HỘI ĐỒng nhân dân thành phố HÀ NỘI



tải về 3.77 Mb.
trang2/26
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.77 Mb.
#36574
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26

(Giá ngày giường điều trị tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người/01 giường trở lên thì chỉ được thu tối đa 30%)
PHỤ LỤC 3

KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM


(Kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội)

đơn vị tính: đồng

TT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III và PKĐK

Trạm y tế (xã, phường, thị trấn...)

C1.1

SIÊU ÂM













1

Siêu âm

28.000

28.000

28.000




2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

275.000

275.000







3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

518.000










4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch)

1.518.000










C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG













C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI













5

Các ngón tay hoặc ngón chân

25.000

25.000

25.000




6

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27.000

27.000

27.000




7

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

31.000

31.000

31.000




8

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27.000

27.000

27.000




9

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

31.000

31.000

31.000




10

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000

32.000

32.000




11

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

34.000

34.000

32.000




12

Khung chậu

34.000

34.000

32.000




C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU













13

Xương sọ (một tư thế)

27.000

27.000

27.000




14

Xương chũm, mỏm châm

27.000

27.000

27.000




15

Xương đá (một tư thế)

27.000

27.000

27.000




16

Khớp thái dương-hàm

27.000

27.000

27.000




17

Chụp ổ răng

18.000

18.000

18.000




C.1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG













18

Các đốt sống cổ

27.000

27.000

27.000




19

Các đốt sống ngực

32.000

32.000

32.000




20

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000

32.000

32.000




21

Cột sống cùng-cụt

32.000

32.000

32.000




22

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

40.000

40.000




23

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

33.000

33.000

33.000




C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC













24

Tim phổi thẳng

32.000

30.000

28.000




25

Tim phổi nghiêng

32.000

30.000

28.000




26

Xương ức hoặc xương sườn

32.000

30.000

28.000




C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT













27

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

34.000

32.000

30.000




28

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

270.000

260.000







29

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

268.000

258.000







30

Chụp bụng không chuẩn bị

34.000

32.000

30.000




31

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

54.000

54.000

54.000




32

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

78.000

78.000

78.000




33

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

88.000

88.000

84.000




C.1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC













34

Chụp tử cung-vòi trứng (Bao gồm cả thuốc)

178.000

170.000







35

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

188.000

188.000







36

Chụp vòm mũi họng

27.000

25.000







37

Chụp ống tai trong

27.000

25.000







38

Chụp họng hoặc thanh quản

27.000

25.000







39

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

500.000







40

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

870.000







41

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

(Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp)

3.750.000










42

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3.750.000










43

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật).

4.465.000










44

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.)

6.250.000










45

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)

(Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.)

6.250.000










46

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

(Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.)

6.700.000










47

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...). (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

1.800.000










48

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA (Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.)

2.145.000










49

Chụp X-quang số hóa 1 phim

52.000

52.000

52.000




50

Chụp X-quang số hóa 2 phim

62.000

62.000

60.000




51

Chụp X-quang số hóa 3 phim

80.000

80.000

78.000




52

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

235.000

230.000







53

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UlV) số hóa

352.000

330.000







54

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

320.000

310.000







55

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

116.000

110.000







56

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

116.000

115.000







57

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

147.000

147.000







58

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

314.000










59

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

Bao gồm cả thuốc cản quang



1.700.000

1.700.000







C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

60

Thông đái (bao gồm cả sonde)

40.000

38.000

36.000

34.000

61

Thụt tháo phân

30.000

28.000

28.000

28.000

62

Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn XN có giá riêng)

45.000

42.000

40.000




63

Chọc hút tế bào tuyến giáp

56.000

54.000







64

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

65.000

60.000

54.000




65

Chọc rửa màng phổi

100.000

90.000







66

Chọc hút khí màng phổi

58.000

58.000

56.000




67

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

37.000

36.000







68

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

86.000

86.000

80.000





tải về 3.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương