NGÀNH : VẬN TẢI
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Sĩ quan máy, thợ máy, thợ điện tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu...
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động nóng, rung và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 60 tấn trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của ồn, rung và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển.
|
Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc rất chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Sĩ quan , thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy các tầu công trình.
|
Thường xuyên ăn ở sinh hoạt trên sông, biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng và tiếng ồn lớn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Lái đầu máy xe lửa.
|
Thường xuyên lưu động theo tàu , luôn căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng của tiếng ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Sĩ quan boong, sĩ quan điện, vô tuyến điện, thuỷ thủ, cấp dưỡng, phục vụ, bác sĩ, quản trị trưởng trên tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng dầu.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Lái xe ô tô chở khách từ 80 ghế trở lên.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và rung.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Máy trưởng, thợ máy phà tự hành, ca nô lai dắt phà và tàu sông có công suất từ 90CV trở lên.
|
Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của ồn, rung, nóng, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
8
|
Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic.
|
Tiếp xúc với các hoá chất độc như: butanol, axetol, bông thuỷ tinh.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
9
|
Làm việc trên dốc nổi.
|
Thường xuyên làm việc trên hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
10
|
Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặt goong phục vụ hạ thủy.
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh).
|
Luôn giải quyết những việc phức tạp, căng thẳng thần kinh.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Tuần đường, tuần cầu (đường sắt).
|
Đi lại nhiều, tập trung quan sát để kiểm tra đường, lưu động ngoài trời.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Cấp than đầu máy hơi nước (tàu hoả).
|
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi và ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Lái ô tô ray, xe goòng.
|
Thường xuyên lưu động, ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Vận hành máy tàu sông.
|
Thường xuyên lưu động trên sông, ảnh hưởng nóng, ồn, luôn tiếp xúc với dầu mỡ.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Trưởng đồn móc nối đầu máy toa xe ở các ga lớn (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh).
|
Làm ngoài trời, đi lại nhiều, ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Nhân viên nấu ăn, phục vụ ăn uống trên tàu Bắc- Nam.
|
Lưu động theo tàu, công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Sỹ quan, thuyền viên các tàu vận tải sông có công suất 90CV trở lên.
|
Thường xuyên lưu động trên sông, công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng gió, ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
9
|
Cấp dưỡng tàu công trình.
|
ăn, ở sinh hoạt trên sông, biển như các thuyền viên; nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
10
|
Trưởng tàu khách, trưởng tàu hàng.
|
Thường xuyên lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
11
|
áp tải, bảo vệ, giao nhận hàng hoá, hành lý, thiết bị theo tàu.
|
Lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
12
|
Trực ban, điều độ, chạy tàu ở các ga.
|
Đi lại nhiều, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
13
|
Trưởng đồn, móc nối, dẫn máy ở các ga lập tàu.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn và bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
14
|
Quay ghi đường sắt ở các ga lập tàu.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
15
|
Gác chắn đường ngang cấp I, gác chắn cầu chung.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi than và bụi hỗn hợp (khi tàu chạy qua).
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
16
|
Tuần hầm đường sắt.
|
Đi lại nhiều trong hầm tối, tập trung quan sát để kiểm tra đường.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
17
|
Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga xe lửa.
|
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
18
|
Lắp đặt và đại tu thiết bị thông tin tín hiệu đường sắt.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
19
|
Sàng và cấp cát đầu máy xe lửa.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
20
|
Vận hành bể luộc rửa phụ tùng đầu máy toa xe.
|
Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ và các hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
21
|
Phụ cẩu, móc cáp.
|
Làm việc ngoài trời công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
22
|
Phục vụ ăn, uống cho công nhân duy tu và đại tu đường sắt.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
23
|
Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ phà, canô lai dắt phà.
|
Chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
24
|
Điều khiển máy bánh hơi khi công nền, mặt đường.
|
Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và rung.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
25
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn.
|
Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
26
|
Lái xe ô tô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế.
|
Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn và rung.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
NGÀNH : XÂY DỰNG GIAO THÔNG
& KHO TÀNG BẾN BÃI
Điều kiện lao dộng loại VI
1
|
Ngâm tẩm, bảo quản tà vẹt phòng mục bán tự động.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại do phải tiếp xúc trực tiếp với hoá chất độc mạnh (phenol) có nồng độ rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Thợ lặn công trình.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Quản lý và khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa.
|
Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Làm mới, đại tu đường sắt.(Đặt đường sắt, mộc cầu, nề cầu)
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành máy chèn đường sắt.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung lớn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Bốc xếp thủ công ở các cảng.
|
Công việc thủ công, làm việc ngoài trời và rất nặng nhọc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến bãi.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Kích kéo lắp dầm thép trên cao.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Gia công cọc, ván thép; lắp nâng hạ dầm cao.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
8
|
Phun cát tẩy rỉ.
|
Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn, bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
9
|
Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với dầu mỡ, ồn, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
10
|
Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
11
|
Tán đinh ri vê kết cấu thép.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
12
|
Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hoá chất và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
13
|
Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn .
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
14
|
Pha chế sơn và phun sơn hầm cầu.
|
Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
15
|
Hàn đối đầu các dầm cầu thép.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc với hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
16
|
Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép.
|
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia rơn ghen.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
17
|
Đào đất, đá hạ giếng chìm bằng thủ công.
|
Lao đông thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
18
|
Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
19
|
Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển)
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
20
|
Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công.
|
Rất nặng nhọc, độc hại và nóng.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
21
|
Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công.
|
Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
22
|
Xây dựng, lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
23
|
Quản lý và khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển.
|
Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
24
|
Gạt than, phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
25
|
Thợ lặn căn kê tàu
|
Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
26
|
Sơn, cạo rỉ đấy tàu.
|
Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
27
|
Khảo sát, kiểm tra, thông báo luồng cửa sông, cửa biển.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
28
|
Thắp đèn ở các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải thuỷ.
|
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
29
|
Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO...
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh).
|
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, nóng.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Lái máy ủi.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Trực trạm quản lý đường sông, ven biển, lòng hồ.
|
Lưu động trên sông, công việc nặng nhọc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Lái cẩu điện, cẩu diezen ở cảng.
|
Chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Vận hành cẩu trục chân đế ở cảng.
|
Tiếp xúc thường xuyên với bụi và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
9
|
Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi.
|
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn).
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
10
|
Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu, làm sắt cầu, cẩu cáp.
|
Lao động ngoài trời, nặng nhọc nguy hiểm.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
11
|
Điều khiển máy dầm bê tông, cấu kiện bê tông.
|
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn rung và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
12
|
Đúc đẩy bê tông dự ứng lực.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
13
|
Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển).
|
Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
14
|
Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá, nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhẹa nóng.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và nhiều bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
15
|
Phục vụ trạm bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than... quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi lhí độc, bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
16
|
Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng.
|
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
17
|
Lái các loại xe lu lăn đường.
|
Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
18
|
Điều khiển xe máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
19
|
Cuốc, xúc bùn, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
20
|
Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương.
|
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi đá, hơi khí độc (hyđrôcacbua axít và các chất phụ gia khác).
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
21
|
Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
22
|
Nhân viên hoa tiêu.
|
Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
23
|
Đóng bao phốt phát, aparít, phân lân, urê,... ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển, ga đường sắt.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
24
|
Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa nắng.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
25
|
Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thuỷ.
|
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
26
|
Hoả công dưới hầm tàu thuỷ, xà lan.
|
ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
27
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
28
|
Sản xuất Matít để xảm vỏ tàu gỗ.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |