HỘI ĐỒng nhân dân thành phố HÀ NỘI



tải về 3.77 Mb.
trang7/26
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.77 Mb.
#36574
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   26


PHỤ LỤC 4

GIÁ CÁC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT KHÁC


(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)

đơn vị: đồng

TT

TT 6889

Tên dịch vụ kỹ thuật

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Ghi chú

A




NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA













I




Phẫu thuật loại đặc biệt













1

694

Phẫu thuật cắt dạ dày toàn bộ

3.380.000










2

695

Phẫu thuật cắt dạ dày toàn bộ có nạo vét hạch

3.630.000










3

696

Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy

4.200.000










4

697

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

3.310.000










5

698

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3.630.000










6

699

Cắt gan phải hoặc gan trái

4.210.000

4.080.000







7

701

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3.580.000










8

703

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch lệ thống

3.550.000










9

705

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

3.800.000










10

706

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

3.800.000










11

707

Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

3.800.000










12

708

Cắt u não thất

3.800.000










13

711

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

3.800.000










14

712

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

3.800.000

3.690.000







15

715

Cắt toàn bộ đại tràng

3.630.000










16

716

Cắt bỏ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang

3.590.000










17

717

Cắt ung thư vùng hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch tạo hình ngày bằng vạt da cơ

3.380.000







chưa bao gồm phương tiện kết hợp xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)

18

718

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

3.310.000










19

719

Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột

3.590.000

3.480.000







20

721

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

4.160.000










II




Phẫu thuật loại 1













21

724

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2.460.000










22

726

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.460.000










23

727

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.460.000

2.390.000







24

728

Cắt u sau phúc mạc

2.460.000










25

730

Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

2.800.000










26

731

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.690.000










27

732

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.690.000

2.610.000







28

735

Cắt dây TK X có hay không kèm tạo hình

2.690.000

2.610.000







29

736

Cắt đoạn ruột non

2.460.000

2.390.000







30

737

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma

2.690.000

2.610.000







31

738

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.460.000

2.390.000







32

739

Cắt bỏ trĩ vòng

1.900.000

1.840.000







33

743

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

2.690.000

2.610.000




Chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)

34

744

Cắt phân thùy gan

2.690.000










35

745

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr

2.460.000










36

747

Nối ống mật chủ - tá tràng

2.460.000

2.390.000







37

748

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2.460.000

2.390.000







38

750

Cắt đuôi tụy và cắt lách

2.690.000

2.610.000







39

751

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

2.800.000

2.800.000







40

754

Cắt u trực tràng, ống hậu môn đường dưới

2.900.000

2.900.000







41

755

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.460.000

2.390.000







42

756

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung nội soi

2.460.000

2.390.000







43

758

Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi

2.460.000

2.390.000







44

759

Cắt đoạn một trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.690.000

2.610.000







45

760

Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.640.000

2.560.000







46

761

Cắt u mạc nối lớn

2.800.000

2.800.000







47

764

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

2.690.000

2.610.000







48

765

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2.750.000

2.750.000







49

766

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan

2.750.000

2.700.000







50

768

Cắt thân và đuôi tụy

2.800.000

2.800.000







51

769

Nối lưu thông cửa chủ

2.690.000

2.610.000







52

771

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.750.000

2.700.000







53

772

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2.460.000

2.390.000







54

773

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

2.690.000

2.610.000







55

776

Cắt lách do chấn thương

2.690.000

2.610.000







56

779

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.690.000

2.610.000







57

780

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2.930.000

2.930.000







58

781

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.460.000

2.390.000

2.320.000




59

784

Lấy sỏi san hô thận

2.380.000

2.310.000







60

787

Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng

2.380.000

2.310.000







61

788

Cắt thận đơn thuần

2.380.000

2.310.000







62

790

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2.380.000

2.310.000







63

791

Cắt u lành thận

2.380.000

2.310.000







64

792

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2.380.000

2.310.000







65

794

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.380.000

2.310.000







66

795

Cắt nối niệu quản

2.380.000

2.310.000







67

796

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

2.380.000

2.310.000







68

797

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài

2.380.000

2.310.000








tải về 3.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương