TT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Bệnh viện hạng I
|
Bệnh viện hạng II
|
Bệnh viện hạng III, Phòng khám đa khoa
|
Trạm y tế (xã, phường, thị trấn...)
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
1
|
Chọc dò tủy sống
|
28.000
|
26.000
|
|
|
2
|
Chọc dò màng tim
|
64.000
|
60.000
|
56.000
|
|
3
|
Rửa dạ dày
|
24.000
|
23.000
|
21.000
|
18.000
|
4
|
Đốt mụn cóc
|
24.000
|
23.000
|
21.000
|
18.000
|
5
|
Cắt sùi mào gà
|
48.000
|
45.000
|
42.000
|
36.000
|
6
|
Chấm Nitơ, AT
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
7
|
Đốt Hydradenome
|
40.000
|
38.000
|
35.000
|
30.000
|
8
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
50.000
|
48.000
|
45.000
|
40.000
|
9
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
104.000
|
98.000
|
91.000
|
|
10
|
Bạch biến
|
50.000
|
48.000
|
45.000
|
|
11
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
55.000
|
52.000
|
50.000
|
44.000
|
12
|
Cắt đường rò mông
|
96.000
|
90.000
|
84.000
|
|
13
|
Lột nhẹ da mặt
|
240.000
|
225.000
|
210.000
|
|
14
|
Móng quặp
|
64.000
|
60.000
|
56.000
|
|
15
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
40.000
|
38.000
|
|
|
16
|
Sinh thiết vú
|
80.000
|
75.000
|
|
|
17
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
960.000
|
900.000
|
|
|
18
|
Soi khớp có sinh thiết
|
256.000
|
240.000
|
|
|
19
|
Soi màng phổi
|
144.000
|
135.000
|
|
|
20
|
Soi thực quản/ dạ dày gắp giun
|
200.000
|
188.000
|
|
|
21
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
200.000
|
188.000
|
|
|
22
|
Soi ruột non +/- sinh thiết
|
255.000
|
242.000
|
|
|
23
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt
|
320.000
|
300.000
|
|
|
24
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
|
255.000
|
242.000
|
|
|
25
|
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
120.000
|
113.000
|
|
|
26
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
360.000
|
338.000
|
|
|
27
|
Nong thực quản qua nội soi (bằng ống nong nhựa)
|
600.000
|
570.000
|
|
|
28
|
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
640.000
|
600.000
|
|
|
29
|
Nội soi tai
|
50.000
|
48.000
|
45.000
|
|
30
|
Nội soi mũi xoang
|
50.000
|
48.000
|
45.000
|
|
31
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
120.000
|
114.000
|
|
|
32
|
Nội soi ống mật chủ
|
80.000
|
76.000
|
|
|
33
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
560.000
|
|
|
|
34
|
Nội soi lồng ngực
|
560.000
|
525.000
|
|
|
35
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
560.000
|
525.000
|
|
|
36
|
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.200.000
|
1.125.000
|
|
|
37
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
80.000
|
75.000
|
|
|
38
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
80.000
|
75.000
|
|
|
39
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
80.000
|
75.000
|
|
|
40
|
Niệu dòng đồ
|
28.000
|
26.000
|
|
|
41
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
|
42
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
80.000
|
75.000
|
70.000
|
|
43
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
36.000
|
34.000
|
32.000
|
27.000
|
44
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
240.000
|
225.000
|
210.000
|
|
45
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.200.000
|
1.125.000
|
1.050.000
|
|
46
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
640.000
|
600.000
|
560.000
|
|
47
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
400.000
|
375.000
|
350.000
|
|
48
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
520.000
|
488.000
|
455.000
|
|
49
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml)
|
1.600.000
|
1.500.000
|
1.400.000
|
|
50
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
64.000
|
60.000
|
56.000
|
|
51
|
Đặt catheter động mạch quay
|
360.000
|
338.000
|
315.000
|
|
52
|
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
480.000
|
450.000
|
420.000
|
|
53
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
240.000
|
225.000
|
210.000
|
|
54
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
640.000
|
600.000
|
560.000
|
|
55
|
Điều trị hạ kali/ canxi máu
|
140.000
|
133.000
|
126.000
|
|
56
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
520.000
|
488.000
|
455.000
|
|
57
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
|
58
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
520.000
|
488.000
|
455.000
|
|
59
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc
|
600.000
|
563.000
|
525.000
|
|
60
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
440.000
|
413.000
|
385.000
|
|
61
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
140.000
|
133.000
|
126.000
|
|
62
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.440.000
|
1.350.000
|
1.260.000
|
|
63
|
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
960.000
|
900.000
|
840.000
|
|
64
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
800.000
|
750.000
|
|
|
65
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
95.000
|
90.000
|
|
|
|
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
66
|
Giao thoa
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
67
|
Bàn kéo
|
16.000
|
15.000
|
14.000
|
12.000
|
68
|
Bồn xoáy
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
|
69
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
70
|
Tập do cứng khớp
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
71
|
Tập do liệt ngoại biên
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
72
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
12.000
|
11.000
|
11.000
|
9.000
|
73
|
Chẩn đoán điện
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
74
|
Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
75
|
Tập với xe đạp tập
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
76
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
77
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
40.000
|
38.000
|
35.000
|
30.000
|
78
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
79
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
80
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
81
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
82
|
Tập dưỡng sinh
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|