Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho các ứng dụng của tài liệu này. Đối với các viện dẫn ghi ngày tháng, chỉ áp dụng phiên bản trích dẫn. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi ngày tháng, áp dụng phiên bản mới nhất của tài liệu viện dẫn (bao gồm cả các phiên bản sửa đổi).
ISO/TS 19103: -1), Thông tin địa lý – Ngôn ngữ lược đồ khái niệm
ISO19109: -1), Thông tin địa lý – Các quy tắc đối với lược đồ ứng dụng
ISO 19115:2003, Thông tin địa lý – Siêu dữ liệu
|
Normative references
The following referenced documents are indispensable for the application of this document. For dated references, only the edition cited applies. For undated references, the latest edition of the referenced document (including any amendments) applies.
ISO/TS 19103:—1), Geographic information — Conceptual schema language
ISO 19109:—1), Geographic information — Rules for application schema
ISO 19115:2003, Geographic information — Metadata
|
Các thuật ngữ và định nghĩa
Đối với các mục đích của tài liệu này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây
|
4. Terms and definitions
For the purposes of this document, the following terms and definitions apply.
|
4.1
đối tượng
sự trừu tượng của hiện tượng thế giới thực
[ISO 19101]
VÍ DỤ hiện tượng có tên là "Tháp Eiffel có thể được phân loại với các hiện tượng tương tự khác thành một kiểu đối tượng “tháp”.
CHÚ THÍCH Một đối tượng có thể xuất hiện như là một kiểu hoặc một trường hợp. Kiểu đối tượng, hoặc trường hợp đối tượng nên được sử dụng khi chỉ có một nghĩa.
|
4.1
feature
abstraction of real world phenomena
[ISO 19101]
EXAMPLE The phenomenon named 'Eiffel Tower’ may be classified with other similar phenomena into a feature type ‘tower’.
NOTE A feature may occur as a type or an instance. Feature type or feature instance should be used when only one is meant.
|
4.2
liên kết đối tượng
mối quan hệ liên kết các trường hợp của một kiểu đối tượng trong Điều (4.1) với các trường hợp tương tự hoặc một kiểu đối tượng khác.
|
4.2
feature association
relationship that links instances of one feature (4.1) type with instances of the same or a different feature type.
|
4.3
thuộc tính đối tượng
đặc tính của một đối tượng (4.1)
[ISO 19101]
VÍ DỤ 1 Một thuộc tính đối tượng có tên là 'màu’ có thể có một giá trị thuộc tính là "xanh" thuộc kiểu dữ liệu ‘text’.
VÍ DỤ 2 Một thuộc tính đối tượng có tên là 'chiều dài ' có thể có một giá trị thuộc tính là '82,4’ thuộc kiểu dữ liệu 'real’
CHÚ THÍCH Một thuộc tính đối tượng có một tên, một kiểu dữ liệu, và một miền giá trị liên quan đến nó. Một thuộc tính đối tượng cho một trường hợp đối tượng cũng có một giá trị thuộc tính được lấy từ miền giá trị.
|
4.3
feature attribute
characteristic of a feature (4.1)
[ISO 19101]
EXAMPLE 1 A feature attribute named 'colour1 may have an attribute value ‘green’ which belongs to the data type ‘text1.
EXAMPLE 2 A feature attribute named 'length' may have an attribute value ’82,4’ which belongs to the data type ‘real1
NOTE A feature attribute has a name, a data type, and a value domain associated to it. A feature attribute for a feature instance also has an attribute value taken from the value domain.
|
danh mục đối tượng
danh mục bao gồm các định nghĩa và mô tả các kiểu đối tượng (4.1), các thuộc tính đối tượng (4.3), và các liên kết đối tượng (4.2) xuất hiện trong một hoặc nhiều tập dữ liệu địa lý, có thể được áp dụng với bất kỳ hoạt động của đối tượng nào.
|
4.4
feature catalogue
catalogue containing definitions and descriptions of the feature (4.1) types, feature attributes (4.3), and feature associations (4.2) occurring in one or more sets of geographic data, together with any feature operations that may be applied
|
4.5
hoạt động của đối tượng
hoạt động mà một kiểu đối tượng (4.1) có thể thực hiện được mọi trường hợp.
VÍ DỤ Một đối tượng hoạt động khi một “đập” là để nâng cao đập. Các kết quả của hoạt động này là để nâng cao chiều cao của đập và mức độ của nước trong một “hồ chứa”.
CHÚ THÍCH Đôi khi các hoạt động của đối tượng cung cấp một cơ sở để định nghĩa kiểu đối tượng.
|
4.5
feature operation
operation that every instance of a feature (4.1) type may perform
EXAMPLE A feature operation upon a ‘dam’ is to raise the dam. The results of this operation are to raise the height of the ‘dam’ and the level of water in a ‘reservoir’.
NOTE Sometimes feature operations provide a basis for feature type definition.
|
4.6
ngôn ngữ chức năng
ngôn ngữ được quy định chính thức cho các hoạt động của đối tượng
CHÚ THÍCH Trong một ngôn ngữ chức năng, các kiểu đối tượng có thể được trình bày như các kiểu dữ liệu trừu tượng.
|
4.6
functional language
language in which feature operations are formally specified
NOTE In a functional language, feature types may be represented as abstract data types.
|
Các chữ viết tắt
DIGEST
|
Tiêu chuẩn Trao đổi Thông tin Địa lý Số
|
FACC
|
Danh mục mã thuộc tính và đối tượng
|
GFM
|
Mô hình Đối tượng Tổng quát
|
HTTP
|
Giao thức Truyền Siêu Văn bản
|
IHO
|
Tổ chức Thủy văn Quốc tế
|
TS
|
Quy định Kỹ Thuật
|
UML
|
Ngôn ngữ Mô hình Thống nhất
|
URI
|
Định danh Tài nguyên Thống nhất
|
XML
|
Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng
|
|
5. Abbreviations
DIGEST
|
Digital Geographic Information Exchange standard
|
FACC
|
Feature and Attribute Coding Catalogue
|
GFM
|
General Feature Model
|
HTTP
|
Hyper Text Transfer Protocol
|
IHO
|
International Hydrographic Organization
|
TS
|
Technical Specification
|
UML
|
Unified Modeling Language
|
URI
|
Uniform Resource Identifier
|
XML
|
eXtensible Markup Language
|
|