*\14- Cầu thô sơ p.vụ thi công TC kênh N1-1 :
|
|
146
|
Làm mặt sàn cầu gỗ
|
1 m3
|
0,555
|
147
|
Đóng cọc Bạch đàn có chiều dài <= 2.5m
|
1 m
|
40,000
|
|
Đất cấp I (L=2.5m)
|
|
|
148
|
Đóng cọc Bạch đàn có chiều dài <= 2.5m
|
1 m
|
12,800
|
|
Đất cấp I (L=1.6m)
|
|
|
149
|
Tre giằng nguyên cây L=3.5-5.5m
|
1 m
|
16,000
|
150
|
Tre giằng nguyên cây L=2.0m
|
1 m
|
16,000
|
151
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
0,009
|
|
Đường kính cốt thép d<=10mm
|
|
|
152
|
Mối buộc bằng lốp xe đạp
|
1 mối
|
44,000
|
153
|
Đào móng băng có chiều rộng<=3m
|
1 m3
|
0,750
|
|
Chiều sâu <=1m , Đất cấp I
|
|
|
|
|
|
|
|
*\15- Trạm bơm di động :
|
|
|
154
|
Bê tông móng
|
1 m3
|
1,494
|
|
vữa bê tông đá 2x4 M200
|
|
|
155
|
Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2
|
1 m3
|
1,270
|
|
Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
156
|
Bê tông sàn mái
|
1 m3
|
0,938
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
157
|
Bê tông xà, dầm, giằng nhà
|
1 m3
|
1,786
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
158
|
SXLD bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
0,142
|
|
lanh tô, vữa M200
|
|
|
159
|
Bê tông móng bể hút
|
1 m3
|
1,625
|
|
vữa bê tông đá 2x4 M200
|
|
|
160
|
Bê tông tờng bể hút
|
1 m3
|
1,159
|
|
Cao <= 4 m,vữa BT đá 2x4 M200
|
|
|
161
|
Bê tông bản đáy cống qua đờng
|
1 m3
|
0,372
|
|
vữa bê tông đá 2x4 M200
|
|
|
162
|
SXLD bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
0,482
|
|
ống buy, vữa BT đá 1x2 M200
|
|
|
163
|
Bê tông mố đỡ ống
|
1 m3
|
0,249
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
164
|
Bê tông sân nhà trạm
|
1 m3
|
1,859
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M150
|
|
|
165
|
SXLD bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
8,022
|
|
tấm đan, vữa M200
|
|
|
166
|
Bê tông đổ sau
|
1 m3
|
0,473
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
167
|
Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm
|
1 m3
|
1,439
|
|
Vữa bê tông đá 4x6 M100
|
|
|
168
|
Ni long lót
|
1 m2
|
15,924
|
169
|
Gia cố nền đất yếu bằng vải địa
|
1 m2
|
60,347
|
|
kỹ thuật làm móng công trình
|
|
|
170
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
640,031
|
|
Đất cấp I (L=2.5m)
|
|
|
171
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
381,315
|
|
Đất cấp I (L=1.5m)
|
|
|
172
|
Xây tờng bằng gạch 6 lỗ (10x15x22)
|
1 m3
|
4,440
|
|
Dày <= 10cm,Cao <=4m,vữa XM M75
|
|
|
173
|
Xây móng gạch chỉ (6.0x9.5x20)
|
1 m3
|
1,150
|
|
Dày <= 33cm, vữa XM M75
|
|
|
174
|
Trát tường ngoài, bề dày 1.5 cm
|
1 m2
|
59,200
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
175
|
Láng nền, sàn không đánh màu
|
1 m2
|
6,250
|
|
dày 2 cm , Vữa M100
|
|
|
176
|
Ván khuôn móng
|
1 m2
|
12,400
|
177
|
Ván khuôn cột+tờng
|
1 m2
|
33,900
|
178
|
Ván khuôn dầm giằng
|
1 m2
|
21,960
|
179
|
Ván khuôn sàn
|
1 m2
|
4,140
|
180
|
Ván khuôn tấm đan
|
1 m2
|
64,280
|
181
|
Ván khuôn ống buy
|
1 m2
|
12,060
|
182
|
SXLD cửa đi 1 lá gỗ nhóm 3 (0.7x2.0)m
|
m2
|
1,400
|
183
|
SXLD cửa chớp (0.5x1.0)m
|
m2
|
0,500
|
184
|
SXLD khung ngoại cửa đi
|
m
|
1,900
|
185
|
Trát gờ chỉ vữa XM M75
|
1 m
|
50,100
|
186
|
Quét vôi trong nhà1 nớc trắng+2 màu
|
1 m2
|
59,200
|
187
|
Sản xuất xà gồ bằng thép
|
Tấn
|
0,085
|
188
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
Tấn
|
0,085
|
189
|
Lợp mái tôn dày 0.45mm
|
1 m2
|
15,984
|
190
|
Tôn úp nóc
|
1 m2
|
1,440
|
191
|
Sơn sắt thép các loại, 2 nớc
|
1 m2
|
5,400
|
192
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
0,323
|
|
Đờng kính cốt thép d<=10mm
|
|
|
193
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
0,076
|
|
Đờng kính cốt thép d<=18mm
|
|
|
194
|
Gia công cốt thép cột, trụ
|
Tấn
|
0,044
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm
|
|
|
195
|
Gia công cốt thép cột, trụ
|
Tấn
|
0,154
|
|
Đ/kính cốt thép d<=18 mm
|
|
|
196
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng
|
Tấn
|
0,035
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm
|
|
|
197
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng
|
Tấn
|
0,249
|
|
Đ/kính cốt thép d<=18 mm
|
|
|
198
|
Gia công cốt thép sàn mái
|
Tấn
|
0,080
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm
|
|
|
199
|
Cốt thép tấm đan
|
1 tấn
|
0,168
|
|
Đờng kính cốt thép <=10mm
|
|
|
200
|
Cốt thép ống cống, ống buy
|
1 tấn
|
0,068
|
|
Đường kính cốt thép <=10mm
|
|
|
|
|
|
|
|
*\16- Lưới chắn rác (trạm bơm di động) :
|
|
|
201
|
Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2
|
1 m3
|
0,417
|
|
Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
202
|
Ván khuôn cột
|
1 m2
|
5,565
|
203
|
SXLD lưới thép B40 lới chắn rác
|
m2
|
11,687
|
|
|
|
|
17
|
*\17- Hố móng, đê quai (trạm bơm di động) :
|
|
|
|
17.1. Hố móng:
|
|
|
204
|
Đào móng bằng máy đào <= 0.8m3
|
1 m3
|
90,328
|
|
Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp I
|
|
|
205
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
|
1 m3
|
159,517
|
|
Độ chặt yêu cầu K=0.90 (đất tận dụng)
|
|
|
206
|
Phên khại tre
|
1 m2
|
28,395
|
207
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
126,200
|
|
Đất cấp I (L=2.0m)
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2. Đê quai:
|
|
|
208
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
|
1 m3
|
48,469
|
|
Độ chặt yêu cầu K=0.90 (đất tận dụng)
|
|
|
209
|
Phá đê quai
|
1 m3
|
48,469
|
210
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
376,000
|
|
Đất cấp I (L=2.0m)
|
|
|
211
|
Tre néo L=1.5m
|
1 m
|
70,500
|
212
|
Phên khại tre
|
1 m2
|
188,000
|
213
|
Ni long lót
|
1 m2
|
103,400
|
214
|
Gia công cốt thép néo
|
Tấn
|
0,026
|
|
Đường kính cốt thép d<=10mm
|
|
|
215
|
Bơm nước hố móng
|
ca
|
5,000
|
|
|
|
|
|
*\18- Lắp đặt máy bơm và thiết bị (TB di động):
|
|
|
216
|
Máy bơm HL 600-5 động cơ 15KW
|
Máy
|
1,000
|
217
|
Máy bơm mồi chân không động cơ 2.2KW
|
Máy
|
1,000
|
218
|
Lắp dựng máy bơm
|
Máy
|
2,000
|
219
|
SXLD ống thép không rỉ D300mm
|
1 m
|
10,015
|
220
|
Sản xuất LD mặt bích
|
1 tấn
|
0,039
|
221
|
Roăng cao su D400
|
Cái
|
10,000
|
222
|
Roăng cao su D400
|
Cái
|
1,000
|
223
|
Cao su tấm
|
1 m2
|
0,754
|
224
|
Điện vận hành thử
|
kwh
|
360,000
|
|
|
|
|
|
*\19- Cống tiêu Fi60 sau TB di động:
|
|
|
225
|
SXLD ông buy bê tông ly tâm D600
|
1 m
|
5,000
|
226
|
Bê tông bản đáy
|
1 m3
|
0,812
|
|
Vữa bê tông đá 2x4 M200
|
|
|
227
|
Bê tông tờng
|
1 m3
|
0,626
|
|
Cao <= 4 m,vữa BT đá 2x4 M200
|
|
|
228
|
Bê tông bệ đỡ ống buy
|
1 m3
|
0,641
|
|
Vữa bê tông đá 2x4 M200
|
|
|
229
|
Bê tông đá dăm lót móng
|
1 m3
|
0,343
|
|
Vữa bê tông đá 4x6 M100
|
|
|
230
|
SXLD bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
3,144
|
|
tấm đan, vữa M200
|
|
|
231
|
Gia cố nền đất yếu bằng vải địa
|
1 m2
|
20,011
|
|
kỹ thuật làm móng công trình
|
|
|
232
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
220,000
|
|
Đất cấp I (L=2.0m)
|
|
|
233
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
55,500
|
|
Đất cấp I (L=1.5m)
|
|
|
234
|
Cốt thép tấm đan
|
1 tấn
|
0,031
|
|
Đờng kính cốt thép <=10mm
|
|
|
235
|
Ván khuôn móng
|
1 m2
|
3,682
|
236
|
Ván khuôn cột+tường
|
1 m2
|
4,871
|
237
|
Ván khuôn tấm đan
|
1 m2
|
25,529
|
|
|
|
|
|
*\20- Thiết bị máy biến áp 100KVA-22/0.4KV:
|
|
238
|
Mua máy biến áp 100KVA-22/0.4KV
|
Máy
|
1,000
|
239
|
Thiết bị chống sét van (thu lôi van) 18Kv
|
Cái
|
3,000
|
|
|
|
|
|
*\21- Trạm biến áp 100KVA-22/0.4KV:
|
|
|
240
|
Lắp đặt máy biến áp 100KVA-22/0.4KV
|
Máy
|
1,000
|
241
|
Lắp đặt thiết bị chống sét van (thu lôi)
|
Bộ
|
3,000
|
242
|
SX LD tủ điện hạ thế trọn bộ (150A)
|
Tủ
|
1,000
|
243
|
SX lắp đặt cầu chì tự rơi
|
Bộ
|
1,000
|
244
|
Dây AV70-12/20KV
|
m
|
21,000
|
245
|
Dây CXV95-0.6/1KV
|
m
|
8,000
|
246
|
Dây CXV150-0.6/1KV
|
m
|
24,000
|
247
|
Đầu cốt đồng 95
|
Cái
|
2,000
|
248
|
Đầu cốt đồng 150
|
Cái
|
6,000
|
249
|
Đầu cốt nhôm 50-70
|
Cái
|
10,000
|
250
|
Băng cách điện
|
cuộn
|
2,000
|
251
|
Hotline clamp
|
Bộ
|
3,000
|
252
|
Xà sứ đến
|
Bộ
|
1,000
|
253
|
Xà đỡ lèo
|
Bộ
|
1,000
|
254
|
Xà cầu chì tự rơi
|
Bộ
|
1,000
|
255
|
Xà đỡ máy biến áp
|
Bộ
|
1,000
|
256
|
Kẹp cố định cáp
|
Bộ
|
6,000
|
257
|
Xà đỡ tủ điện
|
Bộ
|
1,000
|
258
|
SXLD tăng đơ giữ máy biến áp
|
Bộ
|
1,000
|
|
|
|
|
|
Tiếp địa trạm:
|
|
|
259
|
Thép L63x63x2.5mm (mạ kẽm)
|
Kg
|
171,600
|
260
|
Dây tiếp địa mạ kẽm
|
Kg
|
90,000
|
261
|
Bu long+Ecu M10x40
|
Bộ
|
1,000
|
262
|
ốc siết cáp Cu38mm2
|
Cái
|
7,000
|
263
|
Thép dẹt 60x50
|
Kg
|
0,800
|
264
|
Que hàn điện
|
Kg
|
2,400
|
265
|
Dây đồng M35
|
m
|
25,000
|
266
|
Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp II
|
1 m3
|
21,100
|
267
|
Đắp đất rãnh tiếp địa
|
1 m3
|
21,100
|
268
|
Lắp tiếp địa cột điện
|
1 Bộ
|
1,000
|
269
|
Đóng cọc tiếp địa
|
cọc
|
12,000
|
270
|
Biển tên trạm+biển báo an toàn
|
Cái
|
2,000
|
|
|
|
|
|
*\22- Xây dựng mới đờng dây trung hạ thế :
|
|
|
22.1. Đờng dây trung thế:
|
|
|
271
|
SXLD cột BTLT-12A
|
1 Cột
|
9,000
|
272
|
SXLD cột BTLT-12C
|
1 Cột
|
6,000
|
|
|
|
|
|
Móng giếng MG-1 (11 móng)
|
|
|
273
|
Bê tông móng đá 2x4 M150
|
1 m3
|
17,380
|
274
|
Ván khuôn móng cột
|
1 m2
|
118,140
|
275
|
SXLD cốt thép móng d<=10mm
|
Tấn
|
0,132
|
276
|
Đào móng cột, đất cấp II
|
1 m3
|
28,270
|
277
|
Đắp đất hố móng
|
1 m3
|
9,423
|
|
|
|
|
|
Móng giếng MG-2 (02 móng)
|
|
|
278
|
Bê tông móng đá 2x4 M150
|
1 m3
|
4,200
|
279
|
Ván khuôn móng cột
|
1 m2
|
25,260
|
280
|
SXLD cốt thép móng d<=10mm
|
Tấn
|
0,027
|
281
|
Đào móng cột, đất cấp II
|
1 m3
|
5,140
|
282
|
Đắp đất hố móng
|
1 m3
|
1,713
|
|
|
|
|
283
|
SXLD xà đỡ thẳng
|
1 bộ
|
9,000
|
284
|
SXLD xà néo hãm cột đôi
|
1 bộ
|
2,000
|
285
|
Xà rẽ nhánh
|
1 bộ
|
1,000
|
|
|
|
|
|
Tiếp địa R2C6 (04 bộ)
|
|
|
286
|
Thép L63x63x2.5mm (mạ kẽm)
|
Kg
|
343,200
|
287
|
Dây tiếp địa mạ kẽm
|
Kg
|
150,000
|
288
|
Dây nối trên cột fi12 (mạ kẽm)
|
Kg
|
14,080
|
289
|
Bu long+ecu M12x30
|
Bộ
|
4,000
|
290
|
Đóng cọc tiếp địa
|
cọc
|
24,000
|
291
|
Bách tiếp địa 50x5
|
Kg
|
1,600
|
292
|
Que hàn điện
|
Kg
|
2,400
|
293
|
Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp II
|
1 m3
|
38,400
|
294
|
Đắp đất rãnh tiếp địa
|
1 m3
|
38,400
|
295
|
Lắp tiếp địa R2C6
|
1 Bộ
|
4,000
|
|
|
|
|
296
|
SXLD tiếp địa cột điện (tiếp địa ngọn)
|
1 Bộ
|
4,000
|
|
|
|
|
297
|
SXLD sứ đứng 24KV
|
Bộ
|
33,000
|
298
|
SXLD sứ chuỗi polimer 24KV+phụ kiện
|
1 Bộ
|
18,000
|
299
|
Dây trần AC-70
|
m
|
2.218,000
|
300
|
Kẹp cáp A70
|
Cái
|
24,000
|
|
|
|
|
|
22.2- Đờng dây hạ thế và cáp điện máy bơm:
|
|
|
301
|
Cáp vặn xoắn ABC-A (4x70)-0.6KV
|
km
|
0,040
|
302
|
Cáp hạ thế CXV-4x10mm2
|
km
|
0,025
|
303
|
Tủ điện hạ thế trọn bộ (150A)
|
Tủ
|
1,000
|
304
|
Bu long móc cáp vặn xoắn A50
|
Cái
|
4,000
|
305
|
Khóa néo cáp vặn xoắn A50
|
Cái
|
4,000
|
306
|
SXLD dây CVV 2x2.5mm2
|
1 m
|
35,000
|
307
|
SXLD bảng điện
|
Cái
|
2,000
|
308
|
SXLD công tắc đôi
|
Cái
|
2,000
|
309
|
SXLD ổ cắm đôi
|
Cái
|
2,000
|
310
|
SXLD đèn Compack 40W (U)
|
1 Bộ
|
4,000
|
311
|
Cáp vặn xoắn ABC-A (4x35)-0.6KV
|
km
|
0,020
|
312
|
Tủ điện hạ thế trọn bộ (40A)
|
Tủ
|
1,000
|
313
|
Nối bọc cách điện 70-35
|
Cái
|
4,000
|
|
|
|
|
|
*\23- Thí nghiệm đờng dây và trạm biến áp:
|
|
|
314
|
Thí nghiệm máy biến áp 3 pha
|
1máy
|
1,000
|
315
|
Thí nghiệm chống sét van
|
1bộ
|
3,000
|
316
|
TN cầu chì tự rơi
|
1bộ
|
1,000
|
317
|
Thí nghiệm cáp lực điện áp <=1KV
|
1sợi
|
2,000
|
318
|
TN sứ đứng điện áp 22KV
|
Cái
|
33,000
|
319
|
TN sứ chuỗi
|
Chuỗi
|
18,000
|
320
|
Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp
|
ht
|
1,000
|
321
|
Thí nghiệm tiếp đất của cột điện
|
Vị trí
|
4,000
|
322
|
Thí nghiệm aptomat
|
1cái
|
3,000
|
|
|
|
|
|
B- Hạng mục chung:
|
|
|
323
|
Chi phí lán trại, nhà tạm:
|
TBộ
|
1,000
|
Nhà thầu điền vào những chỗ thích hợp trong bảng tiên lượng đơn giá và tổng cộng hay giá trọn gói đối với các công việc hay dịch vụ được nêu trong tập tiên lượng.
Bất cứ công việc nào mà không được áp giá sẽ được coi như đã được gộp với các công việc khác trong bảng tiên lượng dự toán khi tính giá và bên mời thầu, chủ đầu tư sẽ không trả tiền cho những công việc đó.
Giá tổng ghi trong phần tổng cộng sẽ là kết quả của việc nhân đơn giá với khối lượng công việc. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa đơn giá và tổng cộng thì sẽ căn cứ vào đơn giá. Giá tổng cộng phải ghi bằng số và bằng chữ. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa giá tổng cộng bằng số và chữ thì sẽ căn cứ vào giá tổng cộng bằng chữ.
Đơn giá được ghi ở đây là đơn giá cho tất cả mọi chi phí liên quan đến việc thực hiện gói thầu mà nó đã bao gồm.
Ngoài khối lượng đã thông tin trong hồ sơ mời thầu, nếu nhà thầu phát hiện có khối lượng thừa hoặc thiếu so với khối lượng mời thầu và bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt thì nhà thầu lập bổ sung dự toán riêng (không đưa vào giá dự thầu), phần bổ sung này sẽ được xác định và kiểm soát trong quá trình thực hiện gói thầu, và chỉ được thanh toán khi được các cấp có thẩm quyền phê duyệt chấp thuận. Phần bổ sung này sẽ được thoả thuận cụ thể trong thoả thuận hợp đồng khi trúng thầu.
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về sự chính xác của khối lượng bổ sung này, phải ghi rõ một cách chi tiết khối lượng bổ sung được xác định từ đâu (bản vẽ, trục, chi tiết...), chi tiết cách tính toán (số lượng × dài × rộng × cao), công thức tính toán... và nó được thể hiện bằng một dự toán chi tiết bổ sung đính kèm. Đây là một phần của HSDT, giá trị bổ sung của nhà thầu sẽ bị loại bỏ không xem xét nếu như khối lượng bổ sung này được tính không có căn cứ rõ ràng.
III. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng là 150 ngày
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành.
STT
|
Hạng mục công trình
|
Ngày bắt đầu
|
Ngày hoàn thành
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
V. Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật
1. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình;
Dưới đây chỉ là những CHỈ DẪN KỸ THUẬT chung nhất - bao gồm nhưng không giới hạn như sau.
Trên cơ sở này, cùng với hệ thống Tiêu chuẩn hiện hành trên lãnh thổ Việt Nam, Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, Nhà thầu phải thiết lập một biện pháp tổ chức kỹ thuật thi công chi tiết cũng như một quy trình Bảo đảm chất lượng cho từng công việc cụ thể của Gói thầu. Nó phải được ký tên, đóng dấu hợp pháp của Nhà thầu và sẽ được kiểm soát trong suốt quá trình thi công, nếu có bất cứ một điều chỉnh thay đổi nào đều phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư và bên Giám sát.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật tham chiếu cho gói thầu bao gồm, nhưng không giới hạn như sau:
+ Các tiêu chuẩn Việt Nam về thi công và nghiệm thu
-
TCVN 4055 - 1985: Tổ chức thi công và nghiệm thu. Các yêu cầu
-
TCVN 4085 - 1985: Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
-
TCVN 4087 - 1985: Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung.
-
TCVN 4091 - 1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng
-
TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình
-
TCXDVN 303:2006 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu.
-
TCXDVN 296-2004: Dàn giáo, các yêu cầu về an toàn.
-
TCXDVN 303-2004: Công tác láng và lát, TCTC và NT.
-
TCXDVN 303-2006: Công tác hoàn thiện trong xây dựng.
-
TCVN 4447 - 1987: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu
-
TCXDVN 390-2007: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu
-
TCVN 4459 - 1988: Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng.
-
TCVN 4516 - 1988: Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
-
TCVN 4519 - 1988: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
-
TCVN 5576 - 1991: Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật.
-
TCVN 5639 - 1991: Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản
-
TCVN 5640 - 1991: Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
-
TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu
-
TCVN 5718 - 1993: Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm.
-
TCVN 4453 - 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
-
TCXDVN 374 - 2006: Hỗn hợp bê tông trộn sẳn - các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
-
TCVN 1651:2008 Thép cốt bê tông
-
TCXDVN 274:2006 Hỗn hợp bê tông trộn sẳn - các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu.
-
TCXD 0079 - 1980: Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng
-
TCXD 0159 - 1986: Trát đá trang trí. Thi công và nghiệm thu.
-
TCXD 0065 - 1989: Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng.
-
TCXD 0170 - 1989: Kết cấu thép. Gia công lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật.
-
TCXDVN 363:2006 Kế cấu bê tông cốt thép - đánh giá độ bền của các bộ phận chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh.
-
TCXD 3931-1985: Tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCXDVN 33:2006 Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.
-
TCVN 4038 - 1985: Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCVN 4119 - 1985: Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCVN 5303 - 1990:An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCVN 5814 - 1994: Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng. Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCXD 191 - 1996: Bê tông và vật liệu làm bê tông. Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCVN 5593 - 1991: Công trình xây dựng dân dụng. Sai số hình học cho phép
-
TCVN 2683 - 1991: Đất xây dựng. Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu thí nghiệm.
-
TCVN 5960 - 1995: Đất xây dựng, lấy mẫu, yêu cầu chung
-
TCVN 81 - 1981: Nước dùng trong xây dựng. Chất lượng nước, các phương pháp phân tích hoá học thành phần.
-
Tiêu chuẩn TCXD 51-1984-Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng toàn phần- Hệ thống kỹ thuật cho nhà ở và công trình công cộng
-
22 TCN 332-06 Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm
-
22 TCN 333-06 Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm
-
TCVN 5297-1995: Chất lượng đất, lấy mẫu, yêu cầu chung
-
TCVN 399-85: Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông cốt thép
-
TCVN 3994-85: Chống ăn mòn trong xây dựng kết cấu bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực.
-
TCVN 337-86: Cát xây dựng
-
22TCN 202 - 89: Quy trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻo cho bê tông xi măng.
-
TCN 60-84: Quy trình thí nghiệm bê tông xi măng
-
TCVN 5029-85: Xi măng
-
TCVN 4787-89: Ximăng.
-
TCVN 5724-93: Điều kiện kỹ thuật tối thiểu thi công và nghiệm thu kết cấu BTvà BTCT
-
TCVN 4453-95: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
-
TCVN 1771-86: Cốt liệu cho bê tông
-
TCVN 1770-86: Cát xây dựng
-
TCVN 4506-87: Nước cho bê tông và vữa xây dựng-yêu cầu kỹ thuật
-
TCXD 170: 1989 Kết cấu thép, Gia công lắp ráp và nghiệm thu- Yêu cầu kỹ thuật
-
TCVN 197: 1985 Kim loại, phương pháp thử kéo
-
TCVN 198: 1985 Kim loại, phương pháp thử uốn
-
TCVN 256: 1983 Kim loại, phương pháp thử độ cứng Brinen
-
TCVN 257: 1985 Kim loại, phương pháp thử độ cứng Rocven
-
TCVN 258: 1985 Kim loại, phương pháp thử độ cứng Vicken
-
TCVN 312: 1984 Kim loại, phương pháp thử uốn và dập ở nhiệt độ thường
-
TCVN 1691: 1975 Mối hàn hồ quan điện - kích thước cơ bản
-
TC5556:1991 Thiết bị điện hạ áp, yêu cầu cung về bảo vệ chống điện giật
-
TCVN 4756:1989 Quy phạm nối đất nối không các thiết bị đường dây
-
TCVN 4086:1995 An toàn điện trong xây dựng
-
TCVN 27:1991 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng
-
TCVN 25:1991 Đặt đường dây điện trong nhà ở và công trình công cộng
-
TCVN 7447.4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, bảo vệ an toàn, bảo vệ chống quá dòng
-
TCVN 7447.4-43:2006 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, bảo vệ an toàn, bảo vệ chống các ảnh hưởng nhiệt
-
TCVN 7442.5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện
-
TCVN 7447.5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện, bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết
-
TCVN 7447.5-55:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà, lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện, các thiết bị khác.
-
TCXDVN 394:2007 Quy định về việc thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng
-
11 TCN 19:2006 Quy phạm trang bị điện
-
TCVN 6188-2-1-2003 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và mục đích tương tự
-
TCXD 319:2004 Nối đất thiết bị trong công trình xây dựng và công nghiệp
-
TCVN 6073: 1995 Sản phẩm sứ vệ sinh, yêu cầu kỹ thuật
-
TCVN 5502: 1991 Nước sinh hoạt - Yêu cầu kỹ thuật
-
TCVN 5576: 1991 Hệ thống cấp nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật
-
TCVN 5760: 1993 Hệ thống chửa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế và lắp đặt sử dụng
-
TCVN 5673: 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp thoát nước bên trong. Hồ sơ bản vẽ thi công
-
TCXDVN 286:2003 Đóng và ép cọc – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
-
TCVN 5759: 1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kỹ thuật
-
TCVN 5760:1993 Hệ thống chửa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế và lắp đặt sử dụng
-
TCN 68-120:1998 Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện. Yêu cầu kỹ thuật
+ Các tiêu chuẩn ngành về thi công và nghiệm thu
* Yêu cầu về vật liệu xây dựng
-
Xi măng dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật 14TCN 66 – 2002.
-
Cát dùng cho bê tông thủy Công - Yêu cầu kỹ thuật - 14TCN 68-2002.
-
Đá dăm sỏi và sỏi dăm dùng trong bê tông thủy Công - Yêu cầu kỹ thuật - 14TCN 70-2002.
-
Đá dăm sỏi và dăm sỏi dùng trong bê tông thủy công - Phương pháp thử 14TCN 71-2002.
-
Đá sỏi trong xây dựng - Phương pháp thử TCVN 1772-1987.
-
Nước dùng cho bê tông thủy Công - Yêu cầu kỹ thuật - 14TCN 72 – 2002.
-
Vải địa kỹ thuật - Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê- 14TCN 91 – 1996.
-
Thép trong bê tông theo tiêu chuẩn TCN 1651 – 85
* Công tác bê tông
-
Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật thi Công và nghiệm thu - 14TCN 59 – 2002.
-
14TCN 48-86: Quy trình thi công bê tông trong mùa nóng khô.
-
14TCN 63-2002: Bê tông thủy công-Yêu cầu kỹ thuật.
-
14TCN 64-2002: Hỗn hợp bê tông-Yêu cầu kỹ thuật.
-
14TCN 65-2002: Hỗn hợp bê tông-Phương pháp thử.
* Công tác xây lát gạch đá trong công trình thủy lợi
-
Công trình thủy lợi - Xây, lát đá - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu - 14TCN 12 – 2002.
-
Công trình thủy lợi - Xây, lát gạch - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu - 14TCN 120 – 2002.
-
Vữa thủy công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - 14TCN 80-2001.
* Công tác thi công điện
117. 11 TCN 18-21-2006 – Tiêu chuẩn trang thiết bị điện
118. TCVN 4086:1985 – Tiêu chuẩn an toàn lưới điện trong xây dựng
119. TCVN 4756:1989 – Tiêu chuẩn nối đất và nối không các thiết bị điện
120. TCVN 2737:1995 – Tiêu chuẩn tải trọng và tác động.
2. Yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát
a. Bộ máy quản lý chỉ huy trực tiếp tại công trường
Phải ghi rõ danh sách trích ngang trong đó có ghi rõ trình độ chuyên môn, thâm niên công tác, khả năng quản lý, nhiệm vụ và phạm vi quyền hạn của từng người. Đặc biệt, đối với cán bộ kỹ thuật chính (quản lý kỹ thuật) và chỉ huy trưởng công trường ngoài photo có công chứng các văn bằng chứng chỉ và hợp đồng mà còn nêu lên những công trình đã làm để đánh giá về năng lực thực tiễn, đáp ứng Quy định điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo Nghị định hiện hành của Chính phủ.
Bộ máy này khi trúng thầu phải trực tiếp thực hiện công việc, không bố trí thay đổi trừ trường hợp ốm đau hoặc điều kiện đặc biệt khác, nhưng phải được Bên mời thầu đồng ý. Trong trường hợp đó phải bố trí cán bộ thay thế có đủ các điều kiện nêu trên, Bên mời thầu sẽ từ chối làm việc với Bên nhận thầu khi bố trí danh sách cán bộ không đúng trong đăng ký hồ sơ dự thầu, hoặc bộ máy đó không đảm đương được công việc theo các nội dung đã ký kết trong hợp đồng.
Mọi việc trên công trường, cán bộ kỹ thuật của Bên mời thầu chỉ làm việc với cán bộ kỹ thuật Bên nhận thầu đã được phân công bằng văn bản.
b. Lực lượng lao động trên công trường
Lực lượng lao động tham gia trên công trường phải có tay nghề phù hợp với công việc, đã được tập huấn an toàn lao động và được trang bị bảo hộ lao động đầy đủ. Lực lượng lao động phổ thông chỉ làm công việc lao động phổ thông, và lực lượng thợ tùy theo ngành, nghề bố trí phù hợp đảm bảo chất lượng thi công. Bên mời thầu có quyền từ chối lực lượng lao động trên công trường (thợ và phụ) khi thấy vi phạm về an toàn lao động, nội qui công trường và đặc biệt là tay nghề thi công không đảm bảo được yêu cầu của công việc kể cả phần thô, cốt thép.v.v...lẫn công tác hoàn thiện khác.
Khi công trường đang thi công, yêu cầu bên nhận thầu phải có người đại diện đủ thẩm quyền để giải quyết các vấn đề trên công trường.
Sơ đồ tổ chức bộ máy, nhân sự và tiến độ thi công được treo tại Văn phòng công trường và thông báo bằng văn bản cho các bên liên quan để theo dõi chỉ đạo.
3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị:
Tất cả các loại vật tư, vật liệu, máy móc đưa vào công trình đều được thí nghiệm và kiểm tra chất lượng, có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng của nhà máy sản xuất, đáp ứng các yêu cầu của thiết kế và các quy định của các tiêu chuẩn 14TCN 10-2002, 14TCN 9-2003, TCVN 4091-85, TCXDVN 371:2006 và các tiêu chuẩn của ngành điện, các quy định của Nghị định, Thông tư hiện hành và các yêu cầu chất lượng của các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành đối với các vật liệu tương ứng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |