Geographic information


Table 1 – Conformance classes



tải về 8.15 Mb.
trang2/18
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích8.15 Mb.
#36744
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

Table 1Conformance classes

Attributes

only

Attributes and associations

Attributes, associations and operations

Properties associated with multiple features

Inheritance

relationships

included

Test module

X









A.17



X







A.18





X





A. 19

X





X



A.20



X



X



A.21





X

X



A.22

X







X

A.23



X





X

A. 24





X



X

A.25

X





X

X

A.26



X



X

X

A.27





X

X

X

A.28



  1. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho các ứng dụng của tài liệu này. Đối với các viện dẫn ghi ngày tháng, chỉ áp dụng phiên bản trích dẫn. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi ngày tháng, áp dụng phiên bản mới nhất của tài liệu viện dẫn (bao gồm cả các phiên bản sửa đổi).

ISO/TS 19103: -1), Thông tin địa lý – Ngôn ngữ lược đồ khái niệm

ISO19109: -1), Thông tin địa lý – Các quy tắc đối với lược đồ ứng dụng

ISO 19115:2003, Thông tin địa lý – Siêu dữ liệu



  1. Normative references

The following referenced documents are indispensable for the application of this document. For dated references, only the edition cited applies. For undated references, the latest edition of the referenced document (including any amendments) applies.

ISO/TS 19103:—1), Geographic informationConceptual schema language

ISO 19109:—1), Geographic informationRules for application schema

ISO 19115:2003, Geographic informationMetadata

  1. Các thuật ngữ và định nghĩa

Đối với các mục đích của tài liệu này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây

4. Terms and definitions

For the purposes of this document, the following terms and definitions apply.

4.1

đối tượng

sự trừu tượng của hiện tượng thế giới thực



[ISO 19101]

VÍ DỤ hiện tượng có tên là "Tháp Eiffel có thể được phân loại với các hiện tượng tương tự khác thành một kiểu đối tượng “tháp”.

CHÚ THÍCH Một đối tượng có thể xuất hiện như là một kiểu hoặc một trường hợp. Kiểu đối tượng, hoặc trường hợp đối tượng nên được sử dụng khi chỉ có một nghĩa.


4.1

feature

abstraction of real world phenomena

[ISO 19101]

EXAMPLE The phenomenon named 'Eiffel Tower’ may be classified with other similar phenomena into a feature type ‘tower’.

NOTE A feature may occur as a type or an instance. Feature type or feature instance should be used when only one is meant.

4.2

liên kết đối tượng

mối quan hệ liên kết các trường hợp của một kiểu đối tượng trong Điều (4.1) với các trường hợp tương tự hoặc một kiểu đối tượng khác.



4.2

feature association

relationship that links instances of one feature (4.1) type with instances of the same or a different feature type.

4.3

thuộc tính đối tượng

đặc tính của một đối tượng (4.1)



[ISO 19101]

VÍ DỤ 1 Một thuộc tính đối tượng có tên là 'màu’ có thể có một giá trị thuộc tính là "xanh" thuộc kiểu dữ liệu ‘text’.

VÍ DỤ 2 Một thuộc tính đối tượng có tên là 'chiều dài ' có thể có một giá trị thuộc tính là '82,4’ thuộc kiểu dữ liệu 'real’

CHÚ THÍCH Một thuộc tính đối tượng có một tên, một kiểu dữ liệu, và một miền giá trị liên quan đến nó. Một thuộc tính đối tượng cho một trường hợp đối tượng cũng có một giá trị thuộc tính được lấy từ miền giá trị.



4.3

feature attribute

characteristic of a feature (4.1)

[ISO 19101]

EXAMPLE 1 A feature attribute named 'colour1 may have an attribute value ‘green’ which belongs to the data type ‘text1.

EXAMPLE 2 A feature attribute named 'length' may have an attribute value ’82,4’ which belongs to the data type ‘real1

NOTE A feature attribute has a name, a data type, and a value domain associated to it. A feature attribute for a feature instance also has an attribute value taken from the value domain.



danh mục đối tượng

danh mục bao gồm các định nghĩa và mô tả các kiểu đối tượng (4.1), các thuộc tính đối tượng (4.3), và các liên kết đối tượng (4.2) xuất hiện trong một hoặc nhiều tập dữ liệu địa lý, có thể được áp dụng với bất kỳ hoạt động của đối tượng nào.



4.4

feature catalogue

catalogue containing definitions and descriptions of the feature (4.1) types, feature attributes (4.3), and feature associations (4.2) occurring in one or more sets of geographic data, together with any feature operations that may be applied

4.5

hoạt động của đối tượng

hoạt động mà một kiểu đối tượng (4.1) có thể thực hiện được mọi trường hợp.

VÍ DỤ Một đối tượng hoạt động khi một “đập” là để nâng cao đập. Các kết quả của hoạt động này là để nâng cao chiều cao của đập và mức độ của nước trong một “hồ chứa”.

CHÚ THÍCH Đôi khi các hoạt động của đối tượng cung cấp một cơ sở để định nghĩa kiểu đối tượng.



4.5

feature operation

operation that every instance of a feature (4.1) type may perform

EXAMPLE A feature operation upon a ‘dam’ is to raise the dam. The results of this operation are to raise the height of the ‘dam’ and the level of water in a ‘reservoir’.

NOTE Sometimes feature operations provide a basis for feature type definition.

4.6

ngôn ngữ chức năng

ngôn ngữ được quy định chính thức cho các hoạt động của đối tượng



CHÚ THÍCH Trong một ngôn ngữ chức năng, các kiểu đối tượng có thể được trình bày như các kiểu dữ liệu trừu tượng.

4.6

functional language

language in which feature operations are formally specified

NOTE In a functional language, feature types may be represented as abstract data types.

  1. Các chữ viết tắt



DIGEST

Tiêu chuẩn Trao đổi Thông tin Địa lý Số

FACC

Danh mục mã thuộc tính và đối tượng

GFM

Mô hình Đối tượng Tổng quát

HTTP

Giao thức Truyền Siêu Văn bản

IHO

Tổ chức Thủy văn Quốc tế

TS

Quy định Kỹ Thuật

UML

Ngôn ngữ Mô hình Thống nhất

URI

Định danh Tài nguyên Thống nhất

XML

Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng



5. Abbreviations

DIGEST

Digital Geographic Information Exchange standard

FACC

Feature and Attribute Coding Catalogue

GFM

General Feature Model

HTTP

Hyper Text Transfer Protocol

IHO

International Hydrographic Organization

TS

Technical Specification

UML

Unified Modeling Language

URI

Uniform Resource Identifier

XML

eXtensible Markup Language




tải về 8.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương