NGÀNH: CÔNG NGHIỆP
KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN CAO LANH
Điều kiện lao động loại V
1
|
Bắn mìn để khai thác cao lanh.
|
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/200
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên.
|
Làm việc ngoài trời, thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở độ sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
2
|
Chế biến cao lanh thủ công.
|
Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu, chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
NGÀNH: CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM
Điều kiện lao động loại IV
1
|
ép dầu thực vật.
|
Công việc bán thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
2
|
Chế biến dầu thực vật (trung hoà, tẩy màu, khử mùi, sản xuất Shortening, Margine).
|
Làm việc trên sàn cao, trơn dễ bị trượt ngã. Chịu tác động của nóng, bụi ,ồn.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
3
|
Bốc xếp, vận chuyển nguyên liệu và dầu thực vật thành phẩm.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, mùi ẩm mốc của nguyên liệu.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
4
|
Sản xuất than hoạt tính từ sọ dừa.
|
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; Chịu tác động của bụi than và nhiệt độ cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
5
|
Sấy nông sản.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh vật gây bệnh.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
6
|
Nấu xà phòng thủ công.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xyuên với xút (NaOH) và nhiệt độ cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
7
|
Xúc rử bao bì đựng dầu (thùng phuy, can nhựa...)
|
Tiếp xúc thường xuyên với nước nóng, lạnh và hoá chất xúc rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt lao động thủ công đơn điệu.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
NGÀNH: CÔNG NGHIỆP
RƯỢU, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT
Điều kiện lao động loại V
1
|
Tráng Parafin trong bể chứa rượu.
|
Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao, tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
2
|
Lên men bia trong hầm lạnh.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-50C), ẩm ướt, nồng độ CO2 cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
Điều kiện lao động loaị IV
1
|
Vận chuyển nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
2
|
Xay nghiền nguyên liệu để sản xuất rượu, biua.
|
Chịu tác động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều, công việc bán thủ công.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
3
|
Vận hành thiết bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu.
|
Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
4
|
Đường hoá lên men trong qui trình sản xuất rượu.
|
Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon CO2 nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
5
|
Vận hành thiết bị chưng cất cồn.
|
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và các hoá chất độc hại khác.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
6
|
Phân tích kiểm tra chất lượng còn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khác.
|
Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
7
|
Chưng cất hương liệu sản xuất rượu mùi.
|
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
8
|
Lên men hoa quả để sản xuất rượu vang.
|
Môi trường lao động ẩm ướt, tiếp xúc thường xuyên với các loại VI sinh vật, khí CO2. Tư thế lao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
9
|
Vận hành hệ thống máy nén khí lạnh bằng NH3.
|
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3 ảnh hưởng thần kinh.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
10
|
Vận hành thiết bị thu hồi khí CO2 và bảo quản bình chứa CO2.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm tiếp xúc thường xuyên với CO2.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
11
|
Vận hành thiết bị nấu, lọc bia, rượu, nước giải khát.
|
Công việc bán thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
12
|
Làm việc trong dây chuyền rửa chai, lon rượu - bia - nước giải khác.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
13
|
Bốc xếp thủ công thùng két trong sản xuất rượu - bia - nước giải khát.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
14
|
Sản xuất họp catton đựng chai, lon rượu - bia - nước giải khát.
|
Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
NGÀNH: CÔNG NHIỆP
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Chế biến dịch sữa.
|
Công việc nặng nhọc; tư thế lao động gò bó; làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm ướt, tiếng ồn lớn, bụi nhiều.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
2
|
Vận hành hệ thống tháp sấy bột sữa bột dinh dưỡng, tháp cô đặc sửa tươi.
|
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý lớn.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
3
|
Vận hành thiết bị rót và đóng gói sản phẩm.
|
Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn trương, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, độ tập trung quan sát cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
4
|
Sản xuất hộp thiếc đựng các sản phẩm từ sữa, trái cây...
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
5
|
Bảo quản các sản phẩm trong nhà lạnh.
|
Nhiệt độ thay đổi đột ngột, thường xuyên phải làm việc trong môi trường -300C. Công việc thủ công, nặng nhọc, đơn điệu.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
6
|
Trộn nguyên liệu (bột mì) trong sản xuất mì ăn liền.
|
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, nhiệt độ cao, ồn và rung.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
7
|
Cán, hấp, bỏ mì vào khuôn trước khi chiên.
|
Làm việc trong môi trường nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm (khâu cán).
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
8
|
Vận hành lò dầu, lò chiên (mì, đậu phộng).
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây tài nạn.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
9
|
Vận hành máy tráng, hấp các loại thực phẩm bằng gạo.
|
Môi trường lao động nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt ca làm việc.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
10
|
Thu hồi sản phẩm sau sấy.
|
Môi trường lao động nóng; công việc bán thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
11
|
Nghiền phôi cháo.
|
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
12
|
Chế biến nguyên liệu, pha trộn, đóng gói bột canh, bột gia vị.
|
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loại nguyên liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi, da.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
13
|
Snack mì (xay, sàng, tái chế mì vụn)
|
Công việc thủ công; tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
14
|
Chế biến tương ớt
|
Công việc thủ công; môi trường lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay, nấu, nghiền) gây kích thích da, niêm mạc.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |