HỘI ĐỒng nhân dân thành phố HÀ NỘI



tải về 3.77 Mb.
trang6/26
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.77 Mb.
#36574
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN













329

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

23.000

20.000

20.000




C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
















VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG













330

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

20.000

17.000

15.000

14.000

331

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

43.000

43.000

43.000

40.000

332

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

116.000










333

Kháng sinh đồ

140.000

140.000







334

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160.000

140.000







335

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160.000

140.000







336

Định lượng HBsAg

310.000

300.000







337

Anti-HBs định lượng

78.000

73.000







338

PCR chẩn đoán CMV

500.000

480.000







339

Đo tải lượng CMV (ROCHE)

1.320.000










340

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

560.000










341

RPR định tính

24.000










342

RPR định lượng

55.000










343

TPHA định tính

33.000

30.000







344

TPHA định lượng

112.000

105.000










XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:













345

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

45.000

40.000







346

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

65.000

60.000










XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ













347

Protein dịch

10.000

9.000

8.000




348

Glucose dịch

13.000

12.000

11.000




349

Clo dịch

17.000

16.000

15.000




350

Phản ứng Pandy

7.000

7.000

7.000




351

Rivalta

7.000

7.000

7.000







XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

352

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

185.000

185.000







353

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

195.000

195.000







354

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa

135.000










355

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

175.000










356

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một aấu ấn (Marker)

220.000










357

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

255.000

255.000







358

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

80.000

80.000







359

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

160.000

160.000










XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT













360

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

100.000

100.000







C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG













361

Điện tâm đồ

24.000

24.000

24.000

20.000

362

Điện não đồ

40.000

40.000

40.000




363

Lưu huyết não

27.000

27.000

27.000




364

Đo chức năng hô hấp

70.000










365

Test thanh thải Creatinine

42.000










366

Test thanh thải Ure

42.000










367

Test dung nạp Glucagon

26.000

26.000







368

Thăm dò các dung tích phổi

140.000










369

Do dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

260.000










C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

370

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V - DMSA hoặc với đồng vị kép

305.000

305.000







371

Xạ hình tụy

305.000

305.000







372

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

305.000

305.000







373

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

240.000

240.000








tải về 3.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương