STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Tên doanh nghiệp
|
Loại hình và số lượng dây chuyền (thiết bị) lạc hậu
|
Công suất (Vạn tấn)
|
1
|
Hà Bắc
|
Công ty TNHH gang thép Tân Cương (Xin Gang), huyện Văn An
|
01 lò cao 380 m³
01 lò cao 430 m³
|
80
|
2
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH Cổ phần gang thép Lập Hằng (Li Heng), Sơn Tây
|
02 lò cao 380 m³
|
75
|
3
|
Sơn Tây
|
Nhà máy luyện Kim Tượng (Jin Xiang) huyện Giao Khẩu
|
01 lò cao 318 m³
|
29
|
4
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH gang thép Mân Phát (Min Fa) huyện Lian Hua
|
01 lò cao 400 m³
|
30
|
5
|
Sơn Đông
|
Công ty TNHH chế phẩm kim loại Quán Lâm (Guan Lin) Huyện Quán
|
01 lò cao 185 m³
|
13
|
6
|
Sơn Đông
|
Công ty TNHH chế phẩm kim loại Thuận Phong (Shuan Feng) Huyện Quán
|
02 lò cao 128 m³
|
15
|
7
|
Quế Châu
|
Xưởng Đúc Long Hưng (Long Xing), Huyện Bình Bá
|
01 lò cao 128 m³
|
10
|
8
|
Quế Châu
|
Công ty TNHH đúc Phúc Hải, Uy Ninh (nguyên Công ty TNHH ngành thép Kiến Ninh, huyện Uy Ninh
|
02 lò cao 200 m³, 85 m³
|
10
|
9
|
Tân Cương
|
Công ty TNHH gang thép Yi Li Shou Gang
|
01 lò cao 206 m³
|
15
|
10
|
Hà Bắc
|
Công ty TNHH gang thép Tân Cương (Xin Gang), huyện Văn An
|
02 lò điện 30 tấn
|
23.1
|
11
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH thép đặc chủng Tân Kim Sơn huyện Tương Phần
|
03 lò thổi 30 tấn
|
100
|
12
|
Chiết Giang
|
Công ty TNHH thép không rỉ Tín nguyên Tường, xã Dư Diêu
|
02 lò trung tần 1,5 tấn
|
1
|
13
|
Chiết Giang
|
Công ty TNHH thép không rỉ Hùng Thuận, xã Dư Diêu
|
02 lò trung tần 1,5 tấn, 04 lò trung tần 3 tấn, 01 lò tinh luyện 5 tấn
|
3
|
14
|
Chiết Giang
|
Xưởng chế tạo thép không rỉ Hồng Nhuận, xã Dư Diêu
|
02 lò trung tần 2 tấn
|
1.5
|
15
|
Chiết Giang
|
Công ty TNHH thép đặc chủng Trung Nhất, Chiết Giang
|
02 lò điện 10 tấn
|
2.5
|
16
|
Chiết Giang
|
Công ty TNHH thép không rỉ Khang Thái, Chiết Giang
|
02 lò điện 3 tấn, 02 lò tinh luyện 10 tấn
|
1.5
|
17
|
Chiết Giang
|
Xưởng đúc Tân Thành Hoa Á, Thành phố Chu San
|
02 lò điện 2.5 tấn, 02 lò ram 5 tấn
|
1
|
18
|
An Huy
|
Công ty TNHH gang thép Phúc Hâm (Fu Xin), Đồng Lăng
|
02 lò thổi 60 tấn (gồm 01 lò trộn 600 tấn,
|
120
|
19
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH Bảo Thành (Bao Cheng), Thành phố Tân Vũ
|
01 lò điện 30 tấn
|
10
|
20
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH Thép đặc chủng Hoa Phong (Hua Feng), Thành phố Tân Vũ
|
01 lò điện 40 tấn
|
5
|
21
|
Sơn Đông
|
Công ty TNHH gang thép Mân Nguyên (Min Yuan) Sơn Đông (Nguyên là Công ty TNHH Gang thép Mân Nguyên, Tập đoàn Gang thép Tế Nam)
|
03 lò thổi 30 tấn
|
80
|
22
|
Sơn Đông
|
Công ty TNHH tập đoàn Truyền Tường (Chuan Xiang) Sơn Đông
|
03 lò thổi 30 tấn
|
90
|
23
|
Sơn Đông
|
Công ty TNHH Cổ phần Hợp kim gang thép Duyện Châu (Yan Zhou) Sơn Đông
|
02 lò điện 30 tấn
|
30
|
24
|
Hà Nam
|
Công ty TNHH thép đặc chủng Hán Trị (Han Zhi) Nam Dương
|
01 lò thổi 60 tấn (Lò thổi số 2)
|
55
|
25
|
Hồ Bắc
|
Xưởng gang thép Hán Dương (Han Yang) tập đoàn gang thép Vũ Hán
|
03 lò điện 30 tấn
|
40
|
26
|
Hồ Bắc
|
Công ty TNHH sản xuất kim loại Trường Tống (Chang Song), Chi Giang
|
03 lò điện 30 tấn
|
35
|
27
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH gang thép Chu Châu, Hà Nam Chi nhánh Trường Thịnh
|
01 lò điện 30 tấn
|
20
|
28
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH Đúc SINO Hằng Dương
|
02 lò điện 40 tấn, 02 lò đúc 15 tấn
|
35
|
29
|
Quảng Đông
|
Công ty TNHH Thép không rỉ Đắc Phong Thịnh, Huyện tự trị dân tộc Ru Yuan Yao
|
04 lò điện 10 tấn
|
8
|
30
|
Trùng Khánh
|
Xưởng Thép hình Bi Shan Trùng Khánh
|
01 lò điện HX-15 tấn
|
2.3
|
31
|
Tứ Xuyên
|
Nhà náy luyện thép Min Chuan, huyện Thiên Toàn
|
04 lò điện 3 tấn
|
2
|
32
|
Tứ Xuyên
|
Công ty TNHH Công nghiệp gang thép Thụy Sĩ, tập đoàn thép Phàn Chi Hoa
|
02 lò luyện EAF dạng EBT 30 tấn
|
30
|
33
|
Thanh Hải
|
Xưởng sản xuất kim loại Sao đỏ Quận Tây, Tây Ninh
|
04 lò trung tần 3 tấn, 01 máy cán thép
|
2
|
34
|
Hà Bắc
|
Công ty TNHH tập đoàn kim loại Thành Đại (Cheng Da) Hà Bắc
|
02 Lò nhiệt luyện hợp kim nhôm Bari canxi 2500 KVA
|
0.65
|
35
|
Hà Bắc
|
Công ty TNHH tập đoàn công cụ Thế Long (Shi Long), Hà Bắc
|
01 Lò nhiệt luyện hợp kim Bari canxi 2500 KVA
|
0.45
|
36
|
Hà Bắc
|
Công ty TNHH hợp kim sắt Khang Đạt (Kang Da), huyện Ngụy, Hà Bắc
|
02 Lò nhiệt luyện hợp kim nhôm Bari canxi 1600 KVA; 02 Lò nhiệt luyện hợp kim nhôm Bari canxi 1800 KVA; 02 Lò nhiệt luyện hợp kim nhôm Bari canxi 2200 KVA
|
1.6
|
37
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH công nghiệp Silicon Tấn Năng (Jin Neng), thành phố Đại Đồng
|
02 lò hồ quang chìm 9000 KVA
|
3
|
38
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH hợp kim sắt Kim Quang (Jin Guang), Tấn Năng (Jin Neng), Sơn Tây
|
02 lò hồ quang chìm (lò silico mangan) 12500 KVA
|
4
|
39
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH vật liệu hợp kim Hoa Viễn (Hua Yuan), thị xã Nguyên Bình
|
02 lò hồ quang chìm (lò silicon canxi) 1700 KVA
|
0.12
|
40
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH hợp kim Canxi Vạn Đạt (Wan Da), huyện Hà Khúc
|
01 lò hồ quang chìm (lò silicon canxi) 2400 KVA
|
0.15
|
41
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH hợp kim Canxi Kim Dương (Jin Yang), huyện Hà Khúc
|
01 lò hồ quang chìm (lò silicon canxi) 1800 KVA;
01 lò hồ quang chìm (lò silicon canxi) 2400 KVA
|
0.25
|
42
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH hợp kim Canxi Hồng Nguyên, huyện Bảo Đức
|
02 lò hồ quang chìm (lò silicon canxi) 1800 KVA
|
0.24
|
43
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH hợp kim sắt Hâm An (Xin An), huyện Thiên Quan
|
02 lò hồ quang chìm (lò silicon canxi) 1500 KVA
|
0.18
|
44
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH luyện kim Hâm Hải (Xin Hai), Thôn Tây Câu, huyện Bình Thuận
|
01 lò hồ quang chìm (lò silico mangan) 6300 KVA;
01 lò hồ quang chìm (lò silico mangan) 8000 KVA
|
2.7
|
45
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH hợp kim sắt Hoa Tấn (Hua Jin), khu phát triển huyện Giáng, thành phố Vận Thành
|
01 lò hồ quang chìm (lò silico mangan) 7000 KVA
|
1.12
|
46
|
Sơn Tây
|
Công ty TNHH thép đặc biệt Tấn Bác (Jin Bo), Sơn Tây
|
01 lò hồ quang chìm (lò nickel sắt) 7000 KVA
|
0.53
|
47
|
Nội Mông Cổ
|
Công ty TNHH luyện Kim Tây Long (Xi Long), thành phố Ô Hải
|
01 lò Ferrosilicium 7500 KVA
|
0.6
|
48
|
Nội Mông Cổ
|
Công ty TNHH thương mại Tân Nguyên (Xin Yuan), Nội Mông Cổ
|
04 lò silicon canxi 1800 KVA
|
0.48
|
49
|
Liêu Ninh
|
Công ty TNHH công nghiệp sắt thị trấn Cẩm Châu
|
03 lò hồ quang điện hợp kim silico mangan 7500 KVA
|
3.3
|
50
|
Cát Lâm
|
Công ty TNHH cổ phần hợ kim sắt Cát Lâm, tập đoàn gang thép Trung Quốc
|
02 lò hồ quang chìm
Ferromanganese than 6300 KVA;
01 lò tinh luyện Ferromanganese carbon thấp 2200 KVA
|
4.2
|
51
|
Phúc Kiến
|
Công ty TNHH hóa chất luyện kim Long Khê (Long Xi), Phúc Kiến
|
01 Lò luyện kim silicon công nghiệp 3200 KVA
|
0.216
|
52
|
Giang Tây
|
Nhà máy hợp kim Tăng trưởng,thành phố Bình Hương
|
04 lò hồ quang chìm Ferrosilicium 6300 KVA
|
2.5
|
53
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH vật liệu mới Cẩm Hoành (Jin Hong), thành phố Bình Hương
|
04 Lò điện hợp kim canxi hợp kim sắt 6300 KVA
|
1.0
|
54
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH công nghiệp Phương Viên (Fang Yuan), thành phố Bình Hương, tỉnh Giang Tây
|
05 lò hồ quang chìm (lò silico mangan) 6300 KVA
|
1.5
|
55
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH đầu tư công nghiệp Quặng Ức Lợi (YI Li), thành phố Bình Hương, tỉnh Giang Tây
|
06 lò hồ quang chìm (lò silico mangan) 14000 KVA
|
3.5
|
56
|
Hà Nam
|
Công ty TNHH hợp kim Quảng Trí Nguyên (Guang Zhi Yuan), huyện Tích Xuyên, tỉnh Hà Nam
|
01 lò hồ quang chìm (Silicon bari canxi, bari canxi aluminosilicate) 6300 KVA
|
0.5
|
57
|
Hà Nam
|
Công ty TNHH hợp kim sắt tập đoàn công nghiệp nhôm, huyện Tích Xuyên, tỉnh Hà Nam
|
01 lò hồ quang chìm (Lò hợp kim bari canxi aluminosilicate) 9000 KVA
|
0.82
|
58
|
Hồ Bắc
|
Công ty TNHH công nghiệp điện Hưng Năng (Xing Neng), huyện Vân
|
01 lò hồ quang chìm (hợp kim sắt và silic)8000 KVA
|
0.6
|
59
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH vật liệu Tân Nhất nguyên (Xin Yi Yuan), thành phố Trương Gia Giới
|
02 lò hồ quang chìm hợp kim bari canxi aluminosilicate 3600 KVA; 01 lò hồ quang chìm hợp kim bari canxi aluminosilicate 1800 KVA
|
1.2
|
60
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH luyện Kim Gia Hâm (JIa Xin), thị xã Liên Nguyên
|
01 lò hồ quang chìm 12500 KVA
|
2
|
61
|
Hồ Nam
|
Nhà máy luyện Xuân Dương Than (Chun Yang Tan), huyện Chỉ Giang
|
02 lò hồ quang chìm 6300 KVA
|
0.72
|
62
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH Công nghiệp Silicon Hồng Thái (Hong Tai), huyện Tĩnh Châu
|
01 lò hồ quang chìm 6300 KVA
|
0.45
|
63
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH vật liệu luyện kim Thái Hòa (Tai He), Hồ Nam
|
01 lò hồ quang chìm (Lò silico mangan) 6300 KVA
|
1
|
64
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH công nghiệp Mangan trạm thủy điện Nam Tân Độ (Nan Jin Du), thành phố Vĩnh Châu
|
01 lò hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
65
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH chế luyện Bằng Tường (Peng Xiang), thành phố Vĩnh Châu
|
01 lò hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
66
|
Hồ Nam
|
Nhà máy công nghiệp luyên Tiêu Thủy (Xiao Shui) huyện Linh Lăng, thành phố Vĩnh Châu
|
01 lò hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
67
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH công nghiệp Mangan Hoa Lạc (Hua Le), thành phố Lỗi Dương
|
01 lò hồ quang chìm 6300 KVA, 01 lò cao 13 m³
|
1.8
|
68
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH tập đoàn luyện kim Hoa Tương (Hua Xiang), huyện Kỳ Dương, Hồ Nam
|
01 Dây chuyền sản xuất hợp kim silic-mangan lò điện hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
69
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH chế luyện Phi Tường (Fei Xiang), thành phố Vĩnh Châu
|
01 Dây chuyền sản xuất hợp kim silic-mangan lò điện hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
70
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH chế luyện Kim Hoa (Jin Hua), huyện Kỳ Dương
|
01 Dây chuyền sản xuất hợp kim silic-mangan lò điện hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
71
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH chế luyện Lợi Thành (Li Cheng), huyện Kỳ Dương
|
01 Dây chuyền sản xuất hợp kim silic-mangan lò điện hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
72
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH chế luyện Bằng Phi (Peng Fei), huyện Kỳ Dương
|
01 Dây chuyền sản xuất hợp kim silic-mangan lò điện hồ quang chìm 6300 KVA
|
1.2
|
73
|
Hồ Nam
|
Tổng Công ty công nghiệp mangan huyện Tự Phổ
|
01 dây chuyền sản xuất Mangan kim loại điện giải công suất 7.000 tấn/năm, 04 thùng hợp chất 150 m³
|
0.7
|
74
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH thương mại hóa chất thiên nhiên mới thành phố Cát Thủ
|
01 dây chuyền sản xuất Mangan kim loại điện giải công suất 5200 tấn/năm, 04 thùng hợp chất 170 m³
|
0.52
|
75
|
Hồ Nam
|
Nhà máy điện hóa huyện Lô Khê, tỉnh Hồ Nam
|
01 dây chuyền sản xuất Mangan kim loại điện giải công suất 5200 tấn/năm, 06 thùng hợp chất 150 m³
|
0.52
|
76
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH luyện kim Hưng Nghiệp (Xing Ye), huyện Lô Khê
|
01 dây chuyền sản xuất Mangan kim loại điện giải 5500 tấn/năm; 05 thùng hợp chất 150 m³
|
0.55
|
77
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH công nghiệp Mangan Văn Hoa (Wen Hua), huyện Hoa Viên
|
02 dây chuyền sản xuất Mangan kim loại điện giải công suất 5200 tấn/năm, 10 thùng hợp chất 150 m³
|
1.04
|
78
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH công nghiệp khai thác mỏ Hối Phong (Hui Feng), huyện Hoa Viên
|
02 dây chuyền sản xuất Mangan kim loại điện giải công suất 5200 tấn/năm, 09 thùng hợp chất 152 m³
|
1.04
|
79
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH công nghiệp Mangan Hưng Ngân (Xing Yin), huyện Hoa Viên
|
03 dây chuyền sản xuất Mangan kim loại điện giải công suất 6000 tấn/năm, 16 thùng hợp chất 160 m³
|
1.8
|
80
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH thép đặc biệt Thụy Lập (Rui Li), thành phố Mịch La
|
01 lò điện hợp kim silicon canxi hợp kim sắt loại 2 1800 KVA,
01 lò điện hợp kim silicon canxi hợp kim sắt loại 1 1800 KVA,
01 máy biến áp 2000 KVA
|
0.4
|
81
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH tinh luyện Gia Hâm (Jia Xin), thị trấn Lâu Để
|
01 lò tiết kiệm nhiệt năng cho lò tinh luyện 3500 KVA
|
2
|