Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.
(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Chương V. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP1
I. Giới thiệu về gói thầu
1) Công trình: Trạm bơm Đạt Nhất-Đông Hùng, xã Phong Chương.
- Chủ đầu tư : Ủy ban nhân dân xã Phong Chương.
- Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
- Quyết định số 158 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2015 của UBND xã Phong Chương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm bơm Đạt Nhất-Đông Hùng, xã Phong Chương.
- Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Trạm bơm Đạt Nhất-Đông Hùng, xã Phong Chương.
2) Địa điểm xây dựng:
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Nội dung và quy mô xây dựng:
3.1. Hạng mục Trạm bơm chính, trạm bơm phụ:
3.1.1. Nhà trạm chính:
- Nhà trạm lắp đặt 03 máy bơm kiểu trục ngang HL700-7 động cơ công suất mỗi máy 22Kw/h. Trạm được thiết kế 1 tầng và có sàn lững cất máy trong mùa lũ, kiểu trạm bơm trục ngang. Kết cấu khung, cột, dầm sàn bằng bê tông cốt thép M200, tường xây gạch, mái lợp tôn. Hệ thống bể hút, ống hút, gia cố mái nhà trạm bằng tấm đan BTCT M200, chân mái gia cố cọc tre.
+ Cao trình lắp máy: +1,0 (chống được lũ tiểu mãn)
+ Cao trình sàn cất máy: +3,35 (chống lũ chính vụ)
+ Cao trình sàn mái: +5,40
+ Bể hút: Được đúc bằng bê tông cốt thép M200, cao độ đáy bể (-1,70) phia trước bể hút gia cố bằng đan BTCT M200, KT (50x50x10)cm.
+ Ống hút, ống xả bằng thép không gỉ fi 300mm
3.1.2. Nhà trạm phụ:
- Xây dựng nhà trạm lắp đặt 01 máy bơm HL600-5 động cơ 15Kw/h. Kết cấu khung, cột, dầm sàn bằng bê tông cốt thép M200, tường xây gạch, mái lợp tôn. Hệ thống bể hút, ống hút, gia cố mái nhà trạm bằng tấm đan BTCT M200, chân mái gia cố cọc tre.
+ Cao trình lắp máy: +1,0 (chống được lũ tiểu mãn), không có sàn cất máy, sau mỗi vụ bơm tháo mô tơ đưa về cất ở nhà trạm chính.
+ Cao trình đỉnh mái: +4,95.
+ Bể hút: Được đúc bằng bê tông cốt thép M200, cao độ đáy bể -1,3, có lưới chắn rác bằng trụ bê tông rào bao quanh bằng lưới B40
+ Ống hút, ống xả bằng thép không gỉ fi 300mm
3.2. Hệ thống kênh tiêu và công trình trên kênh:
3.2.1. Phía vùng ô trạm chính:
- Tuyến bao Ô Dưới: Dài 396,5m, nạo vét trục tiêu phía bàu ô Đạt Nhát từ vị trí giáp đê Hói Tom vào phía trong đến nối tiếp với đoạn đê đã thi công, sử dụng đất đào nạo vét lòng hói để dắp mở rộng bờ đê bao đảm bảo kích thước cao trình đỉnh đê +1,2m, B= 3m, mái đắp m=1.5, đất đắp sử dụng đất nạo vét tại chỗ.
- Tuyến 1: Dài 878,8m, nạo vét trục tiêu từ đầu tuyến giáp đê hói Tôm về bể hút trạm bơm chính, chiều rộng đáy nạo vét 2m, cao độ đáy nạo vét đầu tuyến -0,8m, chiều sâu nạo vét trung bình 30cm, độ dốc đáy i= 0,0003, mái đào m=1,5. đất nạo vét tận dụng đắp mở rộng bờ bao 2 bên.
- Tuyến 2: Dài 594,3m, nạo vét trục tiêu từ đầu tuyến giáp đê Hói Tôm về bể hút trạm bơm chính, chiều rộng đáy nạo vét 1,5m, cao độ nạo vét đầu tuyến -0,8m, chiều sâu nạo vét trung bình 30cm, độ dốc đáy i= 0,0003, mái đào m=1,5. đất nạo vét tận dụng đắp mở rộng bờ bao 2 bên.
- Tuyến 3: Dài 278m, nạo vét trục tiêu từ đầu tuyến giáp hói Trung Thạnh vè cống tiêu, chiều sâu đáy nạo 2m, chiều sâu nạo vét trung bình 40cm, độ dốc i= 0,0003, mái đào m=1.5, đất nạo vét tận dụng đắp mở rộng bờ bao 2 bên.
3.2.2. Phía vùng ô trạm phụ:
- Tuyến bờ hữu trục chính: Dài 743,5m, nạo vét cải tạo trục tiêu hói Tây Đình và nạo vét tạo trục tiêu phía bờ hữu dẫn nước về trạm bơm di dộng, đất nạo vét lòng hói này dùng để đắp mở rộng bờ đê bao. Chiều rộng đáy nạo vét 1,5m, mái đào m=1.5, độ dốc i= 0,0003.
- Tuyến bao Ô Trên: Dài 151,3m, đắp mở rộng nâng cấp 2 bờ bao 2 bên bảo đảm kích thước cao trình đỉnh đê +1.2, bề rộng mặt đê B=3,0m, mái đắp m=1.5, đắp đất sử dụng đất nạo vét tại chổ.
3.2.3. Công trình trên kênh:
- Cống tiêu hộp (110x110)cm: Để nhận nước từ đê Đông Hùng về trạm bơm chính cần xây dựng 1 cống tiêu tại vị trí cuối tuyến hói T3 thay thế cho cống cũ không còn sử dụng được. Cao độ đáy cống -1,4m, kết cấu cống bằng ống buy BTCT M200 vuông (110x110)cm dày 18cm, đốt cống 1m, của ra vào BTCT M200.
- Cống tiêu fi60: Đặt qua tuyến đường chính ra trạm bơm, dẫn nước từ ô phía trên bên phải về trạm bơm di dộng, kết cấu bằng ống buy li tâm đúc sẵn, lắp trên bản đáy bê tông M200, cao độ đáy cống -0,85m, cống dài 5m, của ra vào bê tồn M200
- Xi phông fi60: Đặt qua tuyến hói cách ly dẫn nước từ vùng bàu Sen phía trái về trạm bơm di động, kết cấu bằng ống buy li tâm đúc sẵn lắp trên bản đáy bê tông M200, cao độ đáy cống -0,80m, cao trình đáy cống xi phông -1,58 dài 22m, cửa ra vào BT M200 có bố trí lưới chắn rác phía cửa vào.
3.3. Hạng mục: Hệ thống cấp điện
Xây dựng 719m đường dây trung thế với quy mô như sau:
- Móng: Xây mới 13 móng giếng bằng bê tông cốt thép;
- Cột: Dựng mới 09 cột bê tông li tâm 12A và 06 cột bê tông li tâm 12C;
- Dây dẫn, xà, sứ và các phụ kiện: Kéo mới 2.218m dây cáp AC-70; lắp 12 bộ xà kèm chuổi sứ và các phụ kiện;
- Tiếp địa: Xây mới 04 bộ tiếp địa cột đèn R2C6.
+ Lắp đặt cáp hạ thế cấp điện đến trạm bơm: Lắp mới 40m cáp LV ABC-4A70, 20m cáp LV-ABC-4A35 và 25m cáp hạ thế CXV-4x10mm2 nối với 2 tủ điện (150A và 40A) nhằm cấp điện cho trạm bơm.
+ Lắp đặt các thiết bị điện cho trạm bơm đảm bảo sử dụng.
+ Xây dựng mới trạm biến áp có công suất 100kVA-22/0.4kV.
II. Giới thiệu về gói thầu:
1. Phạm vi công việc của gói thầu: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị đã nêu ở phần trên.
2. Thời gian thực hiện hợp đồng: 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3.Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước
4. Phương thức đầu thầu: Một giai đoạn, một túi hồ sơ.
5. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
III. Bảng tiên lượng mời thầu:
TT
|
Hạng mục công tác
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng mời thầu
|
|
A- Công tác xây lắp:
|
|
|
|
*\1- Nhà trạm bơm :
|
|
|
1
|
Bê tông móng chiều rộng R<=250cm
|
1 m3
|
4,324
|
|
Vữa bê tông đá 2x4M200
|
|
|
2
|
Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2
|
1 m3
|
2,418
|
|
Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
3
|
Bê tông sàn mái
|
1 m3
|
2,789
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
4
|
Bê tông xà, dầm, giằng
|
1 m3
|
4,860
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
5
|
SXLD bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
0,527
|
|
lanh tô, vữa M200
|
|
|
6
|
Bê tông móng bể hút
|
1 m3
|
5,308
|
|
Vữa bê tông đá 2x4 M200
|
|
|
7
|
Bê tông tường thẳng
|
1 m3
|
3,129
|
|
Cao <= 4 m, vữa BT đá 2x4 M200
|
|
|
8
|
Bê tông bản đáy cống
|
1 m3
|
3,001
|
|
Vữa bê tông đá 2x4 M200
|
|
|
9
|
Bê tông tường thẳng, Dày<=45cm
|
1 m3
|
1,109
|
|
Cao <= 4 m,vữa BT đá 2x4 M200
|
|
|
10
|
SXLD bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
1,447
|
|
vữa BT M200
|
|
|
11
|
Bê tông mố đỡ
|
1 m3
|
1,777
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
12
|
Bê tông bậc cấp
|
1 m3
|
0,659
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M250
|
|
|
13
|
Bê tông sân nhà trạm
|
1 m3
|
4,750
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M150
|
|
|
14
|
Bê tông bệ máy
|
1 m3
|
3,561
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M150
|
|
|
15
|
SXLD bê tông đúc sẵn
|
1 m3
|
21,385
|
|
tấm đan vữa M200
|
|
|
16
|
Bê tông đổ sau
|
1 m3
|
1,406
|
|
Vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
17
|
Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm
|
1 m3
|
6,436
|
|
Vữa bê tông đá 4x6 M100
|
|
|
18
|
Xếp đá khan trên mái dốc thẳng
|
1 m3
|
5,706
|
|
Không chít mạch
|
|
|
19
|
Ni long lót
|
1 m2
|
47,500
|
20
|
Gia cố nền đất yếu bằng vải địa
|
1 m2
|
198,392
|
|
kỹ thuật làm móng công trình
|
|
|
21
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
2.853,859
|
|
Đất cấp I (L=2.5m)
|
|
|
22
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
536,430
|
|
Đất cấp I (L=1.5m)
|
|
|
23
|
Xây tường bằng gạch 6 lỗ (10x15x22)
|
1 m3
|
10,447
|
|
Dày <= 10cm,Cao <=4m,vữa XM M75
|
|
|
24
|
Xây móng gạch chỉ (6.0x9.5x20)
|
1 m3
|
1,872
|
|
Dày <= 33cm, vữa XM M75
|
|
|
25
|
Vữa lót VXM75
|
1 m3
|
0,312
|
26
|
Trát tường
|
1 m2
|
139,297
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
26
|
Trát dầm cột, trần
|
1 m2
|
55,780
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
27
|
Láng nền, sàn không đánh màu
|
1 m2
|
63,400
|
|
Dày 2cm, vữa M100
|
|
|
28
|
Ván khuôn móng
|
1 m2
|
30,532
|
29
|
Ván khuôn cột+tờng
|
1 m2
|
85,816
|
30
|
Ván khuôn dầm giằng
|
1 m2
|
54,760
|
31
|
Ván khuôn sàn
|
1 m2
|
28,170
|
32
|
Ván khuôn tấm đan
|
1 m2
|
186,318
|
33
|
Ván khuôn ống buy
|
1 m2
|
36,173
|
34
|
SXLD cửa đi 2 lá gỗ nhóm 3 (1.2x2.0)m
|
m2
|
2,400
|
35
|
SXLD cửa đi 1 lá gỗ nhóm 3 (0.7x2.0)m
|
m2
|
1,400
|
36
|
SXLD cửa chớp (0.5x1.0)m
|
m2
|
3,000
|
37
|
SXLD khung ngoại cửa đi
|
m
|
5,200
|
38
|
SXLĐ ống nhựa mbát nối = PP dán keo
|
1 m
|
18,800
|
|
Đkính ống 90mm dày 3.0mm
|
|
|
39
|
SXLĐ ống nhựa mbát nối = PP dán keo
|
1 m
|
0,800
|
|
Đkính ống 49mm dày 2.5mm
|
|
|
40
|
Trát gờ chỉ vữa XM M75
|
1 m
|
204,400
|
41
|
Quét vôi trong nhà1 nước trắng+2 màu
|
1 m2
|
139,297
|
42
|
SXLD gỗ đậy lỗ thang leo sàn cất máy
|
1 m3
|
0,032
|
43
|
Sản xuất xà gồ bằng thép
|
Tấn
|
0,215
|
44
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
Tấn
|
0,215
|
45
|
Lợp mái tôn dày 0.45mm
|
1 m2
|
26,220
|
46
|
Tôn úp nóc
|
1 m2
|
2,280
|
47
|
Sơn sắt thép các loại, 2 nớc
|
1 m2
|
13,680
|
48
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
0,253
|
|
Đờng kính cốt thép d<=10mm
|
|
|
47
|
Gia công cốt thép móng
|
Tấn
|
0,381
|
|
Đờng kính cốt thép d<=18mm
|
|
|
48
|
Gia công cốt thép cột, trụ
|
Tấn
|
0,117
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm
|
|
|
49
|
Gia công cốt thép cột, trụ
|
Tấn
|
0,401
|
|
Đ/kính cốt thép d<=18 mm
|
|
|
50
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng
|
Tấn
|
0,113
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm
|
|
|
51
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng
|
Tấn
|
0,670
|
|
Đ/kính cốt thép d<=18 mm
|
|
|
52
|
Gia công cốt thép sàn mái
|
Tấn
|
0,307
|
|
Đ/kính cốt thép d<=10 mm
|
|
|
53
|
Gia công cốt thép sàn mái
|
Tấn
|
0,010
|
|
Đ/kính cốt thép d> 10 mm
|
|
|
54
|
Cốt thép tấm đan
|
1 tấn
|
0,499
|
|
Đường kính cốt thép <=10mm
|
|
|
55
|
Cốt thép ống cống, ống buy
|
1 tấn
|
0,323
|
|
Đường kính cốt thép <=10mm
|
|
|
56
|
Sản xuất lan can sàn cất máy
|
Tấn
|
0,043
|
|
|
|
|
|
*\2- Lưới chắn rác :
|
|
|
57
|
Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2
|
1 m3
|
0,468
|
|
Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M200
|
|
|
58
|
Ván khuôn cột
|
1 m2
|
6,240
|
59
|
SXLD lới thép B40 lưới chắn rác
|
m2
|
24,779
|
|
|
|
|
|
*\3- Hố móng+đê quai trạm bơm :
|
|
|
|
3.1. Hố móng:
|
|
|
60
|
Đào móng bằng máy đào <= 0.8m3
|
1 m3
|
275,827
|
|
Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp I
|
|
|
61
|
Bóc phong hóa bằng thủ công
|
1 m3
|
16,250
|
62
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
|
1 m3
|
46,960
|
|
Độ chặt yêu cầu K=0.90 (đất tận dụng)
|
|
|
63
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
|
1 m3
|
499,351
|
|
Độ chặt yêu cầu K=0.85 (cát mua VC)
|
|
|
64
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
|
1 m3
|
89,579
|
|
Độ chặt yêu cầu K=0.95 (đất mua VC)
|
|
|
65
|
Bao tải đất
|
1 m3
|
8,681
|
66
|
Đóng cọc tre có chiều dài cọc <=2.5m
|
1 m
|
257,680
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |