Điều kiện lao động loại IV
1
|
Kiểm tra chất lượng lá thuốc lá.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm, vi khuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Thủ kho, bảo quản lá thuốc lá.
|
Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Sấy, hấp chân không, cắt cuộn ngọn thuốc lá.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn gây bệnh.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Vận hành dây chuyền chế biến sợi thuốc lá.
|
Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Hứng sợi, đóng kiện, vận chuyển phụ liệu, sợi thuốc lá trong xưởng.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc lá.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Vận hành máy cuốn điếu, đóng bao thuốc lá.
|
Tiếp xúc ồn, bụi, nicotin.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Vệ sinh công nghiệp tại phân xưởng sản xuất thuốc lá và xử lý thuốc lá phế liệu, phế thải.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
8
|
Vận hành lò rang thuốc lá.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và nicotin nồng độ cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
9
|
Phân loại, chế biến thuốc lá; xử lý lá thuốc mốc.
|
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các loại nấm mốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
10
|
Vận hành máy xé, sàng điếu thuốc lá hỏng.
|
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi thuốc, nicotin.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
11
|
Sang, rang, nghiền bụi thuốc lá.
|
Chịu tác động của bụi thuốc lá nồng độ rất cao và nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
12
|
Trộn, cán thuốc lá tấm.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi thuốc nồng độ rất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
13
|
Làm sạch, xé, sàng giấy cuốn thuốc lá phế liệu.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
14
|
Vận hành máy in bao bì và phụ liệu thuốc lá.
|
Thường xuyên tiếp xúc với ồn, toluen, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
15
|
Nấu thủ công hồ dán thuốc lá.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với mụi và các hoá chất HCl, distrin,CO.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
16
|
Vận hành hệ thống điều không thông gió.
|
Đi lại nhiều, chịu tác động của ồn, bụi và nicotin.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
17
|
Tước cuộn, làm ẩm lá thuốc bằng thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi, nấm mốc và nicotin nồng độ rất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
18
|
Vận hành máy khử bụi thuốc lá.
|
Làm việc trong phòng kín, chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
19
|
Cấp phát vật tư, nguyên liệu ở phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.
|
Đi lại nhiều, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
20
|
Sửa chữa thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
21
|
Pha chế hương liệu sản xuất thuốc lá.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt, tai, mũi, họng.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
22
|
Kiểm tra chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghiệp.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
NGÀNH : ĐỊA CHÍNH
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Đo đạc địa hình đáy biển
|
Công việc nặng biệt nặng nhọc, nguy hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và rung mạnh.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Trắc địa cơ bản ở vùng núi cao, rừng sâu, biên giới, hải đảo.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Khảo sát, đo đạc bản đồ biên giới và hải đảo.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Trắc địa cơ bản ở vùng trung du và đồng bằng.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động ngoài trời.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Trắc địa hình.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên lưu động ngoài trời.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Đo đạc địa chính.
|
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, lưu động phân tán, ở mọi miền đất nước.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
NGÀNH : KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo Trường Sa và khu vực DKI.
|
Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo còn lại
|
Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Lựa chọn, phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn.
|
Thường xuyên tiếp xúc với khí CO, formôn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn ở miền núi và hải đảo.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các tỉnh miền núi và hải đảo.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Hướng dẫn và kiểm tra kỹ thuật quan trắc, đô đạt khí tượng thủy văn tại các trạm, các điểm đo ở miền núi và hải đảo.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động đến các trạm trong rừng, ngoài đảo.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Quan trắc lưu lượng nước và các yếu tố thuỷ văn ở các trạm thuỷ văn miền núi.
|
Công việc nặng nhọc nguy hiểm.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Quan trắc các yếu tố khí tượng cao không trong buồng radar: Meteosit 2, tổ hợp AKB, radar thời tiết.
|
Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động thường xuyên của tia X, sóng siêu cao tần và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Hoá nghiệm phân tích đất, nước, không khí và vi sinh.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
NGÀNH : KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Lặn sưu tầm mẫu vật biển và nghiên cứu hệ sinh thái ngầm.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong điều kiện sóng lớn, tư thế lao động gò bó
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Đo liều phóng xạ, kiểm tra môi trường; vận hành, bảo dưỡng máy phát Notro NA-3C máy gia tốc Microtron M-17.
|
Tiếp xúc thường xuyên với các nguồn phóng xạ liều cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Xử lý và làm tiêu bản thực vật.
|
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại như: HgCl, Alcol, Asen, Foocmaldehyt.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Sinh học phân tử và công nghệ gen.
|
Tiếp xúc với hoá chất độc hại như: LCl, Clorofooc, Tretrodoxin và các chất gây đột biến gen.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Công nghệ vi sinh vật.
|
Tiếp xúc các hoá chất độc hại : HgCl2, Clorofooc, Axeton..., các chất gây đột biến gen và vi sinh vật gây bệnh.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Công nghệ tế bào động, thực vật.
|
Tiếp xúc hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: Benzen, Toluen, Clorofooc, Axeton và các chất đồng vị phóng xạ.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Gia công, chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ.
|
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Nghiên cứu và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm.
|
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Thủ kho, bảo quản các nguồn mẫu phóng xạ.
|
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo các vật liệu vô cơ và các chất xúc tác.
|
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: H2SO4, HNO3, xi len...
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Phân tích thành phần hoá học và xác định cấu trúc mẫu xạ hiếm.
|
Chịu ảnh hưởng của các chất phóng xạ và các chất độc như: Hg, H2SO4, HF, Benzen...
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Tổng hợp và phân tích các chất hữu cơ.
|
Tiếp xúc với các hoá chất và dung hữu cơ nồng độ cao như: Benzen, Toluen, Clo, Menthanol
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tạo nguồn năng lương và xử lý môi trường.
|
Tiếp xúc các hoá chất độc hại: bột chì, H2SO4, SO3...
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất liệu conpozit, sơn, nhựa, cao su.
|
Tiếp xúc với hoá chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen và các axít.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Chiết tách các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động thực vật thử hoạt tính sinh học.
|
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại:Benzen, toluen, methanol.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Phân tích tuổi tuyệt đối của các mẫu quặng.
|
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen...
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Quan trắc bức xạ điện từ trường trái đất dùng nguồn phóng xạ.
|
Điều kiện làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tia phóng xạ.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Xử lý và làm tiêu bản động vật (thuộc da, nhồi mẫu động vật).
|
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: Foocmaldehýt, Cr2O3 và các hợp chất chứa asen
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Sinh hoá và công nghệ enzim.
|
Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại:HgCl2, Clorofooc., Toluen, và CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
8
|
Làm tiêu bản hiển vi động vật không sương sống, côn trùng và ký sinh trùng.
|
Tiếp xúc các hoá chất, các loại alcol, các axít vô cơ, hữu cơ, phenol,vựot tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
9
|
Thử nghiệm rung, sức bền va đập của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao thông.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi có hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh và liên tục
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
10
|
Thử nghiệm cấp bảo vệ chống xâm nhập bụi của các thiết bị điện.
|
Tiếp xúc với điện từ trường, bụi khí và tiếng ồn cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
11
|
Kiểm định, hiệu chỉnh các bộ chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xỉ téc chứa xăng dầu và trên xà lan.
|
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu., dễ cháy nỗ.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
12
|
Thử nghiệm sức bền, lão hoá, độ cháy của vật liệu điện.
|
Làm việc trong môi trường kín, tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độc của nhựa và dung môi bị cháy.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
13
|
Thử nghiệm phóng điện bề mặt.
|
Công việc nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bị cháy.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
14
|
Lấy mẫu hoá chất, dung môi, xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm.
|
Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
15
|
Lấy mẫu phân bón, thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra, thử nghiệm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hoá chất độc.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
16
|
Thử nghiệm hoá môi trường, hoá thực phẩm, hàng tiêu dùng.
|
Tiếp xúc với bụi, các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3, Asen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo, Foomalđhyt...
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
NGÀNH : VĂN HOÁ THÔNG TIN
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Diễn viên xiếc, uốn dẻo, đế trụ, nhào lộn và xiếc khác trên cao.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Khảo sát, khai quật khảo cổ.
|
Thường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất và khí độc trong lăng mộ.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
2
|
Múa Ballet, múa cổ truyền và hát tuồng.
|
Rất nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
3
|
Diễn viên rối nước.
|
Luôn phải ngâm mình trong nước bẩn (cả mùa đông và mùa hè), công việc nặng nhọc, thường xuyên phải tiếp xúc với nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng ồn và khói thuốc pháo.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
4
|
Dạy thú và biểu diễn xiếc thú.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
5
|
Diễn viên xiếc.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Nhạc hơi, nhạc trưởng.
|
Rất căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn ánh sáng cường độ mạnh.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị kỹ thuật trong nhà hầm bảo tàng.
|
Làm việc trong hầm ngầm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn cao, xăng, dầu.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |