HỘI ĐỒng nhân dân thành phố HÀ NỘI



tải về 3.77 Mb.
trang3/26
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.77 Mb.
#36574
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26

69

Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả sonde)

89.000

89.000

86.000




70

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

90.000

85.000

80.000




71

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

460.000







72

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

300.000







73

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

700.000

700.000







74

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

340.000

340.000







75

Sinh thiết da

54.000

54.000

54.000




76

Sinh thiết hạch, u

71.000

65.000

60.000




77

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

87.000

82.000







78

Sinh thiết màng phổi (kim sinh thiết dùng nhiều lần)

300.000

300.000







79

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

360.000

360.000







80

Nội soi ổ bụng

460.000

450.000







81

Nội soi ổ bụng có sinh thiết (bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần)

540.000

520.000







82

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

118.000

110.000

100.000




83

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

170.000

160.000







84

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

130.000

120.000

115.000




85

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

205.000

190.000







86

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

95.000

95.000

90.000




87

Nội soi trực tràng có sinh thiết

152.000

145.000







88

Nội soi bàng quang không sinh thiết

250.000

230.000







89

Nội soi bàng quang có sinh thiết

300.000

290.000







90

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... (bao gồm kìm gắp dùng nhiều lần)

526.000

500.000







91

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

462.000










92

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

32.000

32.000







93

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu gồm cả ống dẫn lưu (Bao gồm cả ống kendan)

334.000

300.000







94

Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)

455.000

420.000

400.000




95

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim thông thường)

340.000

340.000







96

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)

545.000

545.000







97

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
















Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu âm

686.000

680.000










Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

686.000

680.000










Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của siêu âm

696.000

690.000







98

Sinh thiết tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

696.000

690.000







99

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)

830.000

790.000







100

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)

670.000

630.000







101

Thở máy (01 ngày điều trị)

340.000

320.000

290.000




102

Đặt nội khí quản

320.000

310.000

290.000




103

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) - chưa bao gồm chi phí catheter

1.250.000

1.250.000







104

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)

230.000

220.000

210.000

105.000

105

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
















Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn vi tính

1.290.000

1.200.000










Sinh thiết gan dưới hướng dẫn vi tính

1.280.000

1.200.000










Sinh thiết thận dưới hướng dẫn vi tính

1.280.000

1.200.000










Sinh thiết vú dưới hướng dẫn vi tính

1.256.000

1.200.000







106

Sinh thiết vị trí khác dưới hướng dẫn vi tính

1.257.000

1.200.000







107

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

760.000










108

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

70.000










109

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83.000

78.000

73.000




110

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

1.000.000

950.000







111

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy; Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng)

50.000

45.000







112

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)

340.000

320.000







113

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

688.000

648.000







114

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.700.000

1.700.000







115

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

446.000










116

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)

530.000

500.000







117

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

175.000

165.000

160.000




118

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

63.000










119

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang)

652.000










120

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.100.000

1.050.000










Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG













121

Chôn chỉ (cấy chỉ)

62.000

60.000

58.000




122

Châm (các phương pháp châm)

32.000

30.000

25.000

15.000

123

Điện châm

34.000

32.000

27.000

22.000

124

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

18.000

18.000

18.000

18.000

125

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

20.000

20.000

20.000

126

Hồng ngoại

13.000

13.000

11.000

10.000

127

Điện phân

19.000

18.000

16.000




128

Sóng ngắn

20.000

17.000







129

Laser châm

50.000

50.000







130

Tử ngoại

18.000

18.000

18.000




131

Điện xung

19.000

18.000

16.000




132

Tập vận động toàn thân (30 phút)

18.000

17.000

15.000

12.000

133

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16.000

15.000

14.000

12.000

134

Siêu âm điều trị

30.000

28.000

25.000




135

Điện từ trường

19.000

19.000







136

Bó Farafin

38.000

38.000

38.000




137

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

14.000

14.000

14.000

14.000

138

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

23.000

21.000

20.000




C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C3.1

NGOẠI KHOA













139

Cắt chỉ

30.000

28.000

26.000

22.000

140

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

40.000

38.000

35.000

30.000

141

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

58.000

56.000

50.000

45.000

142

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

78.000

76.000

75.000




143

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

85.000

83.000

80.000




144

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

115.000

110.000

100.000




145

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

140.000

135.000

130.000




146

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

33.000

30.000

27.000




147

Tháo bột khác

28.000

26.000

26.000

25.000

148

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

80.000

72.000

70.000

65.000

149

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

100.000

95.000

90.000

80.000

150

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

125.000

115.000

115.000




151

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

134.000

130.000

130.000




152

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

116.000

110.000

110.000




153

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

60.000

60.000

60.000

50.000

154

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

66.000

66.000

66.000




155

Cắt phymosis

110.000

100.000

100.000

100.000

156

Thắt các búi trĩ hậu môn

160.000

150.000

140.000




157

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

45.000

40.000

40.000

30.000

158

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ chớp hàm (bột liền)

188.000

160.000

160.000

140.000

159

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

56.000

50.000

50.000

32.000

160

Nắn trật khớp vai (bột liền)

178.000

170.000

170.000

140.000

161

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

52.000

50.000

50.000

30.000

162

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ chóp gối (bột liền)

134.000

130.000

130.000

100.000

163

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

140.000

135.000

130.000




164

Nắn trật khớp háng (bột liền)

550.000

540.000

530.000




165

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

143.000

143.000

143.000




166

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

442.000

438.000

438.000




167

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

56.000

56.000

56.000




168

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

134.000

130.000

128.000




169

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

60.000

55.000

55.000




170

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

125.000

120.000

115.000




171

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

50.000

50.000




172

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

134.000

131.000

131.000




173

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

45.000

44.000

40.000




174

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

115.000

110.000

105.000




175

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

105.000

100.000

95.000




176

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

445.000

425.000

405.000




177

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

214.000

210.000







178

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

370.000

365.000







179

Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực)

3.125.000











tải về 3.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương