Geographic information



tải về 8.15 Mb.
trang5/18
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích8.15 Mb.
#36744
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

A.9 Trường hợp kiểm tra đối với lớp quy định

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:


a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các thông tin cần thiết được chứa trong các đối tượng của lớp quy định;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính được liệt kê trong Bảng B.7 bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể,


nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu và quy định được đáp ứng;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.7;


d) kiểu kiểm tra: khả năng.

A.9 Test case for the constraint class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class constraint;

  2. test method: test each attribute listed in Table B.7 by verifying that for each the specified description,obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

  3. reference: Annex B, Table B.7;

  4. test type: capability.

A.10 Trường hợp kiểm tra đối với lớp thuộc tính đối tượng

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các thông tin cần thiết được chứa trong các đối tượng của lớp thuộc tính đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.8 (và Bảng B.4) bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu, và quy định được đáp ứng. Ngoài ra:

nếu vai trò FC_FeatureAttribute::featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần, lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện phải đáp ứng trường hợp kiểm tra A.8. Điều kiện này tìm thấy trong các mô đun kiểm tra A.20, A.21, A.22, A.26, A.27 và A.28;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.4 và B.8;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.


A.10 Test case for the feature attribute class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class feature attribute;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.8 (and Table B.4) by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied. In addition:

If the role FC_FeatureAttribute::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once, the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8. This condition occurs in test modules A.20, A.21, A.22, A.26, A.27 and A.28;

  1. reference: Annex B, Tables B.4 and B.8;

  2. test type: capability.

A.11 Trường hợp kiểm tra đối với lớp vai trò liên kết

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: kiểm tra các thông tin cần thiết được chứa trong đối tượng của lớp vai trò liên kết;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.9 (và Bảng B.4) bằng việc xác minh mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu, và quy định đã được đáp ứng. Ngoài ra:

1) xác minh rằng giá trị của kiểu thuộc tính (Bảng B.9, dòng 9.2) là một mã miền tại Bảng B.10;

2) nếu vai trò của FC_AssociationRole:: featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần, lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện phải đáp ứng trường hợp kiểm tra A.8. Điều kiện này tìm thấy trong các mô đun kiểm tra A.21, A.22, A.27 và A.28;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.4, B.9 và B.10;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.11 Test case for the association role class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class association role;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.9 (and Table B.4) by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied. In addition:

  1. verify that the value of attribute type (Table B.9, line 9.2) is a domain code from Table B.10;



  1. If the role FC_AssociationRole::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once, the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8. This condition occurs in test modules A.21, A.22, A.27 and A.28;



  1. reference: Annex B, Tables B.4, B.9 and B.10;

  2. test type: capability.

A.12 Trường hợp kiểm tra đối với lớp giá trị đã liệt kê

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng thông tin được yêu cầu được chứa trong các đối tượng của lớp giá trị đã liệt kê;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.11 bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/ điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu và điều kiện quy định đã được đáp ứng;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.11;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.12 Test case for the listed value class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information Is included in objects of class listed value;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.11 by verifying that for each the specified;

description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

  1. reference: Annex B, Table B.11;

  2. test type: capability.

A.13 Trường hợp kiểm tra đối với lớp liên kết đối tượng

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các thông tin cần thiết được chứa trong các đối tượng của lớp liên kết đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.12 (và Bảng B.2) bằng cách kiểm nghiệm đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu và quy định đã được đáp ứng;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.2 và B.12;

d) kiểu thử nghiệm: khả năng.



A.13 Test case for the feature association class

information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class feature association;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.12 (and Table B.2) by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

  3. reference: Annex B, Tables B.2 and B.12;

  4. test type: capability.

A.14 Trường hợp thử nghiệm đối với lớp nguồn định nghĩa

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các thông tin cần thiết đã chứa trong các đối tượng của lớp nguồn xác định;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính được liệt kê trong Bảng B.13 bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu và điều kiện ràng buộc đã được thỏa mãn;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.13;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A..14 Test case for the definition source class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class definition source;

  2. test method: test each attribute listed in Table B.13 by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;



  1. reference: Annex B, Table B.13;

d) test type: capability.

A.15 Trường hợp kiểm tra đối với lớp tham chiếu định nghĩa

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các thông tin cần thiết đã được chứa trong các đối tượng lớp tham chiếu định nghĩa;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.14 bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu và điều kiện ràng buộc đã được thỏa mãn;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.14;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.15 Test case for the definition reference class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class definition reference;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.14 by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

  3. reference: Annex B, Table B.14;

  4. test type: capability.

A.16 Trường hợp kiểm tra đối với lớp thuộc tính đối tượng giới hạn

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các thông tin cần thiết đã được chứa trong các đối tượng của thuộc tính đối tượng giới hạn;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra mỗi vai trò được liệt kê trong Bảng B.15 bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu và điều kiện ràng buộc đã được thỏa mãn;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.15;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.16 Test case for the bound feature attribute class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class bound feature attribute;

  2. test method: test each role listed in Table B.15 by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;



  1. reference: Annex B, Table B.15;

  2. test type: capability.

A.17 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng sử dụng duy nhất.

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng là duy nhất của một kiểu đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện chín trường hợp kiểm tra sau: A.2 (tồn tại), A.3 (tổng quát), A.4 (phân loại đối tượng), A.5 (loại đối tượng), A.9 (điều kiện), A.10 (thuộc tính đối tượng), A.12 (giá trị được liệt kê), A.14 (nguồn định nghĩa) và A.15 (định nghĩa tham chiếu);

c) tham khảo: A.2, A.3, A.4, A.5, A.9, A.10, A.12, A.14 và A.15;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.17 Test module for a catalogue with single-use feature attributes

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types and feature attributes that are unique to a feature type;

  2. test method: perform the following nine test cases: A.2 (existence), A.3 (general), A.4 (feature

catalogue), A.5 (feature type), A.9 (constraint), A.10 (feature attribute), A.12 (listed value), A.14 (definition source) and A.15 (definition reference);

  1. reference: A.2, A.3, A.4, A.5, A.9, A.10, A.12, A.14 and A.15;

  2. test type: capability.

A.18 đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng sử dụng duy nhất các vai trò liên kết

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng và các vai trò liên kết là duy nhất của một kiểu đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.17 và hai trường hợp kiểm tra A.11 (vai trò liên kết) và A.13 (liên kết đối tượng);

c) tham khảo: A.11, A.13 và A.17;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.18 Test module for a catalogue with single-use feature attributes and association roles

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes and association roles that are unique to a feature type;

  2. test method: perform test module Aế17 and the two test cases A.11 (association role) and A.13 (feature association);

  3. reference: A.11, A.13 and A.17;

d) test type: capability.

A.19 Mô đun kiểm tra đối một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng sử dụng duy nhất, các vai trò liên kết và các hoạt động

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng, và các thuộc tính đối tượng, các vai trò liên kết và các hoạt động đối tượng là duy nhất của một kiểu đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.18 và trường hợp kiểm tra A.7 (hoạt động đối tượng), bao gồm việc xác minh rằng kiểu vai trò FC_FeatureOperation sau là FC_FeatureAttribute tốt hơn so với FC_BoundFeatureAttribute:

1) FC_FeatureOperation::triggeredByValuesOf (Bảng B.5, dòng 5.3),

2) FC_FeatureOperation::observesVaiuesOf (Bảng B.5, dòng 5.4), và

3) FC_FeatureOperation::affectsValuesOf (Bảng B.5, dòng 5.5);

c) tham khảo: A.7, A.18 và Phụ lục B, Bảng B.5;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.


A.19 Test module for a catalogue with single-use feature attributes, association roles and operations

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes, association roles and feature operations that are unique to a feature type;

  2. test method: perform test module A.18 and test case A.7 (feature operation), including verification that the type of the following FC_FeatureOperation roles shall be FC_FeatureAttribute rathe than FC_BoundFeatureAttribute:

  1. FC_FeatureOperation::triggeredByValuesOf (Table B.5, line 5.3),

  2. FC_FeatureOperation::observesVaiuesOf (Table B.5, line 5.4), and

  3. FC_FeatureOperation::affectsValuesOf (Table B.5, line 5.5);

  1. reference: A.7; A.18 and Annex B, Table B.5;

  2. test type: capability.

A.20 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng đa dụng

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng mà có thể là thành phần của nhiều kiểu đối tượng;
b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun thử nghiệm A.17 và ngoài ra:
Nếu vai trò FC_FeatureAttribute::featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiểu hơn một lần tương tự như FC_FeatureAttribute, lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện phải thỏa mãn trường hợp kiểm tra A.8 (liên kết);

c) tham khảo: A.8, A.17 và Phụ lục B, Bảng B.4;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.


A.20 Test module for a catalogue with multipie-use feature attributes

Information for the test module is as follows.

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised feature types and feature attributes that may be members of multiple feature types;



  1. test method: perform test module A.17 and in addition:

If the role FC_FeatureAttribute::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once for the same FC_FeatureAttribute, the association class FC_Binding for each shall satisty test case A.8 (binding);

  1. reference: A.8; A.17 and Annex B, Table B.4;

  2. test type: capability.



tải về 8.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương