HỘI ĐỒng nhân dân thành phố HÀ NỘI



tải về 3.77 Mb.
trang21/26
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích3.77 Mb.
#36574
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26

III

PHẪU THUẬT LOẠI 2













788

Phủ giác mạc bằng kết mạc

800.000

750.000







789

FT nếp nhăn mi trên, mi dưới, khóe mắt thái

800.000

750.000







790

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

800.000

750.000







791

Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

800.000

750.000







IV

PHẪU THUẬT LOẠI 3













792

Lấy mỡ mí dưới

640.000

600.000







793

Phẫu thuật nếp quạt, góc mắt trong

640.000

600.000







794

Xẻ mí đôi

640.000

600.000







V

THỦ THUẬT LOẠI 1













795

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

560.000

525.000







C2.7.5

DA LIỄU - LASER













I

PHẪU THUẬT LOẠI 1













796

Phẫu thuật nâng và căng da mặt qua hệ thống cân, cơ nông

1.440.000

1.350.000







II

PHẪU THUẬT LOẠI 3













797

Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm

640.000

600.000

560.000




II

THỦ THUẬT LOẠI 3













798

Quang đông bằng Laze Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại

160.000

150.000







799

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laze CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị sùi mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch)

160.000

150.000







800

Chọc hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa

160.000

150.000







801

Quang đông bằng Laze CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da

160.000

150.000







802

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gẫy xương đã cố định

160.000

150.000







803

Kỹ thuật xóa xăm đường kính 1-5cm bằng laser CO2

160.000

150.000







C2.7.6

HỒI SỨC CẤP CỨU













I

THỦ THUẬT LOẠI 1













804

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

560.000

525.000

490.000




805

Cấp cứu người bệnh mới vào, ngừng tuần hoàn kết quả

560.000

525.000

490.000




806

Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe dọa ngạt thở

60.000

57.000

54.000




807

Hạ huyết áp chỉ huy

90.000

86.000

81.000




808

Hạ thân nhiệt chỉ huy

560.000

525.000

490.000




809

Rửa màng tim, chọc dò màng tim

560.000

525.000

490.000




810

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

560.000

525.000

490.000




811

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

560.000

525.000

490.000




II

THỦ THUẬT LOẠI 2













812

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

360.000

338.000

315.000




813

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

200.000

190.000

180.000




814

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

150.000

143.000

135.000




815

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

360.000

338.000

315.000




816

Chọc hút tế bào gan qua siêu âm

64.000

61.000

58.000




817

Đặt cầu nối thông động mạch tĩnh mạch (FAV)

360.000

338.000

315.000




818

Đặt catheter động mạch

360.000

338.000

315.000




III

THỦ THUẬT LOẠI 3













819

Thổi ngạt

160.000

150.000

140.000




820

Tiêm ngoài màng cứng

160.000

150.000

140.000




821

Tiêm cạnh cột sống

160.000

150.000

140.000




822

Tiêm khớp

160.000

150.000

140.000




823

Bóp bóng ambu qua mặt nạ

160.000

150.000

140.000




824

Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

160.000

150.000

140.000




C2.7.7

BỎNG (NGƯỜI LỚN)













I

PHẪU THUẬT LOẠI 1













825

Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng

1.440.000

1.350.000







826

Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng

1.440.000

1.350.000







II

PHẪU THUẬT LOẠI 2













827

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

800.000

750.000







828

Chuyển vạt da, da cân, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới

800.000

750.000







C2.7.8

NỘI - NỘI SOI













I

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT













829

Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi

2.000.000










II

PHẪU THUẬT LOẠI 1













830

Cắt đại tràng qua nội soi

1.440.000

1.350.000







831

Mở rộng niệu quản qua nội soi

1.440.000

1.350.000







III

THỦ THUẬT LOẠI 1













832

Tiêm nội tủy

560.000

525.000







833

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

560.000

525.000







834

Soi hậu môn có sinh thiết tiêm xơ

560.000

525.000







835

Chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi

560.000

525.000







836

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

560.000

525.000







837

Nội soi đường mật qua tá tràng

560.000

525.000







838

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

560.000










839

Soi trung thất

560.000










840

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

560.000










C2.7.9

XÉT NGHIỆM













I

THỦ THUẬT LOẠI 1













841

Chọc lách làm lách đồ

560.000

525.000







II

THỦ THUẬT LOẠI 2













842

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

360.000

338.000







III

THỦ THUẬT LOẠI 3













843

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

160.000

150.000

140.000




C2.7.10

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH













I

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT













844

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

2.000.000










845

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

2.000.000










846

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bàng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp

2.000.000










847

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

2.000.000










848

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

2.000.000










849

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu

2.000.000










850

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

2.000.000










851

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

2.000.000










852

Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp

2.000.000










853

Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi

2.000.000










854

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

2.000.000










855

Chuyển ngón

2.000.000










856

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

2.000.000










857

Chuyển vạt ghép vi phẫu

2.000.000










858

Chuyển giới tính

2.000.000











tải về 3.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương