Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Dương Thái
|
17/02/1962
|
Nam
|
Xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 34, phố Cầu Cốn, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Bách khoa Hà Nội chuyên ngành Kinh tế Năng lượng
|
Thạc sĩ Quản lý Khoa học Công nghệ
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
06/5/1991
|
|
Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Lê Thị Thủy
|
07/01/1964
|
Nữ
|
Xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Phòng 905, Tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật chuyên ngành Luật Kinh tế
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Thanh tra Chính phủ, Phó Tổng Thanh tra Chính phủ
|
Thanh tra Chính phủ
|
04/3/1993
|
IX
|
|
3
|
Hoàng Quốc Thưởng
|
16/10/1977
|
Nam
|
Xã Lê Lợi, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Lô 17.68, phố Lê Nghĩa, khu Lộ Cương B, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Quản lý xã hội
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Tỉnh đoàn Hải Dương, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hải Dương
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Hải Dương
|
22/5/2003
|
|
|
4
|
Tăng Xuân Trung
|
21/11/1988
|
Nam
|
Xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Giáo dục thể chất
|
|
Sơ cấp
|
Phó Chánh Văn phòng Hội Liên hiệp Thanh niên thuộc tỉnh Đoàn Hải Dương
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Hải Dương
|
20/4/2015
|
|
|
5
|
Nghiêm Xuân Tuấn
|
02/6/1979
|
Nam
|
Xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Khu 17, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Đông phương học
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Tỉnh đoàn Hải Dương, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội sinh viên, Chủ tịch Hội sinh viên tỉnh Hải Dương, Ủy viên Ban chấp hành Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh Hải Dương
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Hải Dương
|
23/8/2005
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Vũ Trọng Kim
(Võ Văn Kim)
|
23/3/1953
|
Nam
|
Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Số 334, phố Thụy Khuê, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cao cấp Thanh vận
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Lào, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
07/5/1972
|
X, XI, XIII
|
Tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 1991-1996
|
2
|
Vũ Trí Quang
|
20/12/1972
|
Nam
|
Xã Hưng Đạo, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Số 19/409, phố Bình Lộc, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm I, chuyên ngành Toán học, chuyên ngành Tin học
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng Bộ, Ban tổ chức Tỉnh ủy, Bí thư Chi bộ Văn phòng, Chánh Văn phòng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương
|
17/11/1997
|
|
|
3
|
Phạm Xuân Thăng
|
01/6/1966
|
Nam
|
Xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Số 137 Cao Bá Quát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm I, chuyên ngành Hóa học
|
Thạc sĩ Quản lý Khoa học Công nghệ
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Nhật, tỉnh Hải Dương
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương
|
06/8/1994
|
XIII
|
Tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Hữu Thông
|
03/02/1970
|
Nam
|
Xã Nam Hồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Số 01, đường Lý Trọng, Khu 14, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Cơ khí nông nghiệp
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Ủy viên Ban chấp hành công đoàn - Công đoàn cơ quan Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương
|
26/9/1995
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đào Thị Lan Anh
|
06/01/1982
|
Nữ
|
Xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Số 17/22 ngõ 338, phố Đàm Lộc, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế quốc dân, chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
|
Nghiên cứu sinh, Thạc sĩ Kinh tế
|
Sơ cấp
|
Giảng viên, Phó trưởng khoa phụ trách Khoa chuyên môn 4 Vốn, Kinh phí và thuế
|
Trường Đại học Hải Dương
|
|
|
|
2
|
Trương Thị Vân Hà
|
03/02/1989
|
Nữ
|
Xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Số 61, đường Trần Ích Phát, Khu 8, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, khoa Nông học (Kỹ sư Nông nghiệp)
|
Thạc sĩ Nông nghiệp
|
Sơ cấp
|
Giảng viên, Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Trường Đại học Hải Dương
|
Trường Đại học Hải Dương
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Việt Nga
|
29/9/1976
|
Nữ
|
Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Số 178 Hoàng Lộc, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Hà Nội khoa Ngữ văn
|
Tiến sĩ Ngữ văn
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Văn học Nghệ thuật, tỉnh Hải Dương
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hải Dương
|
22/5/2004
|
|
Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Bùi Mậu Quân
|
26/6/1960
|
Nam
|
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Phòng 1109, nhà công vụ Bộ Công an, số 92, ngõ 97, phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học An ninh, Đại học Cảnh sát, Đại học Bách khoa
|
Tiến sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Tổng cục An ninh, Trung tướng, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an, Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
Tổng cục An ninh, Bộ Công an
|
26/6/1982
|
XIII
|
Tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016
|
29. TỈNH HẬU GIANG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lâm Huỳnh Kim Chi
|
11/7/1971
|
Nữ
|
Ấp Tú Đềm, xã Đại Ân 2, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Số 19, Đường Bế Văn Đàn, khu vực 4, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Khmer
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Nga Văn, Đại học chuyên ngành Báo chí
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ khoa giáo, Biên tập viên - Trưởng phòng Phát thanh, Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang
|
Phòng Phát thanh, Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang
|
15/12/2008
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Lý
|
01/5/1968
|
Nữ
|
Xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Ấp Nhơn Thuận 1A, thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
15/11/1987
|
|
Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Trịnh Xuân Thanh
|
13/02/1966
|
Nam
|
Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Quy hoạch đô thị
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
21/7/2003
|
|
|
4
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
10/03/1965
|
Nữ
|
Xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Số 184A, đường Nguyễn Công Trứ, Khu vực 1, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Sử học
|
Tiến sĩ chuyên ngành lịch sử Đảng
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang; Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang
|
01/01/1994
|
XIII
|
Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2004-2011
|
5
|
Đặng Thế Vinh
|
27/6/1963
|
Nam
|
Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Số 2, đường Lê Hồng Phong, khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật (tiếng Nga)
|
Thạc sĩ Luật chuyên ngành Thương mại quốc tế (tiếng Anh)
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
Tỉnh ủy Hậu Giang
|
08/01/1993
|
XIII
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |