III
Phẫu thuật loại 2
|
|
|
|
|
142
|
925
|
Cắt u nang hay u vú lành
|
1.080.000
|
1.050.000
|
1.020.000
|
|
143
|
927
|
PT cắt mạc treo không cắt ruột
|
1.340.000
|
1.300.000
|
1.260.000
|
|
144
|
929
|
Cắt ruột thừa viêm
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
|
145
|
930
|
Cắt ruột thừa kèm túi thừa MECKEL
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
|
146
|
932
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
|
147
|
936
|
Mở bụng thăm dò
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
|
148
|
939
|
Mở thông dạ dày
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
|
149
|
941
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do BHXH chi trả theo quy định)
|
150
|
943
|
Mổ dẫn lưu túi mật
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
|
151
|
944
|
Lấy sỏi dẫn lưu túi mật
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
|
152
|
946
|
Lấy sỏi niệu quản
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
153
|
947
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
154
|
949
|
Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
155
|
957
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
chưa bao gồm phương tiện kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
156
|
958
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
chưa bao gồm phương tiện kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
157
|
960
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
chưa bao gồm chỉ thép (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
158
|
962
|
Cắt cụt cẳng chân
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
159
|
964
|
Nẹp vít trong gãy trật xương chêm
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
chưa bao gồm nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
160
|
965
|
Cắt cụt cánh tay
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
161
|
966
|
Găm Kischner trong gãy mắt cá, gãy cổ xương đùi
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
chưa bao gồm đinh nẹp vít (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
162
|
967
|
Cắt u bao gân
|
1.340.000
|
1.300.000
|
1.260.000
|
|
163
|
968
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
164
|
969
|
Cắt u xương sườn 1 xương
|
1.380.000
|
1.380.000
|
|
|
165
|
970
|
Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn
|
1.080.000
|
1.050.000
|
1.020.000
|
|
166
|
972
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
1.440.000
|
1.400.000
|
1.360.000
|
|
167
|
976
|
Cắt túi thừa Meckel
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
|
168
|
980
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do BHXH chi trả theo quy định)
|
169
|
982
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
|
170
|
983
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
171
|
984
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
172
|
985
|
Dẫn lưu thận đài bể thận qua da
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
173
|
986
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
174
|
987
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
175
|
988
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
176
|
989
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
chưa bao gồm phương tiện kết xương (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
177
|
991
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
178
|
992
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
179
|
993
|
Cắt u xương lành
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
180
|
994
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
181
|
995
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể
|
1.110.000
|
1.080.000
|
1.050.000
|
|
182
|
999
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
|
183
|
1.002
|
Cắt u giáp trạng
|
1.460.000
|
1.460.000
|
1.400.000
|
|
184
|
1.003
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
185
|
1.004
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
186
|
1.007
|
Lấy sỏi bể thận ngoài (trong) xoang
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
187
|
1.011
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
1.300.000
|
1.260.000
|
1.220.000
|
|
188
|
1.012
|
Phẫu thuật vét hạch lách
|
1.440.000
|
1.400.000
|
1.360.000
|
|
189
|
1.016
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
1.340.000
|
1.300.000
|
1.260.000
|
|
190
|
1.017
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1.290.000
|
1.250.000
|
1.210.000
|
|
191
|
1.018
|
Dẫn lưu não thất
|
1.290.000
|
1.250.000
|
1.210.000
|
|
192
|
1.019
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1.290.000
|
1.250.000
|
1.210.000
|
chưa kể vật liệu ghép, phương tiện cố định (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
193
|
1.021
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
1.440.000
|
1.400.000
|
1.360.000
|
|
194
|
1.022
|
Cắt bán phần tuyến giáp
|
1.450.000
|
1.450.000
|
1.400.000
|
|
195
|
1.023
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1.300.000
|
1.260.000
|
1.220.000
|
|
196
|
1.024
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.440.000
|
1.400.000
|
1.360.000
|
|
197
|
1.026
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
|
1.350.000
|
1.310.000
|
1.270.000
|
|
198
|
1.029
|
Mổ lấy sỏi bàng quang
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
199
|
1.030
|
Mổ dẫn lưu bàng quang
|
1.250.000
|
1.210.000
|
1.170.000
|
|
200
|
1.032
|
Vết thương mạch máu đơn giản
|
1.440.000
|
1.400.000
|
1.360.000
|
|
201
|
1.033
|
Vết thương sọ não hở
|
1.290.000
|
1.250.000
|
1.210.000
|
|
202
|
1.034
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
|
1.370.000
|
1.330.000
|
1.290.000
|
chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
203
|
1.035
|
Phẫu thuật thoát vị đùi
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
204
|
1.036
|
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần
|
1.090.000
|
1.060.000
|
1.030.000
|
|
205
|
1.037
|
Nối vị tràng
|
1.300.000
|
1.260.000
|
1.220.000
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 3
|
|
|
|
|
206
|
1.040
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1.230.000
|
1.190.000
|
1.150.000
|
|
207
|
1.043
|
Cắt u nang thừng tinh
|
1.130.000
|
1.130.000
|
1.000.000
|
|
208
|
1.045
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1.130.000
|
1.130.000
|
1.000.000
|
|
209
|
1.046
|
Cắt u lành dương vật
|
1.130.000
|
1.130.000
|
1.000.000
|
|
210
|
1.047
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.190.000
|
1.150.000
|
1.120.000
|
|
211
|
1.048
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
880.000
|
850.000
|
820.000
|
|
212
|
1.049
|
Tháo đốt bàn
|
880.000
|
850.000
|
820.000
|
|
213
|
1.051
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
880.000
|
850.000
|
820.000
|
|
214
|
1.057
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
935.000
|
935.000
|
900.000
|
|
215
|
1.058
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.100.000
|
|
216
|
1.061
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
1.190.000
|
1.150.000
|
1.120.000
|
|
217
|
1.062
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.170.000
|
1.130.000
|
1.100.000
|
|
218
|
1.063
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
890.000
|
860.000
|
830.000
|
|
219
|
1.064
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
770.000
|
750.000
|
730.000
|
|
220
|
1.067
|
Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch, tĩnh mạch cảnh
|
1.080.000
|
1.050.000
|
1.030.000
|
chưa bao gồm hóa chất truyền, (do cơ quan BHXH chi trả theo quy định)
|
221
|
1.071
|
Khâu lại da vết thương hở sau phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
650.000
|
630.000
|
610.000
|
|
|