Geographic information


A.21 Mô đun thử nghiệm đối với



tải về 8.15 Mb.
trang6/18
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích8.15 Mb.
#36744
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

A.21 Mô đun thử nghiệm đối với bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng đa dụng

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng và vai trò liên kết có thể là thành phần của nhiều kiểu đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.18 và ngoài ra:

1) nếu vai trò FC_FeatureAttribute::featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần tương tự như FC_FeatureAttribute lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện phải thỏa mãn trường hợp kiểm tra A.8 (liên kết),
2) nếu vai trò của FC_AssociationRole:: featureType (Bảng B.4, 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần tương tự như FC_AssociationRole lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi trường hợp xuất hiện phải thỏa mãn trường hợp kiểm tra A.8 (liên kết);

c) tham khảo: A.8, A.18 và Phụ lục B, Bảng B.4;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.


A.21 Test module for a catalogue with multipie-use feature attributes and association roles

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes and association roles that may be members multiple feature types;

  2. test method: perform test module A. 18 and in addition:

  1. If the role FC_FeatureAttribute::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once for the same FC_FeatureAttribute the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8 (binding),

  2. If the role FC_AssociationRole::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once for the same FC_AssociationRole the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8 (binding);

  1. reference: A.8, A.18 and Annex B, Table B.4;

  2. test type: capability.

A.22 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng đa dụng, các liên kết và các hoạt động

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:



a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và thuộc đối tượng, vai trò liên kết và các hoạt động đối tượng mà có thể là thành phần của nhiều kiểu đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.19 và trường hợp kiểm tra A.16 (thuộc tính đối tượng giới hạn). Ngoài ra:

1) nếu vai trò FC_FeatureAttribute::featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần tương tự như FC_FeatureAttribute, lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện phải thỏa mãn trường hợp kiểm tra A.8 (liên kết),

2) nếu vai trò FC_AssociationRole::featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần tương tự như FC_AssociationRole, lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện phải thỏa mãn trường hợp kiểm tra A.8 (liên kết),

3) nếu vai trò FC_FeatureOperation::featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần tương tự như FC_FeatureOperation, lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện phải thỏa mãn trường hợp kiểm tra A.8 (liên kết),

c) tham khảo: A.8, A. 16, A.19 và Phụ lục B, Bảng B.4;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.


A.22 Test module for a catalogue with multiple-use feature attributes, associations and operations

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes, association roles and feature operations that may be members of multiple feature types;

  2. test method: perform test module A. 19 and the test case A.16 (bound feature attribute). In addition:

  1. If the role FC_FeatureAttribute::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once for the same FC_FeatureAttribute, the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8 (binding),

  2. If the role FC_AssociationRole::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once for the same FC_AssociationRole, the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8 (binding),

  3. If the role FC_FeatureOperation::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once for the same FC_FeatureOperation, the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8 (binding);

  1. reference: A.8, A.16; A.19 and Annex B, Table B.4;

  2. test type: capability.

A.23 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng sử dụng duy nhất và sự kế thừa

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng là duy nhất đối với một kiểu đối tượng, cộng với sự kế thừa;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện các mô đun kiểm tra A.17 và trường hợp kiểm tra A.6 (mối quan hệ kế thừa);

c) tham khảo: A.6, A.17;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.23 Test module for a catalogue with single-use feature attributes and inheritance

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types and feature attributes that are unique to a feature type, plus inheritance;



  1. test method: perform test module A. 17 and the test case A.6 (inheritance relation);




  1. reference: A.6, A.17;

  2. test type: capability.

A.24 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng sử dụng duy nhất và các vai trò liên kết với sự kế thừa

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích thử nghiệm: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng và vai trò liên kết là duy nhất đối với một kiểu đối tượng, cộng với sự kế thừa;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.18 và trường hợp kiểm tra A.6 (mối quan hệ kế thừa);

c) tham khảo: A.6, A.18;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.24 Test module for a catalogue with single-use feature attributes and association roles with inheritance

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes and association roles that are unique to a feature type, plus inheritance;

b) test method: perform test module A.18 and the test case A.6 (inheritance relation);

c) reference: A.6, A.18;

d) test type: capability.

A.25 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng sử dụng duy nhất, các vai trò liên kết và hoạt động cùng với sự kế thừa

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng phân loại đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng, vai trò liên kết và các hoạt động đối tượng là duy nhất đối với một kiểu đối tượng, cộng với sự kế thừa;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.19 và trường hợp kiểm tra A.6 (mối quan hệ kế thừa);

c) tham khảo: A.6, A.19;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.25 Test module for a catalogue with single-use feature attributes, association roles and operations with inheritance
Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes, association roles and feature operations that are unique to a feature type, plus inheritance;

  2. test method: perform test module A. 19 and the test case A.6 (inheritance relation);



  1. reference: A.6, A.19;

  2. test type: capability.

A.26 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng đa dụng và sự kế thừa

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng mà có thể là thành phần của nhiều kiểu đối tượng, cộng với sự kế thừa;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.20 và trường hợp kiểm tra A.6 (mối quan hệ kế thừa);

c) tham khảo: A.6, A.20;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A..26 Test module for a cataiogue with multiple-use feature attributes and inheritance

Information for the test module is as follows:

  1. test purpose, verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types and feature attributes that may be members of multiple feature types, plus inheritance;

  2. test method: perform test module A.20 and the test case A.6 (inheritance relation);



  1. reference: A.6, A.20;

  2. test type: capability.

A.27 Mô đun kiểm tra đối với một bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng đa dụng các vai trò liên kết cùng với sự kế thừa

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng, vai trò liên kết mà có thể là thành phần của nhiều kiểu đối tượng, cộng với kế thừa;

b) phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.21 và trường hợp kiểm tra A.6 (mối quan hệ kế thừa);

c) tham khảo: A.6, A.21;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.27 Test module for a catalogue with multiple-use feature attributes and association roles with inheritance

information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes and association roles that may be members of multiple feature types, plus inheritance;

  2. test method: perform test module A.21 and the test case A.6 (inheritance relation);




  1. reference: A.6, A.21;

  2. test type: capability.

A.28 Mô đun kiểm tra đối với bảng danh mục với các thuộc tính đối tượng đa dụng, các vai trò liên kết và các hoạt động cùng với sự kế thừa

Thông tin đối với mô đun kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng bảng danh mục đối tượng hỗ trợ chức năng đại diện cốt lõi, bao gồm các kiểu đối tượng và các thuộc tính đối tượng, các vai trò liên kết và các hoạt động đối tượng mà có thể là thành viên của nhiều kiểu đối tượng, cộng với kế thừa;

b) Phương pháp kiểm tra: thực hiện mô đun kiểm tra A.22 và trường hợp kiểm tra A.6 (mối quan hệ kế thừa);

c) tham khảo: A.6, A.22;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.



A.28 Test module for a catalogue with multiple-use feature attributes, association roles and operations with inheritance
Information for the test module is as follows:

  1. test purpose: verify that the feature catalogue supports core representation functionality, comprised of feature types, and feature attributes, association roles and feature operations that may be members of multiple feature types, plus inheritance;

  2. test method: perform test module A.22 and the test case A.6 (inheritance relation);



  1. reference: A.6, A.22;

d) test type: capability.



Phụ lục B

(quy định)



Mẫu danh mục đối tượng

Annex B

(normative)



Feature catalogue template

Phụ lục quy chuẩn này trình bày bản mẫu đối với cấu tạo của thông tin danh mục đối tượng theo tiêu chuẩn quốc tế này. Từ Bảng B.1 đến B.16 trình bày các mẫu đối với việc trình bày các nội dung bảng danh mục đối tượng. Các phần tử thông tin danh mục đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng được xác định bằng cách sử dụng các ký hiệu sau đây cho nhiệm vụ và điều kiện:

M – Yếu tố bắt buộc; nó sẽ được chứa trong bảng danh mục đối tượng.

C – Yếu tố là điều kiện; điều kiện được quy định như là một câu hỏi. Nếu câu trả lời cho câu hỏi là có, thì yếu tố sẽ được chứa trong bảng danh mục đối tượng.

O – Yếu tố là tùy chọn, nếu một yếu tố được đề cập trong phân loại đối tượng, yếu tố phụ bắt buộc của yếu tố cũng sẽ được xuất hiện.

Bảng B.15 và Hình B.1 a), b) và c) minh họa mẫu bảng danh mục đối tượng dưới hình thức của một gói Ngôn ngữ Mô hình hóa Thống nhất (UML) (ISO/TS 19103). Hình B.2 đến B.5 minh họa cấu trúc của một bảng danh mục đối tượng phù hợp với Mô hình Đối tượng Tổng quát (ISO 19109:2005, 7.3).

This normative annex presents the template for the organization of feature catalogue information according this International standard. Tables B.1 through B.16 present templates for the representation of feature catalogue contents. Feature catalogue information elements and the relationships among them are identified using the following notation for obligation and conditions:

M - The element is mandatory; it shall be included in the feature catalogue.

C - The element is conditional; the condition is stated as a question. If the answer to the question yes, the element shall be included in the feature catalogue.

O - The element is optional; if an element is included in the feature catalogue, mandatory sub-element of the element shall also be included.

Table B,15 and Figure B.1 a), b) and c) illustrate the feature catalogue template in the form of a Unified Modeling Language (UML) package (ISO/TS 19103). Figures B.2 through B.5 illustrate how the structure of a stands feature catalogue conforms to the General Feature Model (ISO 19109:2005, 7.3).


tải về 8.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương