Danh mục nghề CÔng việc nặng nhọC ĐỘc hại nguy hiểM & ĐẶc biệt nặng nhọC ĐỘc hại nguy hiểM



tải về 2.41 Mb.
trang5/16
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.41 Mb.
#7875
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

NGÀNH: GIAO THÔNG VẬN TẢI



Điều kiện lao động loại IV

1

Soát vé, điều hành xe tại các trạm thu phí cầu, đường, bến phà.

Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...) và thời tiết thay đổi theo mùa

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

2

Dừng xe, hướng dẫn xe lên bàn cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...)

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

3

Sửa chữa cần cẩu, máy, thiết bị thi công tại các công trình giao thông.

Làm việc ngoài trời, trên cao, chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

4

Nhân viên phục vụ (nấu ăn, phục vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các đoàn tàu hoả chở khách.

Phải kiêm nhiệm nhiều việc, công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tàu suốt ngày đêm. Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong một thời gian ngắn.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003


NGÀNH : ĐIỆN
Điều kiện lao động loại V

1

Vận hành lò nhà máy nhiệt điện.

Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Sửa chữa, bảo ôn lò nhà máy nhiệt đIện.

Công việc nặng nhọc, nóng, nồng độ bụi rất cao, thường xuyên tiếp xúc với bông thuỷ tinh dễ gây ngứa, dị ứng.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



3

Vận hành băng tải than dưới nhà hầm, nhà máy nhiệt điện .

Phải đi lại nhiều lần, tiêu hao năng lượng lớn, bẩn, nồng độ bụi rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



4

Vận hành điện, vận hành máy trong hang hầm nhà máy thuỷ điện.

Giải quyết công việc phức tạp, phải đi lại nhiều, nơi làm việc thông thoáng khí kém, ảnh hưởng của ồn, rung trong suốt ca làm việc.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



5

Sửa chữa thiết bị thuỷ lực ,thiết bị chính máy, điện nhà máy điện

Nơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, thiếu dưỡng khí; công việc nặng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



6

Sửa chữa cấp thông tin, cáp lực trong hang hầm.

Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của ồn, rung.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



7

Cạo rỉ, sơn trong thùng kín trong hang hầm.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chụi tác động của các hoá chất trong sơn và CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



8

Phun cát tẩy rỉ, sơn trong hang hầm.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung, bụi nồng độ cao và các hoá chất trong sơn , CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



9

Khoan phun bê tông trong hang hầm.

Công việc nặng nhọc, tiêu hao năng lượng lớn, ảnh hưởng của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



10

Kiểm tra kim loại bằng quang phổ và siêu âm trong các nhà máy điện.

Chịu ảnh hưởng của chất phóng xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu không khí.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

11

Vận hành bao hơi nhà máy nhiệt điện.

Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

12

Sửa chữa thiết bị cơ khí thuỷ lực cửa nhận nước, cửa đập tràn.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp, trơn, rất nguy hiểm.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

13

Sửa chữa máy bơm nước nhà máy thuỷ điện.

Công việc nặng nhọc, không gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn, hơi xăng, dầu.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

14

Vận hành, sửa chữa cầu trục trong hầm máy phát điện.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

15

Vận hành, sửa chữa hệ thông gió trong hầm nhà máy thủy điện.

Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

16

Quản lý, vận hành đường dây và trạm biến áp 500KV.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động đường dây qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

17

Công nhân sửa chữa đường dây cao thế đang mang điện.

Công việc nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003


Điều kiện lao động loại IV

1

Vận hành máy, vận hành điện trong nhà máy điện.

Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Trưởng kíp vận hành kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện.

Đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



3

Vận hành bơm tuần hoàn nhà máy nhiệt điện.

Làm việc dưới hầm ẩm ướt, chịu tác động liên tục của tiếng ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



4

Trưởng kíp vận hành than nhà máy nhiệt điện.

ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



5

Vận hành thiết bị phụ tuốc bin nhà máy điện.

Tiếp xúc thường xuyên với rung và tiếng ồn rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



6

Vận hành máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên.

ảnh hưởng của rung và ồn rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



7

Sửa chữa van hơi nhà máy nhiệt điện.

Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò bò, ảnh hưởng của nóng và bụi nồng độ rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



8

Thí nghiệm thiết bị điện, thí nghiệm điện cao áp.

ảnh hưởng của điện từ trường cao, thường xuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguy hiểm đến tính mạng.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



9

Sửa chữa thiết bị tự động nhà máy điện.

ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



10

Sửa chữa điện trong nhà máy điện.

Tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



11

Sửa chữa kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện.

Tiếp xúc thường xuyên với nóng, rung và ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



12

Sửa chữa băng tải than.

Nơi làm việc bẩn và rất bụi, tư thế làm việc gò bó.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



13

Vệ sinh công cộng nhà máy nhiệt điện.

Công việc thủ công, ảnh hưởng của nóng, ồn và nồng độ bụi rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



14

Vận hành cửa nhận nước trạm bơm bờ trái, thiết bị đóng mở cánh phải đập tràn nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



15

Sửa chữa, phóng nạp ắc quy trong hang hầm nhà máy điện.

Nơi làm việc thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với axít H2SO4, CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



16

Sửa chữa máy nén khí, thiết bị trạm biến thế.

Nơi làm việc chật hẹp, trơn dầu mỡ, ảnhcủa ồn rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



17

Thí nghiệm hoá nhà máy điện.

Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



18

Lọc dầu máy biến thế trong hang hầm.

Nơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



19

Sửa chữa cơ, điện phụ trong hang hầm nhà máy điện.

Nơi làm việc kém thông thoáng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



20

Khoan phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay.

Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



21

Lái cầu trục 350 tấn trong hầm nhà máy thuỷ điện.

Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung và ồn lớn

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



22

Vệ sinh công nghiệp trong hang hầm nhà máy thuỷ điện.

Công việc thủ công, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



23

Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên.

Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ tường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



24

Công nhân địa chất quan trắc địa hình.

Làm việc ngoài trời, đi bộ nhiều, tiêu hao năng lượng lớn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



25

Hiệu chỉnh lò hơi nhà máy nhiệt điện.

Làm việc cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ 1600C đến 5400C, chịu tác động của tiếng ồn và bụi

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

26

Vận hành máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện.

Chịu tác động của nóng, tiếng ồn và bụi than có nồng độ cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

27

Vận hành băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện.

Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

28

Vận hành máy bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu).

Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

29

Vận hành hệ thống thải xỉ nhà máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới...)

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

30

Kiểm nhiệt (trực chính, trực phụ) trong nhà máy nhiệt điện.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

31

Sửa chữa các thiết bị điện trong nhà máy điện.

Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

32

Lái quang lật toa than.

Thường xuyên làm việc ở môi trường nóng, bụi ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

33

Móc nối toa xe than trong nhà máy nhiệt điện.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) tiếng ồn và nồng độ bụi than cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

34

Công nhân xúc xỉ đuôi lò nhà máy nhiệt điện.

Công việc nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

35

Vận hành tua bin khí.

Chịu tác động của rung, nóng và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

36

Hàn và mài cánh hướng nước, cánh tua bin nhà máy thuỷ lợi.

Làm việc trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi thép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

37

Quản lý, vận hành đường dây từ 110KV đến dưới 500KV.

Thường xuyên lưu động theo đường dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

38

Vệ sinh công nghiệp trạm biến áp 500 KVA.

Công việc đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguy hiểm.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

39

Sản xuất hòm công tơ vật liệu Cômpsit.

Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc nồng độ cao gây khó thở, mệt mỏi.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

40

Sửa chữa, sấy máy biến áp có công suất từ 200KVA trở lên.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

41

Vận hành máy bện cáp nhôm.

ảnh hưởng trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồn cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

42

Vận hành máy đúc cột điện bê tông ly tâm.

Chịu tác động của ồn, rung và bụi.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

43

Sản xuất vật liệu cách điện.

Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc hại (Phenol, Formalin, Amoniac...) nồng độ cao.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

44

Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Bakelit.

Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac)

QĐ1580/ 2000/

LĐTBXH


26/12/2000


NGÀNH : THÔNG TIN LIÊN LẠC
Điều kiện lao động loại VI

1

Xây lắp, sửa chữa, bảo dưỡng cột cao ăngten (từ 50m trở lên).

Công việc nặng nhọc, khi làm việc trên cao rất nguy hiểm và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995




Điều kiện lao động loại V

1

Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh (đài hoa sen).

Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nên ảnh hưởng đến sức khoẻ.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cáp ngầm.

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của mưa, nắng và bụi; khi sửa chữa, bảo dưỡng bẩn thỉu, hôi thối.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



3

Giao thông viên vùng cao.

Công việc vất vả, nặng nhọc, phải đi lại nhiều qua các vùng núi cao, nhiều dốc không kể mưa nắng.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



4

Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi cao, rừng sâu.

Giải quyết nhiều công việc phức tạp, khả năng ứng cứu không có, ảnh hưởng của điện từ trường.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995




Điều kiện lao động loại IV

1

Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi.

Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường và giải quyết nhiều công việc phức tạp.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Giao thông viên trung du, miền núi và đồng bằng (đường thư dài từ 45km trở lên)

Đi bộ và đạp xe, chịu tác động của mưa, nắng, gió; công việc nặng nhọc.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



3

Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu, phát công suất từ 1KW trở lên

Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



4

Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh(đài intelsat).

Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



5

Khai thác, phát hành báo chí tại trung tâm (Hà nội, TP Hồ Chí Minh)

Chuyên làm về đêm, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi và ồn rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



6

Khai thác, phát hành bưu chính.

Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



7

Bảo quản, cấp phát tem chơi, tem lưu trữ(sử dụng asen để bảo quản)

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh như asen và CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



8

Đục tem bằng máy HKHA 5/68 (sản xuất tại Đức).

Tư thế gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



9

Khai thác điện thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II).

Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



10

Khai thác phi thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II).

Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



11

Điện toán (truyền dẫn số liệu, quản lý danh bạ điện thoại, xử lý phần mềm và lập trình).

Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



12

Sản xuất cống cáp nhựa thông tin.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng , hơi, khí và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



13

Chặt, uốn, hàn sắt làm cốt bê tông, các cấu kiện thông tin.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



14

Trộn, đổ bê tông sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẳn các cấu kiện thông tin bằng phương pháp bán thủ công.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn, bụi, thường xuyên lưu động theo các công trình.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



15

Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

16

Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten.

Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

17

Sửa chữa thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin).

Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

18

Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp quang.

Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

19

Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm mưa nắng.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

20

Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

21

Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển.

Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

22

Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

23

Hộ tống bưu chính trên phương tiện tàu hoả tuyến Bắc- Nam.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999




tải về 2.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương