HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05


*- Cầu thô sơ p.vụ thi công TC kênh N1-1



tải về 1.95 Mb.
trang12/17
Chuyển đổi dữ liệu13.07.2016
Kích1.95 Mb.
#1691
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

*\14- Cầu thô sơ p.vụ thi công TC kênh N1-1 :

 

 

146

Làm mặt sàn cầu gỗ

1 m3

0,555

147

Đóng cọc Bạch đàn có chiều dài <= 2.5m

1 m

40,000

 

Đất cấp I (L=2.5m)

 

 

148

Đóng cọc Bạch đàn có chiều dài <= 2.5m

1 m

12,800

 

Đất cấp I (L=1.6m)

 

 

149

Tre giằng nguyên cây L=3.5-5.5m

1 m

16,000

150

Tre giằng nguyên cây L=2.0m

1 m

16,000

151

Gia công cốt thép móng

Tấn

0,009

 

Đư­ờng kính cốt thép d<=10mm

 

 

152

Mối buộc bằng lốp xe đạp

1 mối

44,000

153

Đào móng băng có chiều rộng<=3m

1 m3

0,750

 

Chiều sâu <=1m , Đất cấp I

 

 

 

 

 

 

 

*\15- Trạm bơm di động :

 

 

154

Bê tông móng

1 m3

1,494

 

vữa bê tông đá 2x4 M200

 

 

155

Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2

1 m3

1,270

 

Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M200

 

 

156

Bê tông sàn mái

1 m3

0,938

 

Vữa bê tông đá 1x2 M200

 

 

157

Bê tông xà, dầm, giằng nhà

1 m3

1,786

 

Vữa bê tông đá 1x2 M200

 

 

158

SXLD bê tông đúc sẵn

1 m3

0,142

 

lanh tô, vữa M200

 

 

159

Bê tông móng bể hút

1 m3

1,625

 

vữa bê tông đá 2x4 M200

 

 

160

Bê tông t­ờng bể hút

1 m3

1,159

 

Cao <= 4 m,vữa BT đá 2x4 M200

 

 

161

Bê tông bản đáy cống qua đ­ờng

1 m3

0,372

 

vữa bê tông đá 2x4 M200

 

 

162

SXLD bê tông đúc sẵn

1 m3

0,482

 

ống buy, vữa BT đá 1x2 M200

 

 

163

Bê tông mố đỡ ống

1 m3

0,249

 

Vữa bê tông đá 1x2 M200

 

 

164

Bê tông sân nhà trạm

1 m3

1,859

 

Vữa bê tông đá 1x2 M150

 

 

165

SXLD bê tông đúc sẵn

1 m3

8,022

 

tấm đan, vữa M200

 

 

166

Bê tông đổ sau

1 m3

0,473

 

Vữa bê tông đá 1x2 M200

 

 

167

Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm

1 m3

1,439

 

Vữa bê tông đá 4x6 M100

 

 

168

Ni long lót

1 m2

15,924

169

Gia cố nền đất yếu bằng vải địa

1 m2

60,347

 

kỹ thuật làm móng công trình

 

 

170

Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m

1 m

640,031

 

Đất cấp I (L=2.5m)

 

 

171

Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m

1 m

381,315

 

Đất cấp I (L=1.5m)

 

 

172

Xây t­ờng bằng gạch 6 lỗ (10x15x22)

1 m3

4,440

 

Dày <= 10cm,Cao <=4m,vữa XM M75

 

 

173

Xây móng gạch chỉ (6.0x9.5x20)

1 m3

1,150

 

Dày <= 33cm, vữa XM M75

 

 

174

Trát t­ường ngoài, bề dày 1.5 cm

1 m2

59,200

 

Vữa XM M75

 

 

175

Láng nền, sàn không đánh màu

1 m2

6,250

 

dày 2 cm , Vữa M100

 

 

176

Ván khuôn móng

1 m2

12,400

177

Ván khuôn cột+t­ờng

1 m2

33,900

178

Ván khuôn dầm giằng

1 m2

21,960

179

Ván khuôn sàn

1 m2

4,140

180

Ván khuôn tấm đan

1 m2

64,280

181

Ván khuôn ống buy

1 m2

12,060

182

SXLD cửa đi 1 lá gỗ nhóm 3 (0.7x2.0)m

m2

1,400

183

SXLD cửa chớp (0.5x1.0)m

m2

0,500

184

SXLD khung ngoại cửa đi

m

1,900

185

Trát gờ chỉ vữa XM M75

1 m

50,100

186

Quét vôi trong nhà1 n­ớc trắng+2 màu

1 m2

59,200

187

Sản xuất xà gồ bằng thép

Tấn

0,085

188

Lắp dựng xà gồ thép

Tấn

0,085

189

Lợp mái tôn dày 0.45mm

1 m2

15,984

190

Tôn úp nóc

1 m2

1,440

191

Sơn sắt thép các loại, 2 n­ớc

1 m2

5,400

192

Gia công cốt thép móng

Tấn

0,323

 

Đ­ờng kính cốt thép d<=10mm

 

 

193

Gia công cốt thép móng

Tấn

0,076

 

Đ­ờng kính cốt thép d<=18mm

 

 

194

Gia công cốt thép cột, trụ

Tấn

0,044

 

Đ/kính cốt thép d<=10 mm

 

 

195

Gia công cốt thép cột, trụ

Tấn

0,154

 

Đ/kính cốt thép d<=18 mm

 

 

196

Gia công cốt thép xà, dầm, giằng

Tấn

0,035

 

Đ/kính cốt thép d<=10 mm

 

 

197

Gia công cốt thép xà, dầm, giằng

Tấn

0,249

 

Đ/kính cốt thép d<=18 mm

 

 

198

Gia công cốt thép sàn mái

Tấn

0,080

 

Đ/kính cốt thép d<=10 mm

 

 

199

Cốt thép tấm đan

1 tấn

0,168

 

Đ­ờng kính cốt thép <=10mm

 

 

200

Cốt thép ống cống, ống buy

1 tấn

0,068

 

Đ­ường kính cốt thép <=10mm

 

 

 

 

 

 

 

*\16- L­ưới chắn rác (trạm bơm di động) :

 

 

201

Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2

1 m3

0,417

 

Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M200

 

 

202

Ván khuôn cột

1 m2

5,565

203

SXLD l­ưới thép B40 l­ới chắn rác

m2

11,687

 

 

 

 

17

*\17- Hố móng, đê quai (trạm bơm di động) :

 

 

 

17.1. Hố móng:

 

 

204

Đào móng bằng máy đào <= 0.8m3

1 m3

90,328

 

Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp I

 

 

205

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

1 m3

159,517

 

Độ chặt yêu cầu K=0.90 (đất tận dụng)

 

 

206

Phên khại tre

1 m2

28,395

207

Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m

1 m

126,200

 

Đất cấp I (L=2.0m)

 

 

 

 

 

 

 

17.2. Đê quai:

 

 

208

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

1 m3

48,469

 

Độ chặt yêu cầu K=0.90 (đất tận dụng)

 

 

209

Phá đê quai

1 m3

48,469

210

Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m

1 m

376,000

 

Đất cấp I (L=2.0m)

 

 

211

Tre néo L=1.5m

1 m

70,500

212

Phên khại tre

1 m2

188,000

213

Ni long lót

1 m2

103,400

214

Gia công cốt thép néo

Tấn

0,026

 

Đ­ường kính cốt thép d<=10mm

 

 

215

Bơm n­ước hố móng

ca

5,000

 

 

 

 

 

*\18- Lắp đặt máy bơm và thiết bị (TB di động):

 

 

216

Máy bơm HL 600-5 động cơ 15KW

Máy

1,000

217

Máy bơm mồi chân không động cơ 2.2KW

Máy

1,000

218

Lắp dựng máy bơm

Máy

2,000

219

SXLD ống thép không rỉ D300mm

1 m

10,015

220

Sản xuất LD mặt bích

1 tấn

0,039

221

Roăng cao su D400

Cái

10,000

222

Roăng cao su D400

Cái

1,000

223

Cao su tấm

1 m2

0,754

224

Điện vận hành thử

kwh

360,000

 

 

 

 

 

*\19- Cống tiêu Fi60 sau TB di động:

 

 

225

SXLD ông buy bê tông ly tâm D600

1 m

5,000

226

Bê tông bản đáy

1 m3

0,812

 

Vữa bê tông đá 2x4 M200

 

 

227

Bê tông t­ờng

1 m3

0,626

 

Cao <= 4 m,vữa BT đá 2x4 M200

 

 

228

Bê tông bệ đỡ ống buy

1 m3

0,641

 

Vữa bê tông đá 2x4 M200

 

 

229

Bê tông đá dăm lót móng

1 m3

0,343

 

Vữa bê tông đá 4x6 M100

 

 

230

SXLD bê tông đúc sẵn

1 m3

3,144

 

tấm đan, vữa M200

 

 

231

Gia cố nền đất yếu bằng vải địa

1 m2

20,011

 

kỹ thuật làm móng công trình

 

 

232

Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m

1 m

220,000

 

Đất cấp I (L=2.0m)

 

 

233

Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m

1 m

55,500

 

Đất cấp I (L=1.5m)

 

 

234

Cốt thép tấm đan

1 tấn

0,031

 

Đ­ờng kính cốt thép <=10mm

 

 

235

Ván khuôn móng

1 m2

3,682

236

Ván khuôn cột+t­ường

1 m2

4,871

237

Ván khuôn tấm đan

1 m2

25,529

 

 

 

 

 

*\20- Thiết bị máy biến áp 100KVA-22/0.4KV:

 

238

Mua máy biến áp 100KVA-22/0.4KV

Máy

1,000

239

Thiết bị chống sét van (thu lôi van) 18Kv

Cái

3,000

 

 

 

 

 

*\21- Trạm biến áp 100KVA-22/0.4KV:

 

 

240

Lắp đặt máy biến áp 100KVA-22/0.4KV

Máy

1,000

241

Lắp đặt thiết bị chống sét van (thu lôi)

Bộ

3,000

242

SX LD tủ điện hạ thế trọn bộ (150A)

Tủ

1,000

243

SX lắp đặt cầu chì tự rơi

Bộ

1,000

244

Dây AV70-12/20KV

m

21,000

245

Dây CXV95-0.6/1KV

m

8,000

246

Dây CXV150-0.6/1KV

m

24,000

247

Đầu cốt đồng 95

Cái

2,000

248

Đầu cốt đồng 150

Cái

6,000

249

Đầu cốt nhôm 50-70

Cái

10,000

250

Băng cách điện

cuộn

2,000

251

Hotline clamp

Bộ

3,000

252

Xà sứ đến

Bộ

1,000

253

Xà đỡ lèo

Bộ

1,000

254

Xà cầu chì tự rơi

Bộ

1,000

255

Xà đỡ máy biến áp

Bộ

1,000

256

Kẹp cố định cáp

Bộ

6,000

257

Xà đỡ tủ điện

Bộ

1,000

258

SXLD tăng đơ giữ máy biến áp

Bộ

1,000

 

 

 

 

 

Tiếp địa trạm:

 

 

259

Thép L63x63x2.5mm (mạ kẽm)

Kg

171,600

260

Dây tiếp địa mạ kẽm

Kg

90,000

261

Bu long+Ecu M10x40

Bộ

1,000

262

ốc siết cáp Cu38mm2

Cái

7,000

263

Thép dẹt 60x50

Kg

0,800

264

Que hàn điện

Kg

2,400

265

Dây đồng M35

m

25,000

266

Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp II

1 m3

21,100

267

Đắp đất rãnh tiếp địa

1 m3

21,100

268

Lắp tiếp địa cột điện

1 Bộ

1,000

269

Đóng cọc tiếp địa

cọc

12,000

270

Biển tên trạm+biển báo an toàn

Cái

2,000

 

 

 

 

 

*\22- Xây dựng mới đ­ờng dây trung hạ thế :

 

 

22.1. Đ­ờng dây trung thế:

 

 

271

SXLD cột BTLT-12A

1 Cột

9,000

272

SXLD cột BTLT-12C

1 Cột

6,000

 

 

 

 

 

Móng giếng MG-1 (11 móng)

 

 

273

Bê tông móng đá 2x4 M150

1 m3

17,380

274

Ván khuôn móng cột

1 m2

118,140

275

SXLD cốt thép móng d<=10mm

Tấn

0,132

276

Đào móng cột, đất cấp II

1 m3

28,270

277

Đắp đất hố móng

1 m3

9,423

 

 

 

 

 

Móng giếng MG-2 (02 móng)

 

 

278

Bê tông móng đá 2x4 M150

1 m3

4,200

279

Ván khuôn móng cột

1 m2

25,260

280

SXLD cốt thép móng d<=10mm

Tấn

0,027

281

Đào móng cột, đất cấp II

1 m3

5,140

282

Đắp đất hố móng

1 m3

1,713

 

 

 

 

283

SXLD xà đỡ thẳng

1 bộ

9,000

284

SXLD xà néo hãm cột đôi

1 bộ

2,000

285

Xà rẽ nhánh

1 bộ

1,000

 

 

 

 

 

Tiếp địa R2C6 (04 bộ)

 

 

286

Thép L63x63x2.5mm (mạ kẽm)

Kg

343,200

287

Dây tiếp địa mạ kẽm

Kg

150,000

288

Dây nối trên cột fi12 (mạ kẽm)

Kg

14,080

289

Bu long+ecu M12x30

Bộ

4,000

290

Đóng cọc tiếp địa

cọc

24,000

291

Bách tiếp địa 50x5

Kg

1,600

292

Que hàn điện

Kg

2,400

293

Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp II

1 m3

38,400

294

Đắp đất rãnh tiếp địa

1 m3

38,400

295

Lắp tiếp địa R2C6

1 Bộ

4,000

 

 

 

 

296

SXLD tiếp địa cột điện (tiếp địa ngọn)

1 Bộ

4,000

 

 

 

 

297

SXLD sứ đứng 24KV

Bộ

33,000

298

SXLD sứ chuỗi polimer 24KV+phụ kiện

1 Bộ

18,000

299

Dây trần AC-70

m

2.218,000

300

Kẹp cáp A70

Cái

24,000

 

 

 

 

 

22.2- Đ­ờng dây hạ thế và cáp điện máy bơm:

 

 

301

Cáp vặn xoắn ABC-A (4x70)-0.6KV

km

0,040

302

Cáp hạ thế CXV-4x10mm2

km

0,025

303

Tủ điện hạ thế trọn bộ (150A)

Tủ

1,000

304

Bu long móc cáp vặn xoắn A50

Cái

4,000

305

Khóa néo cáp vặn xoắn A50

Cái

4,000

306

SXLD dây CVV 2x2.5mm2

1 m

35,000

307

SXLD bảng điện

Cái

2,000

308

SXLD công tắc đôi

Cái

2,000

309

SXLD ổ cắm đôi

Cái

2,000

310

SXLD đèn Compack 40W (U)

1 Bộ

4,000

311

Cáp vặn xoắn ABC-A (4x35)-0.6KV

km

0,020

312

Tủ điện hạ thế trọn bộ (40A)

Tủ

1,000

313

Nối bọc cách điện 70-35

Cái

4,000

 

 

 

 

 

*\23- Thí nghiệm đ­ờng dây và trạm biến áp:

 

 

314

Thí nghiệm máy biến áp 3 pha

1máy

1,000

315

Thí nghiệm chống sét van

1bộ

3,000

316

TN cầu chì tự rơi

1bộ

1,000

317

Thí nghiệm cáp lực điện áp <=1KV

1sợi

2,000

318

TN sứ đứng điện áp 22KV

Cái

33,000

319

TN sứ chuỗi

Chuỗi

18,000

320

Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp

ht

1,000

321

Thí nghiệm tiếp đất của cột điện

Vị trí

4,000

322

Thí nghiệm aptomat

1cái

3,000

 

 

 

 

 

B- Hạng mục chung:

 

 

323

Chi phí lán trại, nhà tạm:

TBộ

1,000

Nhà thầu điền vào những chỗ thích hợp trong bảng tiên lượng đơn giá và tổng cộng hay giá trọn gói đối với các công việc hay dịch vụ được nêu trong tập tiên lượng.

Bất cứ công việc nào mà không được áp giá sẽ được coi như đã được gộp với các công việc khác trong bảng tiên lượng dự toán khi tính giá và bên mời thầu, chủ đầu tư sẽ không trả tiền cho những công việc đó.

Giá tổng ghi trong phần tổng cộng sẽ là kết quả của việc nhân đơn giá với khối lượng công việc. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa đơn giá và tổng cộng thì sẽ căn cứ vào đơn giá. Giá tổng cộng phải ghi bằng số và bằng chữ. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa giá tổng cộng bằng số và chữ thì sẽ căn cứ vào giá tổng cộng bằng chữ.

Đơn giá được ghi ở đây là đơn giá cho tất cả mọi chi phí liên quan đến việc thực hiện gói thầu mà nó đã bao gồm.


Ngoài khối lượng đã thông tin trong hồ sơ mời thầu, nếu nhà thầu phát hiện có khối lượng thừa hoặc thiếu so với khối lượng mời thầu và bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt thì nhà thầu lập bổ sung dự toán riêng (không đưa vào giá dự thầu), phần bổ sung này sẽ được xác định và kiểm soát trong quá trình thực hiện gói thầu, và chỉ được thanh toán khi được các cấp có thẩm quyền phê duyệt chấp thuận. Phần bổ sung này sẽ được thoả thuận cụ thể trong thoả thuận hợp đồng khi trúng thầu.

Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về sự chính xác của khối lượng bổ sung này, phải ghi rõ một cách chi tiết khối lượng bổ sung được xác định từ đâu (bản vẽ, trục, chi tiết...), chi tiết cách tính toán (số lượng × dài × rộng × cao), công thức tính toán... và nó được thể hiện bằng một dự toán chi tiết bổ sung đính kèm. Đây là một phần của HSDT, giá trị bổ sung của nhà thầu sẽ bị loại bỏ không xem xét nếu như khối lượng bổ sung này được tính không có căn cứ rõ ràng.

III. Yêu cầu về tiến độ thực hiện

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng là 150 ngày



Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành.

STT

Hạng mục công trình

Ngày bắt đầu

Ngày hoàn thành

1










2










3





















V. Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật

1. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình;

Dưới đây chỉ là những CHỈ DẪN KỸ THUẬT chung nhất - bao gồm nhưng không giới hạn như sau.

Trên cơ sở này, cùng với hệ thống Tiêu chuẩn hiện hành trên lãnh thổ Việt Nam, Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, Nhà thầu phải thiết lập một biện pháp tổ chức kỹ thuật thi công chi tiết cũng như một quy trình Bảo đảm chất lượng cho từng công việc cụ thể của Gói thầu. Nó phải được ký tên, đóng dấu hợp pháp của Nhà thầu và sẽ được kiểm soát trong suốt quá trình thi công, nếu có bất cứ một điều chỉnh thay đổi nào đều phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư và bên Giám sát.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật tham chiếu cho gói thầu bao gồm, nhưng không giới hạn như sau:

+ Các tiêu chuẩn Việt Nam về thi công và nghiệm thu

  1. TCVN 4055 - 1985: Tổ chức thi công và nghiệm thu. Các yêu cầu

  2. TCVN 4085 - 1985: Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

  3. TCVN 4087 - 1985: Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung.

  4. TCVN 4091 - 1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng

  5. TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình

  6. TCXDVN 303:2006 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu.

  7. TCXDVN 296-2004: Dàn giáo, các yêu cầu về an toàn.

  8. TCXDVN 303-2004: Công tác láng và lát, TCTC và NT.

  9. TCXDVN 303-2006: Công tác hoàn thiện trong xây dựng.

  10. TCVN 4447 - 1987: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu

  11. TCXDVN 390-2007: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu

  12. TCVN 4459 - 1988: Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng.

  13. TCVN 4516 - 1988: Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

  14. TCVN 4519 - 1988: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

  15. TCVN 5576 - 1991: Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật.

  16. TCVN 5639 - 1991: Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản

  17. TCVN 5640 - 1991: Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.

  18. TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu

  19. TCVN 5718 - 1993: Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm.

  20. TCVN 4453 - 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

  21. TCXDVN 374 - 2006: Hỗn hợp bê tông trộn sẳn - các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

  22. TCVN 1651:2008 Thép cốt bê tông

  23. TCXDVN 274:2006 Hỗn hợp bê tông trộn sẳn - các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu.

  24. TCXD 0079 - 1980: Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng

  25. TCXD 0159 - 1986: Trát đá trang trí. Thi công và nghiệm thu.

  26. TCXD 0065 - 1989: Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng.

  27. TCXD 0170 - 1989: Kết cấu thép. Gia công lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật.

  28. TCXDVN 363:2006 Kế cấu bê tông cốt thép - đánh giá độ bền của các bộ phận chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh.

  29. TCXD 3931-1985: Tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa

  30. TCXDVN 33:2006 Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.

  31. TCVN 4038 - 1985: Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa

  32. TCVN 4119 - 1985: Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa

  33. TCVN 5303 - 1990:An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa

  34. TCVN 5814 - 1994: Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng. Thuật ngữ và định nghĩa

  35. TCXD 191 - 1996: Bê tông và vật liệu làm bê tông. Thuật ngữ và định nghĩa

  36. TCVN 5593 - 1991: Công trình xây dựng dân dụng. Sai số hình học cho phép

  37. TCVN 2683 - 1991: Đất xây dựng. Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu thí nghiệm.

  38. TCVN 5960 - 1995: Đất xây dựng, lấy mẫu, yêu cầu chung

  39. TCVN 81 - 1981: Nước dùng trong xây dựng. Chất lượng nước, các phương pháp phân tích hoá học thành phần.

  40. Tiêu chuẩn TCXD 51-1984-Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng toàn phần- Hệ thống kỹ thuật cho nhà ở và công trình công cộng

  41. 22 TCN 332-06 Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm

  42. 22 TCN 333-06 Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm

  43. TCVN 5297-1995: Chất lượng đất, lấy mẫu, yêu cầu chung

  44. TCVN 399-85: Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông cốt thép

  45. TCVN 3994-85: Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực.

  46. TCVN 337-86: Cát xây dựng

  47. 22TCN 202 - 89: Quy trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻo cho bê tông xi măng.

  48. TCN 60-84: Quy trình thí nghiệm bê tông xi măng

  49. TCVN 5029-85: Xi măng

  50. TCVN 4787-89: Ximăng.

  51. TCVN 5724-93: Điều kiện kỹ thuật tối thiểu thi công và nghiệm thu kết cấu BTvà BTCT

  52. TCVN 4453-95: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông cốt thép toàn khối

  53. TCVN 1771-86: Cốt liệu cho bê tông

  54. TCVN 1770-86: Cát xây dựng

  55. TCVN 4506-87: Nước cho bê tông và vữa xây dựng-yêu cầu kỹ thuật

  56. TCXD 170: 1989 Kết cấu thép, Gia công lắp ráp và nghiệm thu- Yêu cầu kỹ thuật

  57. TCVN 197: 1985 Kim loại, phương pháp thử kéo

  58. TCVN 198: 1985 Kim loại, phương pháp thử uốn

  59. TCVN 256: 1983 Kim loại, phương pháp thử độ cứng Brinen

  60. TCVN 257: 1985 Kim loại, phương pháp thử độ cứng Rocven

  61. TCVN 258: 1985 Kim loại, phương pháp thử độ cứng Vicken

  62. TCVN 312: 1984 Kim loại, phương pháp thử uốn và dập ở nhiệt độ thường

  63. TCVN 1691: 1975 Mối hàn hồ quan điện - kích thước cơ bản

  64. TC5556:1991 Thiết bị điện hạ áp, yêu cầu cung về bảo vệ chống điện giật

  65. TCVN 4756:1989 Quy phạm nối đất nối không các thiết bị đường dây

  66. TCVN 4086:1995 An toàn điện trong xây dựng

  67. TCVN 27:1991 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng

  68. TCVN 25:1991 Đặt đường dây điện trong nhà ở và công trình công cộng

  69. TCVN 7447.4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, bảo vệ an toàn, bảo vệ chống quá dòng

  70. TCVN 7447.4-43:2006 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, bảo vệ an toàn, bảo vệ chống các ảnh hưởng nhiệt

  71. TCVN 7442.5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện

  72. TCVN 7447.5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện, bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết

  73. TCVN 7447.5-55:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện, các thiết bị khác.

  74. TCXDVN 394:2007 Quy định về việc thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng

  75. 11 TCN 19:2006 Quy phạm trang bị điện

  76. TCVN 6188-2-1-2003 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và mục đích tương tự

  77. TCXD 319:2004 Nối đất thiết bị trong công trình xây dựng và công nghiệp

  78. TCVN 6073: 1995 Sản phẩm sứ vệ sinh, yêu cầu kỹ thuật

  79. TCVN 5502: 1991 Nước sinh hoạt - Yêu cầu kỹ thuật

  80. TCVN 5576: 1991 Hệ thống cấp nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật

  81. TCVN 5760: 1993 Hệ thống chửa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế và lắp đặt sử dụng

  82. TCVN 5673: 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp thoát nước bên trong. Hồ sơ bản vẽ thi công

  83. TCXDVN 286:2003 Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

  84. TCVN 5759: 1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kỹ thuật

  85. TCVN 5760:1993 Hệ thống chửa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế và lắp đặt sử dụng

  86. TCN 68-120:1998 Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện. Yêu cầu kỹ thuật

+ Các tiêu chuẩn ngành về thi công và nghiệm thu

* Yêu cầu về vật liệu xây dựng

  1. Xi măng dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật 14TCN 66 – 2002.

  2. Cát dùng cho bê tông thủy Công - Yêu cầu kỹ thuật - 14TCN 68-2002.

  3. Đá dăm sỏi và sỏi dăm dùng trong bê tông thủy Công - Yêu cầu kỹ thuật - 14TCN 70-2002.

  4. Đá dăm sỏi và dăm sỏi dùng trong bê tông thủy công - Phương pháp thử 14TCN 71-2002.

  5. Đá sỏi trong xây dựng - Phương pháp thử TCVN 1772-1987.

  6. Nước dùng cho bê tông thủy Công - Yêu cầu kỹ thuật - 14TCN 72 – 2002.

  7. Vải địa kỹ thuật - Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê- 14TCN 91 – 1996.

  8. Thép trong bê tông theo tiêu chuẩn TCN 1651 – 85

* Công tác bê tông

  1. Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật thi Công và nghiệm thu - 14TCN 59 – 2002.

  2. 14TCN 48-86: Quy trình thi công bê tông trong mùa nóng khô.

  3. 14TCN 63-2002: Bê tông thủy công-Yêu cầu kỹ thuật.

  4. 14TCN 64-2002: Hỗn hợp bê tông-Yêu cầu kỹ thuật.

  5. 14TCN 65-2002: Hỗn hợp bê tông-Phương pháp thử.

* Công tác xây lát gạch đá trong công trình thủy lợi

  1. Công trình thủy lợi - Xây, lát đá - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu - 14TCN 12 – 2002.

  2. Công trình thủy lợi - Xây, lát gạch - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu - 14TCN 120 – 2002.

  3. Vữa thủy công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - 14TCN 80-2001.

* Công tác thi công điện

117. 11 TCN 18-21-2006 – Tiêu chuẩn trang thiết bị điện

118. TCVN 4086:1985 – Tiêu chuẩn an toàn lưới điện trong xây dựng

119. TCVN 4756:1989 – Tiêu chuẩn nối đất và nối không các thiết bị điện

120. TCVN 2737:1995 – Tiêu chuẩn tải trọng và tác động.

2. Yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát

a. Bộ máy quản lý chỉ huy trực tiếp tại công trường

Phải ghi rõ danh sách trích ngang trong đó có ghi rõ trình độ chuyên môn, thâm niên công tác, khả năng quản lý, nhiệm vụ và phạm vi quyền hạn của từng người. Đặc biệt, đối với cán bộ kỹ thuật chính (quản lý kỹ thuật) và chỉ huy trưởng công trường ngoài photo có công chứng các văn bằng chứng chỉ và hợp đồng mà còn nêu lên những công trình đã làm để đánh giá về năng lực thực tiễn, đáp ứng Quy định điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo Nghị định hiện hành của Chính phủ.

Bộ máy này khi trúng thầu phải trực tiếp thực hiện công việc, không bố trí thay đổi trừ trường hợp ốm đau hoặc điều kiện đặc biệt khác, nhưng phải được Bên mời thầu đồng ý. Trong trường hợp đó phải bố trí cán bộ thay thế có đủ các điều kiện nêu trên, Bên mời thầu sẽ từ chối làm việc với Bên nhận thầu khi bố trí danh sách cán bộ không đúng trong đăng ký hồ sơ dự thầu, hoặc bộ máy đó không đảm đương được công việc theo các nội dung đã ký kết trong hợp đồng.

Mọi việc trên công trường, cán bộ kỹ thuật của Bên mời thầu chỉ làm việc với cán bộ kỹ thuật Bên nhận thầu đã được phân công bằng văn bản.



b. Lực lượng lao động trên công trường

Lực lượng lao động tham gia trên công trường phải có tay nghề phù hợp với công việc, đã được tập huấn an toàn lao động và được trang bị bảo hộ lao động đầy đủ. Lực lượng lao động phổ thông chỉ làm công việc lao động phổ thông, và lực lượng thợ tùy theo ngành, nghề bố trí phù hợp đảm bảo chất lượng thi công. Bên mời thầu có quyền từ chối lực lượng lao động trên công trường (thợ và phụ) khi thấy vi phạm về an toàn lao động, nội qui công trường và đặc biệt là tay nghề thi công không đảm bảo được yêu cầu của công việc kể cả phần thô, cốt thép.v.v...lẫn công tác hoàn thiện khác.

Khi công trường đang thi công, yêu cầu bên nhận thầu phải có người đại diện đủ thẩm quyền để giải quyết các vấn đề trên công trường.

Sơ đồ tổ chức bộ máy, nhân sự và tiến độ thi công được treo tại Văn phòng công trường và thông báo bằng văn bản cho các bên liên quan để theo dõi chỉ đạo.



3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị:

Tất cả các loại vật tư, vật liệu, máy móc đưa vào công trình đều được thí nghiệm và kiểm tra chất lượng, có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng của nhà máy sản xuất, đáp ứng các yêu cầu của thiết kế và các quy định của các tiêu chuẩn 14TCN 10-2002, 14TCN 9-2003, TCVN 4091-85, TCXDVN 371:2006 và các tiêu chuẩn của ngành điện, các quy định của Nghị định, Thông tư hiện hành và các yêu cầu chất lượng của các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành đối với các vật liệu tương ứng.



Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU

tải về 1.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương