Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phạm Thị Thùy Dung
|
27/7/1983
|
Nữ
|
Xã Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Số 094, ấp Nhơn Phú A, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xã hội học
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh đoàn Hậu Giang
|
Tỉnh đoàn Hậu Giang
|
09/10/2006
|
|
|
2
|
Lâm Văn Cường
(Lâm Thanh Hùng)
|
08/3/1965
|
Nam
|
Ấp 7, xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Ấp 7, xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Khmer
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Quản lý giáo dục
|
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Trưởng phòng Phòng Dân tộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
30/5/1994
|
|
Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Phạm Hồng Phong
|
22/4/1962
|
Nam
|
Xã Long Trị A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Ấp 7, xã Long Trị A, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật, Đại học chuyên ngành Quản lý Kinh tế nông nghiệp
|
Thạc sĩ luật, đang làm Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Thẩm phán cao cấp, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
30/10/1992
|
XIII
|
|
4
|
Huỳnh Thanh Tạo
|
15/5/1961
|
Nam
|
Xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Số 36, đường Quãn Trọng Hoàng, khu vực 4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
|
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Tỉnh ủy Hậu Giang
|
09/01/1985
|
|
Tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Phạm Thành Tâm
|
15/12/1960
|
Nam
|
Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Ấp Hưng Nhơn, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quân sự chuyên ngành Chỉ huy tham mưu Binh chủng hợp thành
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu 9, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 9
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 9
|
29/11/1982
|
|
|
30. TỈNH HOÀ BÌNH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi, Kỳ Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Ba
|
09/5/1973
|
Nam
|
Phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Số nhà 23, tổ 9, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế, chuyên ngành Thương mại
|
Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư đảng ủy, Chủ tịch Hội chữ thập đỏ, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật tỉnh Hòa Bình
|
Trường Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật tỉnh Hòa Bình
|
09/8/2006
|
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Hải
|
02/10/1970
|
Nữ
|
Phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Số 32, phố Nguyễn Khắc Nhu, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Hà Nội 1 chuyên ngành Vật lý
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
07/10/2002
|
XIII
|
|
3
|
Bùi Thu Hằng
|
01/02/1971
|
Nữ
|
Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
|
Số nhà 9, đường Lạc Long Quân, Tổ 23, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp II, Y tế công cộng
|
Thạc sĩ chuyên ngành Nội khoa
|
Cao cấp
|
Tỉnh uỷ viên, Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình, Phó Chủ tịch Hội đông y tỉnh Hòa Bình
|
Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
|
23/4/2002
|
|
Tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 1999-2004
|
4
|
Nguyễn Thị San
|
29/01/1983
|
Nữ
|
Xã Thạc Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 53, tổ 5, phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
Sơ cấp
|
Bác sĩ điều trị, Khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Tiến Sinh
|
12/11/1968
|
Nam
|
Xóm Gò Mè, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Tổ 20, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hòa Bình
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
12/8/1990
|
XIII
|
Huyện nhiệm kỳ 1999-2004
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Đăng Ninh
|
02/10/1962
|
Nam
|
Xã An Bồi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 16, tổ 31, đường Chu Văn An, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Thủy lợi (chuyên ngành Thủy điện)
|
Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy Hòa Bình
|
Tỉnh ủy Hòa Bình
|
02/6/2000
|
|
Tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Tăng Văn Quang
|
27/02/1977
|
Nam
|
Xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Tổ 13, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm, chuyên ngành Hóa học
|
|
Sơ cấp
|
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ 1, Thư ký Hội đồng sư phạm Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ tỉnh Hòa Bình
|
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ tỉnh Hòa Bình
|
11/10/2006
|
|
|
3
|
Quách Thế Tản
|
07/5/1949
|
Nam
|
Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
|
Số 7, tổ 7B, đường Cao Bá Quát, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tổng hợp Bucarest-Rumani, chuyên ngành sinh vật học
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội khuyến học Việt Nam, Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Hòa Bình
|
Hội khuyến học tỉnh Hòa Bình
|
09/7/1967
|
|
Tỉnh Hà Sơn Bình và Hòa Bình: khóa XI (nhiệm kỳ 1989-1994), khóa XII (1994-1999), khóa XIII (1999-2004)
|
4
|
Hà Mạnh Thắng
|
09/5/1983
|
Nam
|
Chiềng Sại, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
|
Tổ 7b, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Thái
|
Không
|
12/12
|
Đại học tiếng Anh
|
|
|
Chuyên viên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hoà Bình
|
Phòng Bảo trợ xã hội, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
|
19/4/2010
|
|
|
5
|
Bạch Thị Hương Thủy
|
29/8/1976
|
Nữ
|
Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
|
Khu quy hoạch dân cư An Thịnh, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Mường
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật; Cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Phó trưởng phòng Tổ chức Cán bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
19/7/2005
|
XIII
|
|
31. TỈNH HƯNG YÊN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trương Văn Lành
|
03/12/1983
|
Nam
|
Xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn An Chiểu 2, xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Lịch sử
|
Thạc sĩ Lịch sử thế giới
|
Sơ cấp
|
Phó Trưởng phòng Tổng hợp – Đối ngoại, Phó Bí thư Chi đoàn các ban xây dựng Đảng tỉnh, Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
Văn phòng Tỉnh ủy Hưng Yên
|
09/02/2007
|
|
|
2
|
Đoàn Thị Thanh Mai
|
13/11/1971
|
Nữ
|
Xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
|
Phòng 1006, E5, Khu đô thị Nam Thăng Long, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa Hà Nội, chuyên ngành Tin học
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ Vụ Thông tin, Hàm Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội
|
Văn phòng Quốc hội
|
29/11/2005
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Phúc
|
04/3/1982
|
Nữ
|
Xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn Nho Lâm, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Hóa
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên
|
Trường Trung học phổ thông Minh Châu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
20/12/2008
|
|
|
4
|
Đỗ Tiến Sỹ
|
02/11/1965
|
Nam
|
Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Phòng 2.09, số 12 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Sư phạm Toán
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Tỉnh ủy Hưng Yên
|
12/7/1993
|
|
Tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Đặng Thị Thương
|
30/5/1993
|
Nữ
|
Xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Xóm 10, thôn Hoàng Tranh, xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp, chuyên ngành Hộ sinh
|
|
|
Viên chức hộ sinh Trung học tại khoa Khám bệnh
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hưng Yên
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |