Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Phương Nga
|
08/12/1985
|
Nữ
|
Xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn Đa Ngưu, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
|
Sơ cấp
|
Tổ trưởng bộ môn Tin - Công nghệ
|
Trường Trung học phổ thông Minh Châu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
28/6/2010
|
|
|
2
|
Trần Văn Quý
|
28/7/1962
|
Nam
|
Xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Số 82 đường Hồ Xuân Hương, phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học, chuyên ngành Luật
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Hưng yên
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
|
05/8/1989
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Trường
|
14/6/1978
|
Nam
|
Thôn Trần Hạ, thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Tập thể Sư phạm phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật, khoa Tư pháp - Hành chính
|
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành đảng bộ, Bí thư Chi bộ, Chánh Thanh tra Sở Tư pháp; Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận cơ quan Sở Tư Pháp, Tiểu đội Trưởng dân quân tự vệ
|
Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
|
21/5/2007
|
|
|
4
|
Lê Quý Vương
|
02/02/1956
|
Nam
|
Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
Số 2, ngõ 47, phố Nguyễn Khả Trạc, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học An ninh nhân dân chuyên ngành Điều tra
|
Tiến sĩ
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
Bộ Công an
|
23/8/1981
|
|
Tỉnh Vĩnh Phú khóa VII, VIII, nhiệm kỳ 1989-1996; Tỉnh Phú Thọ khóa XV, nhiệm kỳ 1997 - 2000
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Văn Giang, Văn Lâm và Mỹ Hào
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đặng Tiến Dũng
|
27/01/1982
|
Nam
|
Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn Văn Nhuế, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Kỹ sư Công nghệ thông tin
|
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hưng Yên
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hưng Yên
|
08/12/2005
|
|
|
2
|
Lê Thị Hiền
|
01/7/1987
|
Nữ
|
Thôn Tiền Thắng, Xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn Tiền Thắng, Xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp, ngành Điều dưỡng
|
|
|
Viên chức điều dưỡng Trung học tại khoa Sơ sinh
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hưng Yên
|
|
|
|
3
|
Vũ Thị Nguyệt
|
11/12/1983
|
Nữ
|
Xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn Vạn Tường, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ đa khoa
|
Bác sỹ chuyên khoa I huyết học truyền máu
|
Sơ cấp
|
Phó Trưởng khoa xét nghiệm
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2012
|
XIII
|
|
4
|
Phạm Đình Toản
|
26/5/1966
|
Nam
|
Xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Phòng 2702, nhà 29T1, khu N05, đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội chuyên ngành Kế toán
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
12/6/2000
|
|
|
32. TỈNH KHÁNH HOÀ : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Khắc Định
|
03/01/1964
|
Nam
|
Xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Nhà 47, tập thể Cục Cảnh sát hình sự, Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật học
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ
|
20/5/1987
|
|
|
2
|
Thái Thị Lệ Hằng
|
17/5/1976
|
Nữ
|
Xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số 191 đường 2/4, Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Báo chí
|
|
Cao cấp
|
Phó Tổng biên tập Báo Khánh Hòa
|
Báo Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
10/7/2004
|
|
|
3
|
Trịnh Tiến Khoa
|
28/7/1966
|
Nam
|
Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Tổ dân phố Phú Thọ 2, phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ y khoa
|
Bác sĩ chuyên khoa 2
|
Cao cấp
|
Thị ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
14/4/2000
|
|
Xã Ninh Diêm nhiệm kỳ 1989-1994; Thị xã Ninh Hòa nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Lê Xuân Thân
|
02/5/1961
|
Nam
|
Xã Ninh Trung, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Số 4D Hồng Lĩnh, Phước Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật Hà Nội chuyên ngành Luật hình sự
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/4/1983
|
XI
|
Tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 1999-2004 (khóa III); 2004-2011 (khóa IV); 2011-2016 (khóa V)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Nha Trang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phạm Cao Cường
|
08/8/1967
|
Nam
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thôn Phước Hạ, xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa Đà Nẵng chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt và máy lạnh
|
Thạc sĩ kỹ thuật và công nghệ lạnh thâm độ
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở kiêm Chánh thanh tra Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
|
16/11/1987
|
|
|
2
|
Lữ Thanh Hải
|
21/7/1968
|
Nam
|
Tỉnh Bình Định
|
Số 14/8 Đường số 2A, khóm Máy Nước, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa; Ủy viên Ban thường vụ Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Khánh Hòa
|
Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa
|
25/8/1999
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Khả
|
25/10/1964
|
Nam
|
Xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Số 84/26, đường Đồng Nai, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
|
Cử nhân
|
Đảng ủy viên, Trưởng phòng Việc làm-An toàn Lao động, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
|
02/9/1997
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
12/4/1961
|
Nữ
|
Xã Hạnh Phúc, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Phòng 1005, nhà B, khu CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Thủy sản chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
Cơ quan Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
03/02/1997
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |