Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vận hành máy cắt, máy đóng gói tiền.
|
Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu tác động của dư lượng hoá chất in tiền (dung môi, oxýt kim loại...)vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Kiểm chọn, đóng gói tiền mới in.
|
Nơi làm việc kém thông thoáng, căng thẳng thị giác, chịu tác động trực tiếp của dư lượng hoá chất in tiền.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Thủ kho, bảo quản, giao nhận giấy in tiền và tiền mới in.
|
Nơi làm việc chật chội, kém thông thoáng, ảnh hưởng của hoá chất bảo vệ trong giấy và dư lượng hoá chất ở tiền mới in.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy in tiền.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của dung môi, hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Thủ kho, phụ kho ngân hàng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (diện tích kho dưới 2000m2).
|
Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng(02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép) chịu tác động của hoá chất chống mối,mọt,
CO2...
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Kiểm ngân, thủ quỹ ngân hàng.
|
Công việc bận trộn, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, chịu tác động của bụi nồng độ cao(bụi tổng hợp, nấm, vi sinh có hại).
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
7
|
Phân kim, chế tác vàng, bạc.
|
Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của nóng và các hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
8
|
Nung, chế tác đá quý.
|
Tư thế làm việc gò bó, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của bụi đá và hoá chất độc mạnh(HF).
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
9
|
Kiểm định, phân loại đá quý.
|
Công việc tỉ mỉ, căng thẳng thị giác, chịu tác động của ánh sáng mạnh, tia cực tím và hoá chất độc mạnh(HF).
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Vẽ mẫu giấy bạc.
|
Tư thế làm việc gò bó, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý, công việc đòi hỏi nhiều động tác tỉ mỉ.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
NGÀNH : DỰ TRỮ QUỐC GIA
Điều kiện lao động loại V
1
|
Phun thuốc phòng và diệt con trùng trong các kho dự trữ.
|
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh (như Malathion, Sumithion, nhôm phốt phát...)
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Thủ kho, bảo quản lương thực dự trữ.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, kém thông thoáng, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và các hoá chất độc chống mối, mọt...
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Thủ kho, bảo quản xăm, lốp dự trữ.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột table).
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Thủ kho, bảo quản xe máy, thiết bị kim khí dự trữ.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Thủ kho, bảo quản vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột tale), tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
NGÀNH : Y TẾ
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ người nhiễm HIV, bệnh nhân AIDS.
|
Công việc rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Giải phẫu bệnh lý đại thể, liệm xác, ướp xác, khám nghiệm tử thi và vệ sinh nhà xác.
|
Thường xuyên tiếp xúc với xác chết, các vi khuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Giải phẩu bệnh lý vi thể, chuyên trách kiểm nghiệm độc chất pháp y.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Đứng máy, phụ máy, chuyên sửa chữa, kiểm chuẩn máy X quang, máy chiếu xạ; sử dụng máy cobalt, kim radium và các chất phóng xạ khác để điều trị và chuẩn đoán bệnh
|
Tiếp xúc với bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và các nguồn lây nhiễm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Chuyên sửa chữa kiểm chuẩn máy hút đờm, mủ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần lao.
|
Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm lao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân truyền nhiễm.
|
Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Mổ, phụ mổ, gây mê hồi sức; chuyên cấp cứu, theo dõi hồi sức sau mổ.
|
Công việc nặng nhọc, rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
7
|
Trực tiếp khám, điều trị, phục phụ trẻ sơ sinh bệnh lý.
|
Công việc nặng nhọc, bận rộn, căng thẳng trong suốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiện tượng bất thường của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
8
|
Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não, liệt, chấn thương cột sống, sọ não, trẻ em bại não.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với mủ, phân, nước tiểu bẩn thiểu, hôi thối.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
9
|
Chuyên xét nghiệm bệnh tối nguy hiểm (dịch tả, dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các bệnh lạ nguy hiểm khác)
|
Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm có nguy cơ lây nhiễm cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Diệt chuột, con trùng và vi khuẩn gây bệnh.
|
Thường xuyên tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguy hiểm và hoá chất độc mạnh
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
1
|
Điều trị, chăm sóc bệnh nhân cai nghiện.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm HIV cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
12
|
Vận hành xử lý hệ thống chất thải và nạo vét cống rãnh trong bệnh viện.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với bẩn, hôi thối và nguồn lây nhiễm cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
13
|
Giặt quần áo bệnh nhân bằng tay.
|
Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa và các hoá chất có nguy cơ lây nhiễm bệnh cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
14
|
Sản xuất bột thạch cao (đập đá, sắp đá vào lò, đốt lò, ra lò, xay, đóng hộp.
|
Công việc thủ công nặng nhọc; chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao, bụi silíc, khí CO, CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Làm việc trong các cơ sở điều trị bệnh nhân phong lao, tâm thần.
|
Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân da liễu, hoa liễu, viêm tắc mạch chi, trĩ, ngoại, tiết niệu, hậu môn nhân tạo.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân lở loét, hôi thối, nguy cơ lây nhiễm cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Đỡ đẻ, khám, điều trị các bệnhphụ khoa.
|
Công việc nặng nhọc, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Rửa tráng phim X quang.
|
Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Xoa bóp, day bấm huyệt, vận động trị liệu, kéo nắn, xương, bó bột.
|
Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Hộ lý làm việc tại các bệnh viện.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất thải của bệnh nhân và vi sinh vật gây bệnh.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
7
|
Rửa, sấy, hấp tiệt trùng, tiêu huỷ các dụng cụ, bệnh phẩm, chai lọ thí nghiệm, đựng thuốc; giặt quần áo bệnh nhân.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất và các chất thải bẩn thỉu, dễ lây nhiễm bệnh.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
8
|
Điều tra côn trùng y học (bọ chét, ve, mò, mạt, muổi truyền sốt rét, giun chỉ, sốt xuất huyết, viêm não); điều tra, giám sát và chống dịch.
|
Công việc nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các vùng rừng, núi,, biên giới, hải đảo, nguy cơ nhiễm bệnh cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
9
|
Kiểm dịch nơi biên giới, hải cảng.
|
Thường xuyên lưu động trên biển, các vùng biên giới, hải đảo, tiếp xúc với hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Nghiên cứu hoá chất diệt côn trùng truyền bệnh cho con người.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc mạnh.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
11
|
Ngiên cứu, sản xuất các loại Vacxin và huyết thanh phòng, chữa bệnh.
|
Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, tiếp xúc với hoá chất độc và xúc vật bị nhiễm bệnh, dễ bị lây nhiễm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
12
|
Xét nghiệm vi sinh vật, sinh hoá, huyết học.
|
Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc và các vi sinh vật gây bệnh, dễ bị lây nhiễm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
13
|
Giữ giống, chủng vi sinh vật, ký sinh trùng.
|
Thường xuyên tiếp xúc với mẫu máu, phân xúc vật bị nhiễm bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
14
|
Chạy thận nhân tạo và nội soi.
|
Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh phẩm bị bệnh.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
15
|
Tìm kiếm, thăm dò, khai thác dược liệu.
|
Công việc nặng nhọc, phải đi lại nhiều, thường xuyên lưu động các vùng rừng, núi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
16
|
Chuyên xông sấy dược liệu bằng phốt pho kẽm và lưu huỳnh.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc nồng độ cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
17
|
Nghiên cứu dược liệu, xét nghiệm dược lý, hoá thực vật, đông dược, dược động học trong điều trị bệnh.
|
Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, các hoá chất độc và các động vật bị nhiễm bệnh.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
18
|
Trực tiếp sao tẩm, tán, rầy, xay, nhào trộn dược liệu thủ công và bán thủ công tại các bệnh viện y học dân tộc.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi dược liệu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
19
|
Sản xuất chất hấp thụ Silicazen, ống chuẩn độ (dung dịch mẹ) để phân tích sắc ký.
|
Thường xuyên tiếp xúc với a xít đậm đặc(H2SO4, HCL, HNO3...)
rất độc và nguy hiểm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
20
|
Lấy mẫu và phân tích các yếu tố độc hại về vệ sinh lao động, môi trường thuộc hệ vệ sinh phòng dịch.
|
Chịu tác động của các yếu tố độc hại, nguy hiểm của môi trường lao động
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
21
|
Sản xuất chỉ phẫu thuật tự tiêu.
|
Chịu tác động của nóng và các loại hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
22
|
Cán, ép, lưu hoá cao su để sản xuất dụng cụ y tế (Điều khiển máy nhúng và tạo hình trong sản xuất condom, găng cao su, thu gom, lột găng cao su, lưu hoá sản phẩm cao su).
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, bụi và hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
23
|
Thủ kho chuyên sang chai, đóng gói lẻ hoá chất, phục vụ y tế.
|
Làm việc trong kho kín, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
24
|
Chuyên tiêu huỷ các bộ phận cắt, lọc của cơ thể.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối, bẩn thỉu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
25
|
Chăn nuôi động vật thí nghiệm để phục vụ cho y học và sản xuất vacxin.
|
Thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và nguồn lây bệnh.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
26
|
Sắc thuốc tập trung bằng phương pháp thủ công.
|
Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nóng, CO và CO2.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
27
|
Xúc , rửa, thanh trùng dụng cụ, chai lọ dùng trong nghiên cứu, sản xuất, kiểm định các loại Vaccin, huyết thanh, chế phẩm sinh học.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa (NaOH), các hoá chất độc khác và các nguồn lây nhiễm.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
28
|
Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ở các khoa (phòng) khám bệnh, cấp cứu tổng hợp của bệnh nhân.
|
Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
29
|
Sửa chữa máy móc, thiết bị y tế tại buồng bệnh và trong phòng thí nghiệm.
|
Công việc vất vả, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất và môi trường làm việc có nguy cơ lây nhiễm cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
30
|
Pha trộn hoá chất với mủ cao su nước.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, mùi vị khó chịu.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
31
|
Ly tâm cao su.
|
ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị khó chịu.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
NGÀNH: DƯỢC
Điều kiện lao động loại V
1
|
Sản xuất cao thuốc phiện và các dẫn xuất từ cao thuốc phiện.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với thuốc phiện và các hoá chất độc, nóng.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Sản xuất Ete.
|
Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với ete, thuỷ ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần kinh.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Sản xuất các sản phẩm hoá dược có sử dụng dung môi hữu cơ.
|
Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hoá chất độc mạnh, nguy hiểm.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Sản xuất nguyên liệu kháng sinh.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc, dễ gây dị ứng và gây kháng thuốc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Sản xuất artemisnin và các dẫn xuất.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc mạnh, xăng, gây ảnh hưởng tới sắc tố da.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Chuyên bào chế sản xuất thuốc độc bảng A,B.
|
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của độc dược, dung môi hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Chuyên xay, rây, pha chế các loại thuốc: kháng sinh, hoóc môn, hướng tâm thần, gây nghiện, thuốc sốt rét.
|
Thường xuyên tiếp xúc với chất độc gây kháng thuốc, dị ứng, ảnh hưởng thần kinh.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |