C2.6
BỎNG
|
|
|
|
|
534
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
|
535
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
|
536
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
96.000
|
90.000
|
|
|
537
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.600.000
|
1.500.000
|
|
|
538
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
1.875.000
|
|
|
539
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.200.000
|
1.125.000
|
|
|
540
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.840.000
|
1.725.000
|
|
|
541
|
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
40.000
|
38.000
|
35.000
|
|
542
|
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng
|
48.000
|
45.000
|
|
|
543
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
240.000
|
|
|
|
544
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm
|
72.000
|
68.000
|
|
|
545
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
56.000
|
53.000
|
|
|
546
|
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
44.000
|
41.000
|
|
|
547
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
240.000
|
|
|
|
548
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
80.000
|
|
|
|
C2.7
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
C2.7.1
|
NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
I
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
|
549
|
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
2.000.000
|
|
|
|
550
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
2.000.000
|
|
|
|
551
|
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi... cần phối hợp với khoa liên quan
|
2.000.000
|
|
|
|
552
|
Cắt u tủy cổ cao
|
2.000.000
|
|
|
|
553
|
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy
|
2.000.000
|
|
|
|
554
|
Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn
|
2.000.000
|
|
|
|
555
|
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lơn
|
2.000.000
|
|
|
|
556
|
Nối dương vật
|
2.000.000
|
|
|
|
II
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1
|
|
|
|
|
557
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
558
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
559
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
560
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
561
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm HMNT
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
562
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
|
1.200.000
|
1.140.000
|
|
|
563
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
564
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn.
|
1.000.000
|
950.000
|
|
|
565
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
566
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
567
|
Cắt bỏ nang ống mật ruột và nối mật ruột
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
568
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
569
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
570
|
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
571
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
572
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
573
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
574
|
Cắt phân thùy dưới gan trái
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
575
|
Nối nang tụy dạ dày
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
576
|
Nối nang tụy hỗng tràng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
577
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
578
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
1.000.000
|
950.000
|
|
|
579
|
Cắt hạ phân thùy gan phải
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
580
|
Lấy sỏi thận qua da
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
581
|
Nối niệu quản - đài thận
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
582
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
583
|
Cắt 1/2 thận
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
584
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa thận đa
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
585
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên
|
1.200.000
|
1.140.000
|
|
|
586
|
Cắt cổ bàng quang
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
587
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
588
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
589
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
590
|
Mổ tạo hình bàng quang
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
591
|
Phẫu thuật cấp cứu đứt niệu đạo
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
592
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng hoặc qua một đoạn ruột
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
593
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
594
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
595
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
596
|
Nối gân gấp
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
597
|
Vá da toàn bộ, diện tích dưới 10cm
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
598
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
599
|
Nối gân duỗi
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
600
|
Gỡ dính gân
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
601
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
602
|
Đóng dò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
603
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
604
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
605
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
606
|
Cắt ung thư thận
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
607
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
1.300.000
|
1.235.000
|
|
|
608
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
609
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
610
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
611
|
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
|
1.200.000
|
1.140.000
|
|
|
612
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
1.200.000
|
1.140.000
|
|
|
613
|
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
614
|
Cắt u tủy
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
615
|
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
616
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
617
|
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
618
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
619
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
620
|
Phẫu thuật patey vú 1 bên có vét hạch
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
621
|
Cắt tuyến ức
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
622
|
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
623
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
624
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
625
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
626
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
627
|
Cắt u thần kinh
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
628
|
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
629
|
Khâu nối thần kinh
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
630
|
Phẫu thuật Basedow
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
631
|
Phẫu thuật tạo hình lồng ngực
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
632
|
Phẫu thuật thoát vị não tủy
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
633
|
Phẫu thuật máu tụ nội sọ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não)
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
634
|
Khâu vết thương thần kinh ngoại biên
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
635
|
Mổ tạo hình bể thận niệu quản
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
63 6
|
Mổ tạo hình bàng quang âm đạo, trực tràng
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
637
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ thận
|
1.440.000
|
1.350.000
|
|
|
|