HỘI ĐỒng nhân dân thành phố HÀ NỘI



tải về 3.77 Mb.
trang15/26
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.77 Mb.
#36574
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   26

C2.2

SẢN PHỤ KHOA













223

Làm thuốc âm đạo

4.000

4.000

4.000

3.000

224

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mô cũ/ nạo thai khó

80.000

75.000

70.000




225

Hút thai dưới 12 tuần

55.000

52.000

50.000




226

Nạo phá thai 3 tháng giữa

280.000

263.000







227

Nạo hút thai trứng

56.000

53.000

49.000




228

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

160.000

150.000

140.000




229

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

12.000

11.000

11.000

9.000

230

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

64.000

60.000

56.000




231

Tiêm nhân Chorio

10.000

9.000

8.000




232

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

20.000

19.000

18.000




233

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

144.000

135.000







234

Chọc ối điều trị đa ối

28.000

26.000

25.000




235

Khâu rách cùng đồ

64.000

60.000

56.000




236

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

10.000

9.000

8.000

7.000

237

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

320.000

300.000







238

Bóc nhân xơ vú

120.000

113.000

105.000




239

Trích ápxe Bartholin

96.000

90.000

84.000




240

Bóc nang Bartholin

144.000

135.000

126.000




241

Triệt sản nam

80.000

75.000

70.000




242

Triệt sản nữ

120.000

113.000

105.000




243

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

320.000

300.000







244

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

550.000

523.000







245

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

960.000

900.000

840.000

720.000

246

Phẫu thuật u nang buồng trứng

400.000

375.000







247

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

960.000

900.000







248

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

280.000

263.000







249

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

1.125.000







250

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

320.000

300.000







251

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.000.000

950.000







252

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

400.000

375.000







253

Nội xoay thai

280.000

263.000

245.000




254

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

500.000

475.000

450.000




255

Chọc hút noãn

2.800.000

2.660.000







256

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.000.000

1.875.000







257

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.200.000

1.125.000







258

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.160.000

2.025.000







259

Đo tim thai bằng Doppler

28.000

26.000

25.000

21.000

2 60

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitorini

35.000

33.000

32.000

28.000

261

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (ngoài những PT đã có tên cụ thể)

2.400.000

2.250.000







262

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi

4.000.000










263

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.320.000










264

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.800.000










265

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

960.000










266

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.400.000










C2.3

MẮT













267

Đo khúc xạ máy

4.000

4.000







268

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

32.000

30.000







269

Điện chẩm

28.000










270

Sắc giác

15.000

14.000







271

Điện võng mạc

28.000










272

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

12.000

11.000







273

Đo thị lực khách quan

32.000

30.000

28.000




274

Đánh bờ mi

8.000

8.000

7.000

6.000

275

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8.000

8.000

7.000

6.000

276

Rửa cùng đồ 1 mắt

12.000

11.000

11.000

9.000

277

Điện di điều trị (1 lần)

6.000

6.000

6.000




278

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

300.000

285.000

270.000




279

Khoét bỏ nhãn cầu

200.000

190.000

180.000




280

Nặn tuyến bờ mi

8.000

8.000

7.000

6.000

281

Lấy sạn vôi kết mạc

8.000

8.000

7.000

6.000

282

Đốt lông xiêu

10.000

9.000

8.000

7.000

283

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

300.000

285.000

270.000




284

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

400.000

380.000

360.000




285

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

350.000

333.000







286

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

350.000










287

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000










288

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

256.000










289

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

300.000

285.000







290

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

350.000

333.000







291

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

450.000

428.000







292

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

500.000

475.000







293

Phẫu thuật lác (2 mắt)

480.000

450.000







294

Phẫu thuật lác (1 mắt)

320.000

300.000







295

Soi bóng đồng tử

6.000

6.000







296

Phẫu thuật cắt bè

350.000

333.000







297

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

600.000

570.000







298

Phẫu thuật cắt bao sau

200.000

188.000







299

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

480.000

450.000







300

Rạch góc tiền phòng

300.000










301

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

400.000

375.000







302

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

224.000

210.000







303

Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng

600.000

570.000







304

Phẫu thuật u mi không vá da

300.000

285.000







305

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

450.000










306

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

450.000










307

Phẫu thuật u kết mạc nông

240.000

225.000







308

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

300.000

285.000







309

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

280.000

263.000







310

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

280.000

263.000







311

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

640.000

600.000







312

Lấy dị vật tiền phòng

300.000

285.000







313

Lấy dị vật hốc mắt

350.000

333.000







314

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

480.000

450.000







315

Khâu giác mạc đơn thuần

176.000

165.000

154.000




316

Khâu củng mạc đơn thuần

216.000

203.000

189.000




317

Khâu củng giác mạc phức tạp

480.000

450.000

420.000




318

Khâu giác mạc phức tạp

320.000

300.000

280.000




319

Khâu củng mạc phức tạp

320.000

300.000

280.000




320

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

300.000

285.000







321

Khâu phục hồi bờ mi

240.000

225.000







322

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng

400.000

380.000

360.000




323

Chích mủ hốc mắt

184.000

173.000







324

Cắt bỏ túi lệ

400.000

375.000

350.000




325

Cắt mộng áp Mytomycin

350.000

333.000







326

Gọt giác mạc

300.000

285.000







327

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống

550.000

523.000







328

Khâu cò mi

150.000

143.000

135.000




329

Phủ kết mạc

250.000

238.000

225.000




330

Cắt u kết mạc không vá

200.000

188.000

175.000




331

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

560.000

525.000







332

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

480.000

450.000







333

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

600.000

563.000







334

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

400.000

375.000







335

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

80.000

75.000







336

Tạo hình vùng bè bằng Laser

120.000

113.000







337

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

120.000

113.000







338

Mở bao sau bằng Laser

120.000

113.000







339

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

320.000

300.000







340

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400.000

375.000







341

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

550.000

523.000







342

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

320.000

300.000







343

Điện đông thể mi

160.000

150.000







344

Siêu âm điều trị (1 ngày)

12.000

11.000







345

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

16.000

15.000




.

346

Điện rung mắt quang động

32.000










347

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

29.000







348

Lấy huyết thanh đóng ống

24.000

23.000







349

Cắt chỉ giác mạc

12.000

11.000







350

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia

10.000

10.000







351

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350.000

333.000







352

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

500.000

475.000







353

Phẫu thuật hẹp khe mi

200.000

188.000







354

Phẫu thuật tháo cò mi

48.000

45.000







355

Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc

50.000

48.000







356

Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc

30.000

29.000







357

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2.800.000










358

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.600.000

1.500.000







359

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

1.425.000







360

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

1.425.000







361

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

200.000

188.000








tải về 3.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương