NGÀNH: DỆT MAY
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vận hành, cấp nguyên liệu cho máy tách hạt, máy bán công.
|
Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
2
|
Đóng hạt thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
3
|
Vận hành máy ép đóng kiện bông.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
4
|
Bốc bông hồi lại trong dây chuyền sợi, dệt.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
5
|
Vận hành máy suốt, bốc suốt, bỏ suốt (tiếp suốt).
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
6
|
Vận hành máy cửi, mắc sợi.
|
Công việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
7
|
Xe sợi lên.
|
Chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
8
|
Tỉa, sửa thảm lên.
|
Công việc tỉ mỉ, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
9
|
Vận hnàh máy đảo sợi, xe con sợi.
|
Đứng và đi lại nhiều; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
10
|
Đổ sợi cho máy thô.
|
Phải đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
11
|
Bốc sợi máy ống.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
12
|
Vận hành máy dệt khí, dệt nước.
|
Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
13
|
Vận hành máy dệt kim tròn.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
14
|
Nối gỡ, nối trục máy dệt.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
15
|
Vận hành máy mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
16
|
Xâu go trong dây chuyền dệt.
|
Công việc thủ công, đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
17
|
Châm dầu máy dệt, máy se, máy hồ.
|
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông, nóng, ồn.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
18
|
Nấu hồ trong dây chuyền dệt, nhuộm.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nóng, ồn, ẩm và hơi hoá chất.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
19
|
Vận hành máy phòng co vải (Sanfor) trong dây chuyền nhuộm.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao và hơi hoá chất.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
20
|
Vận hành máy làm bóng vải trong dây chuyền nhuộm.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
21
|
Làm trục hoa lưới trong công đoạn nhuộm.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi hoá chất và bụi.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
22
|
May khuyết, cúc (khuy nút) trong may công nghiệp.
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
23
|
Vận hành máy thổi form trong dây chuyền may.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi nóng, ẩm.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
24
|
Cắt vải trong công nghệ may.
|
Đứng suốt ca làm việc, căng thẳng thị giác, mệt mỏi thần kinh, chịu tác động của hơi nóng và bụi bông.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
25
|
Vận chuyển vải, sợi trong kho nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây chuyền sợi, dệt, nhuộm may.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
26
|
Kiểm gấp trong dây chuyền dệt may.
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và mùi hoá chất.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
27
|
Đóng kiện trong dây chuyền dệt may.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
28
|
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sợi, dệtt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in hoa.
|
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
29
|
Mài, bảo dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hoá chất độc.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
30
|
sửa chữa điện trong dây chuyền nhuộm.
|
Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường ẩm ướt, nóng, tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, nhuộm.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
31
|
Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt.
|
Chịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hoá chất.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
32
|
Thí nghiệm, phân tích hoá chất, thuốc nhuộm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nhiệt độ, độ ẩm cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
NGÀNH: THƯƠNG MẠI
Điều kiện lao động loại V
1
|
Đo tính, bảo quản, giao nhận xăng, dầu trong hang hầm.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Vận hành máy bơm xăng, dầu trong hang hầm.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơi xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Lắp đặt và sửa chữa các thiết bị và bể xăng dầu trong hang hầm.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, xăng và dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Tái sinh, pha chế dầu bằng phương pháp thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của xăng, dầu và các hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Sĩ quan, thuyền viên tàu chở xăng, dầu trên biển.
|
Chịu tác động của sóng nước, ồn, rung và xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Giao, nhận xăng, dầu trên biển.
|
Chịu tác động của sóng gió, rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
7
|
Xúc rửa, hàn , tẩy rỉ, sơn các bể xăng, dầu loại lớn.
|
Làm việc trong thùng kín, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và hoá chất trong sơn.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
8
|
Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực từ 50kg/cm2 trở lên.
|
Chịu tác động của ồn cao, rung và xăng, dầu nồng độ rất cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
9
|
Bơm, rót, đóng bình axít H2SO4, HCL.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc mạnh, nguy hiểm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Giám định dầu thô ngoài dàn khoan.
|
Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hoá dầu tại cửa hàng, kho, trạm bến, bãi và trên sông
|
Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Sỹ quan, thuyền viên xà lan, tàu chở xăng, dầu trên sông.
|
Thường xuyên lưu động, chịu tác động của tiếng ồn và xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực dưới 50 kg/cm2.
|
Chịu tác động của tiếng ồn và hơi xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu.
|
Đi lại nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Xúc rửa, hàn, nắn phuy xăng, dầu.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của trực tiếp của xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Đo tính xăng, dầu trên các bể loại lớn.
|
Chịu tác động của hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
7
|
Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
8
|
Pha chế xăng, dầu ở kho, bãi lớn.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
9
|
Sản xuất thùng phuy, bồn, bể chứa xăng, dầu các loại.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hoá dầu.
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, rung, xăng và dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
11
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.
|
Chịu tác động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
12
|
Hoá nghiệm xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.
|
Thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và các hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
13
|
Duy tu, sửa chữa đường ống xăng, dầu
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
14
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ô tô, tàu, xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm dầu.
|
Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của tiếng ồn.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
15
|
Vận hành máy thông gió trong hang hầm.
|
Chịu tác động của tiếng ồn, hơi xăng dầu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
16
|
Vận hành lò hơi chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường.
|
Chịu tác động của nóng, ồn, hơi dầu và dung môi hữu cơ.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
17
|
Bán buôn, bán lẻ xi măng.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi xi măng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần..
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
18
|
Thủ kho, bảo quản hoá chất độc.
|
Làm việc trong kho kín, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
19
|
Bán hàng, đóng gói lẻ hoá chất độc
|
Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của các hoá chất độc hại.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
20
|
Lái xe vận tải chuyên dùng chở hoá chất.
|
Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc nguy hiểm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
21
|
Hoá nghiệm kiểm tra chất lượng hoá chất,
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
22
|
Giám định tàu thuỷ trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa.
|
Làm việc dưới hầm sâu (sâu 20-30m) trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí và nguy hiểm.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
23
|
Giám định các công trình xây dựng thiết bị toàn bộ.
|
Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
24
|
Giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng.
|
Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng lạnh (kho lạnh).
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
25
|
Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng hàng hoá xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm.
|
Phải thường xuyên tiếp xúc với hoá chất dộc hại.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
26
|
Khử trùng, xông hơi, chiếu xạ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu.
|
Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất để khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
NGÀNH: NGÂN HÀNG
Điều kiện lao động loại V
1
|
Sản xuất lô in tiền.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao và nhiều loại hoá chất độc bảng A, nguy hiểm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Sản xuất bản in tiền.
|
Chịu tác động của a xít cromic, a xít sunfuric vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Vận hành máy in tiền, máy in sổ số cào.
|
Chịu tác động của tiếng ồn cao và nhiều loại hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Xử lỷ nước thải nhà máy in tiền.
|
Chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh như:axít sunfuric, axít cromic,feryxianua
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Thủ kho và phụ kho tiền Ngân hàng Trung ương (kho có diện tích từ 2000m2 trở lên).
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc kém thông thoáng(02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) chịu tác động của hoá chất chống mối, mọt và CO2).
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Tiêu huỷ tiền rách nát.
|
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi khuẩn gây bệnh).
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |