27. TỈNH HÀ TĨNH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Hữu Đức
|
02/5/1973
|
Nam
|
Xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 06, ngách 19, ngõ 41, đường Hàm Nghi, tổ dân phố 6, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Hà Tĩnh
|
Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh
|
02/7/2004
|
|
|
2
|
Trần Đình Gia
|
11/11/1969
|
Nam
|
Xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ dân phố 7, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Sinh học
|
Thạc sĩ Chính trị học
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh
|
Hội Nông dân tỉnh Hà Tĩnh
|
23/6/1994
|
|
HĐND huyện Đức Thọ nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011
|
3
|
Vương Đình Huệ
|
15/3/1957
|
Nam
|
Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Căn hộ số B2712-01; Tòa nhà 88 Láng hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
|
Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Chính phủ
|
09/3/1984
|
XIII
|
|
4
|
Nguyễn Sơn
(Nguyễn Văn Sơn)
|
07/8/1959
|
Nam
|
Xã Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Khối 1B, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế
|
Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
|
18/10/1983
|
XIII
|
Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2011; Hội đồng nhân dân huyện Can Lộc nhiệm kỳ 2004-2011
|
5
|
Ngô Thị Tâm Tình
|
10/11/1976
|
Nữ
|
Xã Hà Linh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số nhà 16, tổ 13, khối phố 5, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Quốc dân, chuyên ngành Kế toán
|
|
Cao cấp
|
Phó Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội, tỉnh Hà Tĩnh
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Hà Tĩnh
|
03/02/2005
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Thị Thúy Anh
|
29/5/1978
|
Nữ
|
Xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số nhà 01/24, ngách 24/20, đường Nguyễn Xí, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Công nghệ sinh học
|
Thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Làm vườn
|
|
Phó Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Công đoàn,Trưởng phòng Kỹ thuật và thị trường
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ, tỉnh Hà Tĩnh
|
25/10/2004
|
|
|
2
|
Đặng Quốc Khánh
|
02/9/1976
|
Nam
|
Xã Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số nhà 225, đường Trần Phú, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý Đô thị và Công trình
|
Cao cấp
|
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
20/9/2002
|
|
HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Đào Thị Phương Lan
|
18/11/1976
|
Nữ
|
Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Tổ 7, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành sư phạm Lịch sử
|
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Đảng bộ Trường, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Cẩm Xuyên
|
Trường Trung học phổ thông Cẩm Xuyên
|
24/10/2001
|
|
|
4
|
Lê Anh Tuấn
|
23/02/1976
|
Nam
|
Xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 7, ngách 61/39, phố Phạm Tuấn Tài, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Hàm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
06/10/2006
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Võ Kim Cự
|
19/5/1957
|
Nam
|
Xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng 1007, Chung cư Green Park, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Tài chính - Kế toán
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Titan Việt Nam, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Tĩnh, Ủy viên Ủy ban Tài chính, ngân sách của Quốc hội
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
30/9/1976
|
XIII
|
Tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016
|
2
|
Võ Thị Thu Hiền
|
02/11/1979
|
Nữ
|
Xã Xuân Yên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số nhà 96, đường La Sơn Phu Tử, khối phố 4, phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Tiếng Anh
|
Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý Giáo dục
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đảng, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
|
02/3/2010
|
|
|
3
|
Bùi Thị Quỳnh Thơ
|
28/8/1976
|
Nữ
|
Xã Thạch Hưng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 7, xóm Tân Trung, xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng
|
Tiến sĩ chuyên ngành Tài chính ngân hàng
|
Cao cấp
|
Giảng viên, Phó Trưởng khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
02/9/2004
|
|
|
4
|
Lê Nữ Cẩm Tú
|
04/9/1980
|
Nữ
|
Xã Thạch Tân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ 6, khối phố Hòa Linh, phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Dược
|
Dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành Tổ chức và Quản lý dược
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm, Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
|
10/12/2004
|
|
|
28. TỈNH HẢI DƯƠNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 4
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 17 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Chí Linh và các huyện: Kinh Môn, Kim Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Hải Hưng
|
22/3/1966
|
Nam
|
Xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Số 26A, Khu quân nhân, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Quân sự
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 3, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 3
|
Văn phòng Bộ Tư lệnh Quân khu 3
|
25/5/1986
|
|
Thành phố Nam Định nhiệm kỳ 2005-2010
|
2
|
Đỗ Thị Thanh
|
04/9/1977
|
Nữ
|
Xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Số nhà 3, Ngõ 46 khu 16, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Bảo hộ Lao động)
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Trung cấp
|
Trưởng Ban chính sách luật pháp, Chi hội phó Chi hội Luật gia, cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương
|
12/12/2005
|
|
|
3
|
Lê Thị Thùy Phương
(Lê Thị Thanh Thúy)
|
20/6/1982
|
Nữ
|
Xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
|
Số 9, Ngõ 371, đường Nguyễn Lương Bằng, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bảo hộ Lao động
|
|
Sơ cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Trưởng Ban Gia đình xã hội Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn cơ quan Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương
|
18/5/2007
|
|
|
4
|
Vũ Thị Thủy
|
23/7/1966
|
Nữ
|
Xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Số 51 Lê Thánh Tông, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Tâm lý quản lý
|
Thạc sĩ Chính trị học
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ, Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hải Dương
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương
|
10/3/1986
|
|
Tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |