TT
|
TT 6889
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
Bệnh viện hạng I
|
Bệnh viện hạng II
|
Bệnh viện hạng III
|
Ghi chú
|
A
|
|
NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
I
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
|
1
|
694
|
Phẫu thuật cắt dạ dày toàn bộ
|
3.380.000
|
|
|
|
2
|
695
|
Phẫu thuật cắt dạ dày toàn bộ có nạo vét hạch
|
3.630.000
|
|
|
|
3
|
696
|
Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy
|
4.200.000
|
|
|
|
4
|
697
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
3.310.000
|
|
|
|
5
|
698
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
3.630.000
|
|
|
|
6
|
699
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
4.210.000
|
4.080.000
|
|
|
7
|
701
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
3.580.000
|
|
|
|
8
|
703
|
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch lệ thống
|
3.550.000
|
|
|
|
9
|
705
|
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa
|
3.800.000
|
|
|
|
10
|
706
|
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng
|
3.800.000
|
|
|
|
11
|
707
|
Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
3.800.000
|
|
|
|
12
|
708
|
Cắt u não thất
|
3.800.000
|
|
|
|
13
|
711
|
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
|
3.800.000
|
|
|
|
14
|
712
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
3.800.000
|
3.690.000
|
|
|
15
|
715
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
3.630.000
|
|
|
|
16
|
716
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang
|
3.590.000
|
|
|
|
17
|
717
|
Cắt ung thư vùng hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch tạo hình ngày bằng vạt da cơ
|
3.380.000
|
|
|
chưa bao gồm phương tiện kết hợp xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
18
|
718
|
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má
|
3.310.000
|
|
|
|
19
|
719
|
Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột
|
3.590.000
|
3.480.000
|
|
|
20
|
721
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
4.160.000
|
|
|
|
II
|
|
Phẫu thuật loại 1
|
|
|
|
|
21
|
724
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
2.460.000
|
|
|
|
22
|
726
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
2.460.000
|
|
|
|
23
|
727
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
24
|
728
|
Cắt u sau phúc mạc
|
2.460.000
|
|
|
|
25
|
730
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
|
2.800.000
|
|
|
|
26
|
731
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
2.690.000
|
|
|
|
27
|
732
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
28
|
735
|
Cắt dây TK X có hay không kèm tạo hình
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
29
|
736
|
Cắt đoạn ruột non
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
30
|
737
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
31
|
738
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
32
|
739
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
1.900.000
|
1.840.000
|
|
|
33
|
743
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
Chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
34
|
744
|
Cắt phân thùy gan
|
2.690.000
|
|
|
|
35
|
745
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr
|
2.460.000
|
|
|
|
36
|
747
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
37
|
748
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
38
|
750
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
39
|
751
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
2.800.000
|
2.800.000
|
|
|
40
|
754
|
Cắt u trực tràng, ống hậu môn đường dưới
|
2.900.000
|
2.900.000
|
|
|
41
|
755
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
42
|
756
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung nội soi
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
43
|
758
|
Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
44
|
759
|
Cắt đoạn một trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
45
|
760
|
Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
2.640.000
|
2.560.000
|
|
|
46
|
761
|
Cắt u mạc nối lớn
|
2.800.000
|
2.800.000
|
|
|
47
|
764
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
48
|
765
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.750.000
|
2.750.000
|
|
|
49
|
766
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan
|
2.750.000
|
2.700.000
|
|
|
50
|
768
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
2.800.000
|
2.800.000
|
|
|
51
|
769
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
52
|
771
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2.750.000
|
2.700.000
|
|
|
53
|
772
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
2.460.000
|
2.390.000
|
|
|
54
|
773
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
55
|
776
|
Cắt lách do chấn thương
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
56
|
779
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
2.690.000
|
2.610.000
|
|
|
57
|
780
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
2.930.000
|
2.930.000
|
|
|
58
|
781
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
2.460.000
|
2.390.000
|
2.320.000
|
|
59
|
784
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
60
|
787
|
Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
61
|
788
|
Cắt thận đơn thuần
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
62
|
790
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
63
|
791
|
Cắt u lành thận
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
64
|
792
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
65
|
794
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
66
|
795
|
Cắt nối niệu quản
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
67
|
796
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|
68
|
797
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài
|
2.380.000
|
2.310.000
|
|
|