Danh mục nghề CÔng việc nặng nhọC ĐỘc hại nguy hiểM & ĐẶc biệt nặng nhọC ĐỘc hại nguy hiểM



tải về 2.41 Mb.
trang1/16
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích2.41 Mb.
#7875
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16
DANH MỤC NGHỀ - CÔNG VIỆC

NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM

& ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM

(Do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành )



Số

T.T

Tên nghề

hoặc công việc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc

Văn bản

quy định

NGÀNH: KHAI KHOÁNG



Điều kiện lao động loại VI

1

Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Khai thác hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



3

Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ.

Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...)

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



4

Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996




Điều kiện lao động loại V

1

Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay.

Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi.

Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



3

Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



4

Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.

Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



5

Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



6

Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



7

Vận tải than trong hầm lò.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



8

Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



9

Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.

Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



10

Thủ kho mìn trong hầm lò.

Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



11

Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



12

Làm và sửa chữa đường mỏ.

Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



13

Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



14

Bắn mìn lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



15

Khai thác đá thủ công.

(Công nhân sản xuất đá thủ công)



Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



16

Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.

Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996




17

Thuyền viên, kỹ thuật

viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ.



Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



18

Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ.

Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



19

Thử nổ.

Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.

-nt-

20

Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên.

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh

-nt-

21

Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.

Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

22

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).

Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO­2.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

23

Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ

Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc

-nt-


Điều kiện lao động loại IV

1

Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm.

Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt.

Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



3

Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.

Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



4

Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm.

Công việc nặng nhọc, ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



5

Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt.

ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



6

Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng.

Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

7

Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng .

Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995




8

Vận hành súng bắn nước tuyển quặng.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao,

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



9

Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



10

Vận hành máy bơm nước dưới moong.

Chịu tác động của ồn, rung và nóng.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



11

Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



12

Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



13

Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



14

Thí nghiệm vật liệu nổ.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



15

Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.

Chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



16

Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



17

Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



18

Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



19

Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV.

Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

20

Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3.

Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



21

Vận hành máy nghiền, sàng đá.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



22

Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



24

Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than.

Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

25

Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

26

Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

27

Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

28

Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

29

Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

30

Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.

Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

31

Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

32

Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.

Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

33

Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...)

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003

34

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH


18/9/2003



NGÀNH: CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
Điều kiện lao động loại VI

1

Làm việc trên đỉnh lò cốc

Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995




Điều kiện lao động loại V

1

Lái xe chặn than cốc nóng

Làm việc trên cao, rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



2

Sửa chữa nóng lò cốc

Công việc thủ công, nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm, tiếp xúc với khí CO, bụi.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



3

Điều nhiệt độ lò cốc

Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



4

Lái xe tổng cốc, đập cốc

Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



5

Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc

Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm, chịu tác động của CO, CO2 và bụi nồng độ rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



6

Luyện Fero

Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



7

Đúc thỏi thép

Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



8

Phá, đầm tường, xây lò luyện thép

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



9

Sản xuất hồ cực điện

Tiếp xúc thường xuyên với nóng , ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



10

Cán thép nóng

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



11

Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn )

Công việc nặng nhọc,rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



12

Đúc nhôm, cán nhôm nóng

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



13

Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



14

Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ.

Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



15

Nấu luyện thiếc có asen bằng lò phản xạ.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và Sb.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



16

Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì và Sb.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



17

Luyện quặng chì.

Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao tiếp xúc với As, CO, CO2, chì và Sb.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



18

Tuyển nổi quặng kim loại, mầu, thuỷ luyện kim loại (hoà tách, ngâm, chiết).

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



19

Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



20

Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại mầu trong buồng bụi tĩnh điện.

Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với hơi chì, ZnO.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



21

Nấu rót kim loại.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



22

Nung, đúc liên tục phôi cán thép.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.

QĐ 1629/ LĐTBXH

26/12/1996



23

Hàn điện trong hầm tầu, hầm xà lan.

Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2, MnO2 và ồn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



24

Hàn trong nồi hơi, xitéc.

Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



25

Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.

Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



26

Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác dộng của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



27

Tẩy bavia bằng hơi ép.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



28

Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cút-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



29

Sơn chống rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



30

Nung đá mài

Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng,chịu tác động của CO, CO2.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



31

Luyện Corindon sản xuất đá mài.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, và khí CO.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995



32

Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996



32

Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

33

Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu.

Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

34

Tuyển trọng lượng quặng kim loại màu, Crôm.

Công việc thủ công chịu tác động của Asen và các ô xýt kim loại.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

35

Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu.

Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi , hơi và khí độc.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

36

Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hoá chất độc trong quặng.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

37

Chế biến thủ công quặng kim loại màu.

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: Asen, chì...

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

38

Làm việc trên sàng đúc luyện gang, thép.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

39

Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc.

Công việc nặng nhọc rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

40

Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc.

Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

41

Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc.

Thường xuyên tiếp xúc nóng và hoá chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

42

Xử lý thải xỉ lò cao.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

43

Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999

44

Sấy bàn khuôn, cầu nút.

Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc.

QĐ190/

LĐTBXH


03/3/1999



tải về 2.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương