DANH MỤC NGHỀ - CÔNG VIỆC
NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
& ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
(Do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành )
Số
T.T
|
Tên nghề
hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
Văn bản
quy định
| NGÀNH: KHAI KHOÁNG
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Khai thác hầm lò.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ.
|
Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...)
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay.
|
Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi.
|
Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.
|
Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
7
|
Vận tải than trong hầm lò.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
8
|
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
9
|
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.
|
Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Thủ kho mìn trong hầm lò.
|
Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
11
|
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
12
|
Làm và sửa chữa đường mỏ.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
13
|
Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
14
|
Bắn mìn lộ thiên.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
15
|
Khai thác đá thủ công.
(Công nhân sản xuất đá thủ công)
|
Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
16
|
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.
|
Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
17
|
Thuyền viên, kỹ thuật
viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ.
|
Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
18
|
Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
19
|
Thử nổ.
|
Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.
|
-nt-
|
20
|
Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên.
|
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh
|
-nt-
|
21
|
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
22
|
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).
|
Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
23
|
Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ
|
Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc
|
-nt-
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm.
|
Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt.
|
Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.
|
Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm.
|
Công việc nặng nhọc, ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt.
|
ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng.
|
Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
|
7
|
Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng .
|
Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Vận hành súng bắn nước tuyển quặng.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao,
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
9
|
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Vận hành máy bơm nước dưới moong.
|
Chịu tác động của ồn, rung và nóng.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
11
|
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.
|
Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
12
|
Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
13
|
Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.
|
Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
14
|
Thí nghiệm vật liệu nổ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
15
|
Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.
|
Chịu tác động của hoá chất và bụi độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
16
|
Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.
|
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
17
|
Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
18
|
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
19
|
Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV.
|
Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
|
20
|
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3.
|
Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
21
|
Vận hành máy nghiền, sàng đá.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
22
|
Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
24
|
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than.
|
Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
25
|
Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
26
|
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
27
|
Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
28
|
Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
29
|
Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
30
|
Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.
|
Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
31
|
Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.
|
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
32
|
Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
33
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...)
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
34
|
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).
|
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
NGÀNH: CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Làm việc trên đỉnh lò cốc
|
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Lái xe chặn than cốc nóng
|
Làm việc trên cao, rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Sửa chữa nóng lò cốc
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm, tiếp xúc với khí CO, bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Điều nhiệt độ lò cốc
|
Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Lái xe tổng cốc, đập cốc
|
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc
|
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm, chịu tác động của CO, CO2 và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Luyện Fero
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Đúc thỏi thép
|
Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Phá, đầm tường, xây lò luyện thép
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
9
|
Sản xuất hồ cực điện
|
Tiếp xúc thường xuyên với nóng , ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
10
|
Cán thép nóng
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
11
|
Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn )
|
Công việc nặng nhọc,rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
12
|
Đúc nhôm, cán nhôm nóng
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
13
|
Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
14
|
Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ.
|
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
15
|
Nấu luyện thiếc có asen bằng lò phản xạ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và Sb.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
16
|
Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì và Sb.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
17
|
Luyện quặng chì.
|
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao tiếp xúc với As, CO, CO2, chì và Sb.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
18
|
Tuyển nổi quặng kim loại, mầu, thuỷ luyện kim loại (hoà tách, ngâm, chiết).
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
19
|
Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
20
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại mầu trong buồng bụi tĩnh điện.
|
Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với hơi chì, ZnO.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
21
|
Nấu rót kim loại.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
22
|
Nung, đúc liên tục phôi cán thép.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
23
|
Hàn điện trong hầm tầu, hầm xà lan.
|
Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2, MnO2 và ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
24
|
Hàn trong nồi hơi, xitéc.
|
Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
25
|
Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.
|
Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
26
|
Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác dộng của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
27
|
Tẩy bavia bằng hơi ép.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
28
|
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cút-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
29
|
Sơn chống rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.
|
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
30
|
Nung đá mài
|
Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng,chịu tác động của CO, CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
31
|
Luyện Corindon sản xuất đá mài.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, và khí CO.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
32
|
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
32
|
Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm.
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
33
|
Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu.
|
Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
34
|
Tuyển trọng lượng quặng kim loại màu, Crôm.
|
Công việc thủ công chịu tác động của Asen và các ô xýt kim loại.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
35
|
Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu.
|
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi , hơi và khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
36
|
Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu.
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hoá chất độc trong quặng.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
37
|
Chế biến thủ công quặng kim loại màu.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: Asen, chì...
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
38
|
Làm việc trên sàng đúc luyện gang, thép.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
39
|
Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc.
|
Công việc nặng nhọc rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
40
|
Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc.
|
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
41
|
Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc.
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng và hoá chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
42
|
Xử lý thải xỉ lò cao.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
43
|
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
44
|
Sấy bàn khuôn, cầu nút.
|
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |