Geographic information



tải về 8.15 Mb.
trang4/18
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích8.15 Mb.
#36744
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18



Phụ lục A

(Quy định)



Bộ kiểm tra sơ bộ

Annex A

(normative)

Abstract test suite


A.1 Giới thiệu

Bản Phụ lục quy định này trình bày các bộ kiểm tra sơ bộ để đánh giá sự phù hợp Tiêu chuẩn quốc tế này. Bộ kiểm tra sơ bộ này gồm 15 trường hợp kiểm tra và 12 mô đun kiểm tra: một trường hợp kiểm tra đối với sự tồn tại và hình thức của thông tin danh mục đối tượng (A.2), một trường hợp kiểm tra danh mục đối tượng tổng hợp yêu cầu (A.3), các trường hợp kiểm tra cho từng lớp thông tin danh mục đối tượng chính (A.4 đến A. 16), các mô đun kiểm tra cho các tập con cụ thể của chức năng của một danh mục đối tượng (A. 17 đến A.28).

Các trường hợp kiểm tra dựa trên mỗi lớp thông tin danh mục đối tượng chính được quy định tại Phụ lục B, các bảng đến B.15. Mỗi trường hợp kiểm tra dựa trên lớp cơ sở bao gồm kiểm tra mỗi phần tử lớp (thuộc tính hoặc vai trò) xác nhận rằng:

- đặc điểm kỹ thuật bắt buộc/điều kiện cho sự hiện diện của yếu tố này được đáp ứng

- không vượt quá số lượng xuất hiện tối đa của các phần tử;

- các loại giá trị của yếu tố là chính xác;

CHÚ THÍCH Trừ khi có quy định khác, ví dụ, bằng cách chỉ định một loại trong một gói phần mềm nổi tiếng hoặc tiêu chuẩn ISO, các chi tiết kỹ thuật sẽ được đưa ra trong ISO/TS 19103 có thể được áp dụng

- giá trị của yếu tố phù hợp với việc mô tả yếu tố;

- bất kỳ quy định bắt buộc nào về yếu tố đều được đáp ứng.

Các kiểm tra trên lớp cũng như toàn bộ đối tượng được quy định như lớp liên kết quy định tại Phụ lục B, các bảng B.1 đến B.15, và/hoặc trong các Mô đun kiểm tra.

Mô đun kiểm tra được dựa trên tập con được dùng của chức năng của danh mục đối tượng mẫu lý thuyết Phụ lục B. Tập con được tổ chức bắt đầu với chức năng cốt lõi có khả năng đại diện cho các kiểu đối tượng và thuộc tính đối tượng là duy nhất của một kiểu đối tượng (A.17). Chức năng đại diện cốt lõi được mở rộng bởi sự hỗ trợ của một hoặc nhiều điều sau đây:

- kiểu thuộc tính đối tượng thêm vào (đối với vai trò liên kết, xem A.18, cho cả hai vai trò liên kết và các hoạt động của đối tượng, xem A.19);

- mối quan hệ thêm vào giữa các các yếu tố thông tin danh mục đối tượng (đối với thuộc tính đối tượng đa năng, xem A.20; đối với sự kế thừa, xem A.23, đối với cả thuộc tính đối tượng đa năng và kế thừa, xem A.26);

- cả hai kiểu thuộc tính đối tượng bổ sung và các mối quan hệ thêm vào các yếu tố thông tin của danh mục đối tượng (xem A.21, A.22, A.24, A.25, A.27 và A.28

Các mô đun kiểm tra là lý thuyết bởi các trường hợp áp dụng. Mô đun kiểm tra A. 18 đến A.28 mở rộng chức năng đại diện chính theo quy định của mô đun kiểm tra A. 17. Những phần mở rộng được tóm tắt trong Bảng 1.

Để kiểm tra sự phù hợp của một danh mục đối tượng với tiêu chuẩn quốc tế này, xác nhận rằng ít nhất một mô đun kiểm tra thỏa mãn được các yêu cầu.



A.1 Introduction

This normative annex presents the abstract test suite for evaluating conformance to this lnternational Standard. This abstract test suite contains fifteen test cases and twelve test modules: a test case for existence and form of feature catalogue information (A.2); a test case for general feature catalogue requirements (A.3); test cases for each principal feature catalogue information class (A.4 through A. 16); test modules for specific subsets of the functionality of a feature catalogue (A. 17 through A.28).

Test cases are based on each principal-feature catalogue information class specified in Annex B, Tables through B.15. Each class-based test case consists of examining each class element (attribute or role) verifying that:

- the obligation/condition specification for the presence of the element is met;

- the maximum number of occurrences of the element is not exceeded;

- the type of the value of the element Is correct;

NOTE Unless otherwise stated, e.g., by specifying a type in a well-known package or ISO standard, the specifications as will be given ìn ISO/TS 19103 may be applied

- the value of the element is in accordance with the element description;

- any specified constraint on the element is met.

Tests on the class as a whole are specified as class-constraints as specified in Annex B, Tables B.1 through B.15, and/or in test modules.

Test modules are based on useful subsets of the functionality of the feature catalogue template specified Annex B. Subsets are organized starting with core functionality capable of representing feature types and feature attributes that are unique to a feature type (see A.17). The core representation functionality extended by supporting one or more of the following:

- additional feature property types (for association roles, see A.18; for both association roles and feature operations, see A.19);

- additional relationships among feature catalogue information elements (for multiple-use feature attribute see A.20; for inheritance, see A.23; for both multiple-use feature attributes and inheritance, see A.26);

- both additional feature property types and additional relationships among feature catalogue information elements (see A.21, A.22, A.24, A.25, A.27 and A.28).

Test modules are specified by the test cases that apply. Test modules A. 18 through A.28 extend the core representation functionality specified by test module A. 17. These extensions are summarized in Table 1.

To check that a feature catalogue conforms to this International standard, verify that all of the requirement at least one test module are satisfied.

A.2 Trường hợp kiểm tra đối với sự tồn tại hình thức của thông tin danh mục đối tượng

Thông tin đối với các trường hợp kiểm tra như sau:


a) mục đích kiểm tra: kiểm chứng sự tồn tại và hình thức một danh mục đối tượng;

b) Phương pháp kiểm tra: kiểm tra sự tồn tại của danh mục đối tượng và có thể nhận được dưới dạng điện tử, bằng cách lấy một bản sao của danh mục đối tượng trên một ổ cứng máy tính hoặc qua một tập tin truyền;

c) tham chiếu: 6.1;

d) kiểu kiểm tra: cơ bản


A.2 Test case for existence and form of feature catalogue information

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify the existence and form of a feature catalogue;

  2. test method: check whether the feature catalogue exists and can be obtained in electronic form, by obtaining a copy of the feature catalogue such as on a computer disk or through a file transfer;

  3. reference: 6.1;

d) test type: basic

A.3 Trường hợp kiểm tra đối với các yêu cầu danh mục đối tượng chung

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các yêu cầu danh mục đối tượng chung được đáp ứng;

b) Phương pháp kiểm tra: kiểm tra

1) nếu danh mục đối tượng được quy định như áp dụng cho một tập dữ liệu địa lý, thì các tài liệu danh mục đối tượng tất cả các kiểu đối tượng đều được tìm thấy trong tập dữ liệu địa lý,

2) tất cả các kiểu đối tượng, thuộc tính đối tượng, các liên kết đối tượng, vai trò liên kết, và hoạt động của đối tượng đều được xác định bởi một tên duy nhất trong danh mục đối tượng,

3) tất cả các giá trị liệt kê thuộc tính đối tượng đều được xác định bởi một nhãn duy nhất trong các thuộc tính đối tượng mà nó là một giá trị được liệt lê,

4) tất cả các kiểu đối tượng, thuộc tính đối tượng, các mối liên kết đối tượng, vai trò liên kết, và các hoạt động của đối tượng đều được xác định hoặc tham khảo một định nghĩa từ nguồn khác,

5) nếu bất kỳ kiểu đối tượng, thuộc tính đối tượng, hoặc mối liên kết đối tượng đã được xác định bởi một mã số, thì mã số đó là duy nhất trong danh mục đối tượng,

6) nếu bất kỳ thuộc tính đối tượng được liệt kê giá trị mà được xác định bởi một mã số, thì mã số đó là duy nhất của thuộc tính đối tượng trong bảng giá trị đã được liệt kê;

c) tham khảo: 6.2;

d) kiểu kiểm tra: khả năng



A.3 Test case for general feature catalogue requirements

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that general feature catalogue requirements are met;

  2. test method: đánh dấu đã kiểm tra

  1. if the feature catalogue is specified as applying to a given set of geographic data, then the feature catalogue documents all of the feature types found in that set of geographic data,

  2. whether all feature types, feature attributes, feature associations, association roles, and feature operations are identified by a name that is unique within the feature catalogue,

  3. whether all feature attribute listed values are identified by a label that is unique within the feature attribute of which it is a listed value,



  1. whether all feature types, feature attributes, feature associations, association roles, and feature operations are either defined or reference a definition from another source,

  2. if any feature type, feature attribute, or feature association is identified by an alphanumeric code, that alphanumeric code is unique within the feature catalogue,

  3. if any feature attribute listed value is identified by an alphanumeric code, that alphanumeric code is unique within the feature attribute of which it is a listed value;

  1. reference: 6.2;

  2. test type: capability.

A.4 Trường hợp kiểm tra đối với lớp danh mục đối tượng

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:



a) mục đích kiểm tra: xác minh thông tin cần thiết được chứa trong các đối tượng của lớp danh mục đối tượng;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra mỗi thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.1 bằng cách xác minh rằng đối với mỗi mô tả quy định, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu, và quy định được đáp ứng;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.1;

d) kiểu kiểm tra: khả năng

A.4 Test case for the feature catalogue class

Information for the test case is as follows:

a) test purpose: verify that the required information is included in objects of class feature catalogue;

b) test method: test each attribute and role listed in Table B.1 by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

c) reference: Annex B, Table B.1;

d) test type: capability

A.5 Trường hợp kiểm tra đối với lớp kiểu đối tượng

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác minh rằng các thông tin cần thiết được chứa trong các đối tượng của lớp kiểu đối tượng;

b) Phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.2 bằng cách xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu, và quy định được đáp ứng;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.2 ;

d) kiểu kiểm tra: khả năng



A.5 Test case for the feature type class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class feature type;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.2 by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

  3. reference: Annex B, Table B.2;

d) test type: capability

A.6 Trường hợp kiểm tra đối với lớp quan hệ kế thừa

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: kiểm tra các thông tin cần thiết được chứa trong đối tượng của lớp quan hệ kế thừa;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.3 bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu, và quy định được đáp ứng;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.3;

d) kiểu kiểm tra: khả năng



A.6 Test case for the inheritance relation class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class inheritance relation;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.3 by verifying that for each the specific description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

  3. reference: Annex B, Table B.3;

  4. test type: capability.

A.7 Trường hợp thử nghiệm đối với lớp hoạt động đối tượng

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: kiểm tra các thông tin cần thiết được chứa trong đối tượng của lớp đối tượng hoạt động;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính và vai trò được liệt kê trong Bảng B.5 (và Bảng B.4) bằng việc xác minh rằng mỗi mô tả quy định, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, loại, và quy định được đáp ứng. Ngoài ra:

1) Nếu các thuộc tính đối tượng là duy nhất cho một kiểu đối tượng (mô đun kiểm tra A.19 và A.25), kiểu vai trò FC_FeatureAttribute sẽ hơn là FC_BoundFeatureAttribute:

i) FC_FeatureOperation::triggeredByValuesOf (Bảng B.5 , dòng 5.3),

ii) FC_FeatureOperation::observesValuesOf (Bảng B.5, dòng 5.4),

iii) FC_FeatureOperation::affectsValuesOf (Bảng B.5, dòng 5.5);

2) Nếu vai trò FC_FeatureOperation:: featureType (Bảng B.4, dòng 4.4) xuất hiện nhiều hơn một lần, (lớp liên kết FC_Binding đối với mỗi lần xuất hiện sẽ đảm bảo trường hợp kiểm tra A.8 Điều kiện này xuất hiện trong mô đun kiểm tra A.22 và A.28;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.4 và B.5;

d) kiểu kiểm tra: khả năng.


A.7 Test case for the feature operation class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class feature operation;

  2. test method: test each attribute and role listed in Table B.5 (and Table B.4) by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constrain are satisfied. In addition:

  1. If feature attributes are unique to a feature type (test modules A. 19 and A.25), the type of the following roles shall be FC_FeatureAttribute rather than FC_BoundFeatureAttribute:

  1. FC_FeatureOperation::triggeredByValuesOf (Table B.5, line 5.3),

  2. FC_FeatureOperation::observesValuesOf (Table B.5, line 5.4),

  3. FC_FeatureOperation::affectsValuesOf (Table B.5, line 5.5);

  1. If the role FC_FeatureOperation::featureType (Table B.4, line 4.4) exists more than once, (the association class FC_Binding for each shall satisfy test case A.8. This condition occurs in tes modules A.22 and A.28;

  1. reference: Annex B, Tables B.4 and B.5;

  2. test type: capability.

A.8 Trường hợp kiểm tra đối với các lớp liên kết

Thông tin đối với trường hợp kiểm tra như sau:

a) mục đích kiểm tra: xác nhận rằng các thông tin cần thiết được chứa trong các đối tượng của lớp liên kết;

b) phương pháp kiểm tra: kiểm tra từng thuộc tính được liệt kê trong Bảng B.6 bằng việc xác minh rằng đối với mỗi mô tả cụ thể, nghĩa vụ/điều kiện, sự xuất hiện tối đa, kiểu và quy định được đáp ứng;

c) tham khảo: Phụ lục B, Bảng B.6;

d) kiểu thử nghiệm: khả năng.



A.8 Test case for the binding class

Information for the test case is as follows:

  1. test purpose: verify that the required information is included in objects of class binding;



  1. test method: test each attribute listed in Table B.6 by verifying that for each the specified description, obligation/condition, maximum occurrence, type, and constraint are satisfied;

  2. reference: Annex B, Table B.6;

  3. test type: capability.


tải về 8.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương