bắc làng xã Nậm ban
|
3,063
|
550
|
300
|
|
|
13
|
Đường QL4C - Tát ngà - Nậm ban
|
59,019
|
16,500
|
3,500
|
|
|
14
|
Kè TT xã Khâu Vai, huyện Mèo Vạc
|
35,556
|
30,000
|
500
|
|
|
15
|
Thuỷ lợi Nà Hin xã Nậm ban
|
3,192
|
500
|
450
|
|
|
16
|
Thuỷ lợi Nà ke
|
2,904
|
500
|
300
|
|
|
17
|
Thuỷ nông cốc Phài - Nà poòng
|
2,342
|
500
|
300
|
|
|
II
|
Danh mục dự án đăng ký hoàn thành năm 2012
|
99,926
|
25,122
|
5,500
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường thị tứ Lũng làn trung tâm xã Sơn vĩ
|
17,544
|
7,822
|
1,000
|
|
|
2
|
Đường ngã ba lùng thúng- thượng phùng - M456
|
59,192
|
13,500
|
2,300
|
|
|
3
|
NCRN đường Làn chải - há ía xã Cán chu phìn
|
3,616
|
450
|
300
|
|
|
4
|
Điện chiếu sáng trung tâm xã Sơn vĩ
|
2,075
|
600
|
350
|
|
|
5
|
Đường dây 35KV + Trạm hạ thế + đường dây 0,4KV thôn Nà pòng xã Nậm ban
|
2,874
|
550
|
300
|
|
|
6
|
Đường dây 35KV + Trạm hạ thế + đường dây 0,4KV Sủng cang xã Sủng trà
|
3,444
|
550
|
300
|
|
|
7
|
Đường dây 35KV + Trạm hạ thế + đường dây 0,4KV Trà mần - cò súng xã Sơn vĩ
|
5,746
|
550
|
350
|
|
|
8
|
Đường dây 35KV + Trạm hạ thế + đường dây 0,4KV Pó ngần xã khâu vai
|
2,727
|
550
|
300
|
|
|
9
|
Trạm hạ thế đường dây 0,4KV xã Lũng pù
|
2,708
|
550
|
300
|
|
|
III
|
Hỗ trợ hộ nghèo tận dụng tạo đất sản xuất lương thực trong diện tích rừng nhận khoán chăn sóc, bảo vệ, đất giao để trồng rừng sản xuất
|
|
|
600
|
|
|
|
Huyện Đồng Văn
|
442,273
|
158,771
|
37,600
|
|
|
I
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
159,532
|
63,405
|
20,250
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước SH xóm Lô Lố chải xã Lũng Cú
|
16,773
|
13,918
|
1,600
|
|
|
2
|
NCCT đường Dình Lủng - Tả Phìn
|
2,269
|
1,400
|
600
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước SH Tủng A xã Lũng Thầu
|
7,563
|
6,250
|
500
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước SH Tả phìn B xã Tả phìn
|
18,179
|
6,440
|
1,700
|
|
|
5
|
Hồ chứa nước SH Vần Chải B xã Vần Chải
|
17,641
|
8,329
|
1,500
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước SH Sà Phìn A xã Sà phìn
|
6,273
|
3,250
|
700
|
|
|
7
|
Hồ chứa nước SH Chư phìn xã Sủng Trái
|
8,384
|
3,518
|
1,000
|
|
|
8
|
Hồ Nhù Sang xã Lũng Táo
|
14,971
|
3,000
|
2,200
|
|
|
9
|
Hồ Há Chùa Lả xã Tả Lủng
|
10,466
|
3,000
|
1,600
|
|
|
10
|
Hồ Tả Lủng A xã Sảng Tủng
|
13,805
|
3,000
|
2,200
|
|
|
11
|
Hồ Sính Thầu xã Sảng Tủng
|
14,228
|
2,500
|
2,500
|
|
|
12
|
Hồ Séo Lủng A xã Sảng Tủng
|
14,971
|
3,000
|
2,500
|
|
|
13
|
Thuỷ nông Tống Chấn Ván - Thèn Pả, xã Lũng Cú
|
1,987
|
600
|
300
|
|
|
14
|
Nâng cấp đường liên thôn Mua Súa xã Thài Phìn Tủng
|
4,970
|
1,600
|
650
|
|
|
15
|
Nâng cấp đường liên thôn Tả giao khâu xã Lũng Cú
|
3,446
|
1,300
|
400
|
|
|
16
|
Trung tâm dạy nghề huyện (hạng mục san nền)
|
3,607
|
2,300
|
300
|
|
|
II
|
Danh mục dự án đăng ký hoàn thành năm 2012
|
166,920
|
65,050
|
12,650
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước SH Phàn Nhìa Tủng xã Hố Quáng Phìn
|
10,460
|
5,820
|
1,000
|
|
|
2
|
Hồ Mo Pải Phìn xã Sủng Là
|
14,993
|
3,000
|
1,200
|
|
|
3
|
Hồ Lao Xa xã Sủng Là
|
14,997
|
3,000
|
1,200
|
|
|
4
|
Hồ Tả Kha thị trấn Phó Bảng
|
14,993
|
3,000
|
1,200
|
|
|
5
|
Hồ Lán Xì xã Phố Cáo
|
11,177
|
3,000
|
900
|
|
|
6
|
Trung tâm dạy nghề huyện (hạng mục kè + bậc lên xuống)
|
5,218
|
2,000
|
500
|
|
|
7
|
Đường dây 35 KV, TBA 35/0,4KV và ĐZ 0,4KV Cấp điện thôn Tráng Phúng A-B xã Phố Cáo
|
2,150
|
100
|
400
|
|
|
8
|
Đường Đồng Văn - Tả lủng - Sủng Trà
|
21,602
|
9,900
|
1,300
|
|
|
9
|
NCCT đường Sính Lủng- Lũng Phìn
|
12,305
|
6,500
|
1,750
|
|
|
10
|
NCCT đường Lũng Phìn - Hố Quáng Phìn
|
11,896
|
6,000
|
700
|
|
|
11
|
NCCT đường từ Km 123 QL 4C- Sảng Tủng - Hố Quáng Phìn
|
25,574
|
13,300
|
1,300
|
|
|
12
|
NCCT đường từ Km 107 QL4C đi Vần Chải - Sủng Trái
|
12,604
|
7,630
|
500
|
|
|
13
|
NCMR đường vào thôn Tráng Phúng B xã Phố Cáo
|
4,869
|
800
|
400
|
|
|
14
|
NC đường giao thông Ngài Tồ - Khai Hoang (từ thôn Ngài Trồ, cách UBND xã 6 km đến điểm trường thôn Khai Hoang)
|
4,084
|
1,000
|
300
|
|
|
III
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
115,820
|
30,316
|
4,100
|
|
|
1
|
Đường từ TT huyện Đ văn-Mốc 450
|
88,248
|
28,316
|
1,100
|
|
|
2
|
Hồ treo thôn cá Ha xã sính lủng
|
6,392
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |