NGÀNH : SẢN XUẤT GIẤY
Điều kiện lao động loại V
1
|
Vận hành, sửa chữa máy điện giải và kiểm nghiệm xút-clo.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi amiăng và hoá chất độc hại.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Vận hành lò hơi thu hồi (đốt bằng dịch đen).
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Xúc, vận chuyển, cấp vôi bột thủ công để điều chế dịch vôi.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vận chuyển nguyên liệu (tre, gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu.
|
Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chẩn cho phép nhiều.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất hoá độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Vận hành máy xeo giấy.
|
Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Vận hành máy tráng phấn giấy.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Sản xuất keo tráng phấn giấy.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
8
|
Sản xuất vôi.
|
Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
9
|
Chưng bốc, xút hoá.
|
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
10
|
Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút lá.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
11
|
Đổ muối sunphát (Na2SO4) Vào lò thu hồi.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
12
|
Vận hành hệ thống xử lý nước thải,
|
Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S).
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
13
|
Vận hành máy mài lô
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
14
|
Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene.
|
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thuỷ tinh và hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
15
|
Vận hành máy thuỷ lực ép gỗ dán.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
16
|
Cắt cạnh gỗ dán.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
17
|
Đánh bóng bề mặt gỗ dán.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
18
|
Pha chế, tráng keo phenol.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
19
|
Vận hành máy nghiền bột giấy.
|
Chịu tác động của hoá chất, ồn và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
20
|
Điều chế phụ gia, hoá chất để phối chế sản xuất giấy.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
21
|
Trồng, chăm sóc và khai rừng (trong các lam trường nguyên liệu giấy).
|
Làm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với con trùng gây bệnh.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
NGÀNH : TRỒNG TRỌT, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Điều kiện lao động loại V
1
|
Sang chai, đóng gói lẻ thuốc bảo vệ thực vật.
|
Tiếp xúc thường xuyên với nhiều loại hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bassa, Axeton, Ether...
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận chuyển, bốc vác hoá chất bảo vệ thực vật.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bi58, Bassa, Axêton, Ether...
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Kiểm định thực vật và khử trùng.
|
Nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của các hoá chất độc PH3, BrCH3...
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Kiểm định dư lượng hoá chất trong lương thực, thực phẩm, rau, quả và chất lượng hoá chất bảo vệ thực vật.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như: Asen, toluen, Axêton, ether, Bi58.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Giao nhận, sang mạn thuốc bảo vệ thực vật trên tàu biển, tàu sông và các bến cảng.
|
ảnh hưởng của sóng nước và các hoá chất độc: Axetol, Ether, Wofatox,Bi58.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Thủ kho thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu ảnh hưởng của hoá chất độc: Wofatox, Bi58, Bassa, Axêton, Ether,...
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Vận hành máy sản xuất bao bì bằng chất dẻo (dán thủ công).
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơi nhựa độc, ồn trong suốt ca làm việc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Thủ kho phân hoá học.
|
Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng chịu tác động của CO2, NH3.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Bốc xếp, vận chuyển phân hoá học,
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với CO2, NH3.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Sơ chế thủ công phân lân vi sinh.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, bẩn, ảnh hưởng của bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
NGÀNH : CHĂN NUÔI, CHẾ BIẾN
GIA SÚC, GIA CẦM
Điều kiện lao động loại V
1
|
Cấp lông vũ vào máy
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi có nhiều nấm và vi sinh vật gây bệnh.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Chăm sóc, vận động bò đực giống.
|
Thường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vi khuẩn gây bệnh.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành máy nghiền, trộn thức ăn gia súc.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Chăn nuôi động vật thí nghiệm, xử lý bệnh phẩm , dụng cụ thí nghiệm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nguồn lây bệnh và ảnh hưởng của HCL, NaOH, Formol.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Nghiên cứu, chuẩn đoán, giải phẩu bệnh, xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh cho gia súc, gia cầm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nguồn gây bệnh và các hoá chất độc như: Formol, CO2, Ether, Axít fênic.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Kiểm nghiệm, sản xuất vacxine, thuốc thú y.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các vi khuẩn gây bệnh hiểm nghèo và các chất độc: Ether, Axetol, HCL.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng.
|
Luôn tiếp xúc với các hoá chất mạnh gây đột biến tế bào như Cochandin, IAA.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Sơ chế lông vũ,
|
Công việc nặng nhọc , bẩn, tiếp xúc với nhiều bụi chứa vi khuẩn, nấm và vi sinh vật gây bệnh.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Giết bổ lợn.
|
Chuyên làm đêm, công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
9
|
Nhặt phân loại, vận chuyển xương động vật.
|
Công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, hôi thối, tiếp xúc với nhiều vi khuẩn,nấm gây bệnh và khí H2S
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
10
|
Chế biến xương động vật.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc bẩn, hôi thối, tiếp xúc với bụi , ồn và H2S.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
11
|
Khuân vác, đập khuôn trong kho đông lạnh.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất lạnh, ồn cao và chuyên làm đêm.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
12
|
Đóng gói thịt trong buồng đông lạnh.
|
Nơi làm việc rất lạnh, công việc nặng nhọc, đơn điệu ảnh hưởng tiếng ồn cao, chuyên làm đêm.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
13
|
Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống cấp lạnh.
|
Nơi làm việc chật hẹp, lạnh , ảnh hưởng của tiếng ồn cao và NH3.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
NGÀNH : DA GIÀY, MAY, DỆT
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vận hành cung bông và máy và máy chải cúi.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
|
2
|
Vận hành dây chuyền sợi.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Vệ sinh máy chải, dây truyền sợi, dệt, nhuộm.
|
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Đổ sợi cho máy sợi con, máy se.
|
Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Vận hành máy hồ sợi dọc.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Vận hành máy dệt kiếm.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Vận hành máy sấy văng, máy sấy cuộn vải.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
8
|
Vận hành máy đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
9
|
Vận chuyển kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hoá chất, thuốc nhuộm.
|
Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
10
|
Vận chuyển máy giặt, nhuộm liên hợp.
|
Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
11
|
Vận hành máy in hoa trên trục, trên lưới.
|
Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
12
|
Vận hành máy cào lông.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
13
|
Nhuộm, hấp lên, sợi tổng hợp.
|
Chịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy, nhuộm.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
14
|
Dệt lên thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
15
|
Giặt, tẩy, mài quần bò.
|
Chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
|
16
|
May công nghiệp.
|
Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh tâm lý.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
17
|
Sửa chữa máy sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởng
|
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
18
|
Đúc chì chân kim.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nống và hơi chì.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
19
|
Mài ống côn giấy.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
20
|
Công nhân đo đếm vải (may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
21
|
Công nhân trải vải.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
22
|
Công nhân cắt phá, cắt gọt.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
23
|
Công nhân đánh số.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
24
|
Công nhân sơ chế MEX.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
25
|
Công nhân ép MEX.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
26
|
Công nhân đồng bộ bán thành phẩm (hoặc công nhân bóc bọn và phối kiện (may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
27
|
Công nhân vận hành máy may.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
28
|
Công nhân so, sửa bán thành phẩm.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
29
|
Công nhân kiểm tra chất lượng(hoặc kiểm hoá, thu hoá).
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
30
|
Công nhân bảo toàn, sửa chữa máy may.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
31
|
Công nhân là, gấp, đóng gói.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
32
|
Công nhân đóng hòm.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
33
|
Công nhân vệ sinh công ngiệp nơi sản xuất.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
34
|
Công nhân đổi bán thành phẩm.
(may công nghiệp)
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
35
|
Tổ trưởng, chuyền trưởng(trong quá trình sản xuất khi lao động trong tổ thiếu các đồng chí tổ trưởng, chuyền trưởng là lao động bổ sung).
|
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
36
|
Xì Formon vào da, sơn xì da.
|
Làm việc trong buồng kín, tiếp xúc với hoá chất độc có nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
37
|
Thuộc da bằng tanin và crôm.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc bẩn thỉu, hôi thối có nhiều loại VI khuẩn, nấm gây bệnh và hoá chất độc (crôm).
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
38
|
Bảo quản, sơ chế, pha chặt da tươi.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,ẩm ướt, bẩn thỉu, hôi thối, tỷ lệ nấm và vi khuẩn gây bệnh rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
39
|
Dán da bằng cồn làm gông, đai...
|
Công việc thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
40
|
Đứng máy kéo sợi con.
|
Khi làm việc đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi, nóng và ồn cao
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
41
|
Đứng máy dệt thoi
|
Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |