NGÀNH : PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Vận hành , bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW trở lên hoặc có tổng công suất từ 20KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000m.
|
Thường xuyên làm việc trong môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Vận hành, bảo dưỡng máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên.
|
Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình cao từ 100m trở lên.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
Điều kiện lao động loại V
1
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten, phát thanh, phát hình cao 30m đến dưới 100m.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chiu tác động của điện từ trường
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MV,SW có tổng công suất 200KW đến dưới 1000KW
|
Công việc căng thẳng, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Vận hành, bảo dưỡng máy phát hình, máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10 KW đến dưới 40KW.
|
Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW, SW có tổng công suất từ 2KW đến dưới 200KW.
|
Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và tiếng ồn cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
2
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 500W đến dưới 10KW và thiết bị thông tin vệ tinh.
|
Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
3
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát hình, phát thanh vi ba ở các trạm trên núi, biên giới, hải đảo, hầm sâu.
|
Giải quyết nhiều công việc trong điều kiện phức tạp, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
4
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát thanh, phát hình, vi ba.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường cao.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
5
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình dưới 30m.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từ trường.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
6
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
|
Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
7
|
Quản lý kho băng tư liệu phát thanh, phát hình.
|
Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của hoá chất bảo vệ băng tư liệu.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
8
|
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thiết bị trong trung tâm tin, điều hành và kiểm tra sóng phát thanh, phát hình.
|
Công việc căng thẳng thị giác, thính giác, chịu tác động của ồn và điện từ trường.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
9
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điều hoà trung tâm có công suất từ 10.000 BTU trở lên.
|
Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
10
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện cho đài phát thanh, phát hình và trung tâm sản xuất chương trình.
|
Nơi làm việc không cố định, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
11
|
Bảo vệ đường dây phi-đơ, bãi ăng ten ở các đài phát sóng, phát thanh có tổng công suất từ 100KW trở lên.
|
Làm việc ngoài trời, phải đi lại nhiều, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
12
|
Phát thanh viên đài phát thanh, phát hình.
|
Công việc căng thẳng, làm việc trong phòng kín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh sáng có cường độ mạnh và điện từ trường.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
NGÀNH : SẢN XUẤT XI MĂNG
Điều kiện lao động loại VI
1
|
Đóng bao xi măng bằng máy 4 vòi bán tự động.
|
Công việc nặng nhọc, nóng, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
Điều kiện kao động loại V
1
|
Đóng bao xi măng bằng máy quay tròn tự động.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành máy đập hàm, máy đập búa.
|
Tiếp xúc tiếng ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Xúc clinkez gầm lò nung
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng, ồn, nồng độ bụi rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Quay van nóc lò.
|
Làm việc trên sàn cao, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Vận hành lò nung luyện clinker (lò đứng)
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
6
|
Đóng bao xi măng thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vói nóng, bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
7
|
Cào, rửa gầm máy nghiền bùn.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dưới nước bẩn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
8
|
Pha, bổ đá hộc.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vận hành cần trục, cầu rải kho nguyên liệu.
|
Tiếp xúc thường xuyên với ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành băng cân định lượng clinkez .
|
Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Vận hành thiết bị lọc bụi điện, lọc bụi tay áo, vít tải bụi.
|
Làm việc trên sàn cao, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Pha khoáng máy nghiền bùn.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Bôi trơn lò nung clinkez.
|
Đi lại nhiều, tư thế gò bó, ảnh hưởng của nhiệt độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Vận hành lò nung clinkez tự động(có phòng đIều khiển trung tâm).
|
Phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nhiệt độ cao và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Vận hành van cửa tháo.
|
Nơi làm việc chật hẹp, nóng và bụi rất cao, tư thế gò bó.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Đạp clinkez thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
9
|
Vận hành băng tải xỉ, bunker xỉ, đất ,đá.
|
Công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
10
|
Ra, vào bi đạn.
|
Công việc nặng nhọc, bụi và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
11
|
Vận hành và chấm dầu máy nghiền bùn.
|
Nơi làm việc bẩn, ẩm ướt, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
12
|
Vận hành buồn đốt.
|
Tiếp xúc với nóng, bụi nhiều và ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
13
|
Bơm buồng.
|
Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
14
|
Vận hành máy nghiền nguyên liệu sản xuất xi măng.
|
ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
15
|
Vận hành băng tải xích vận chuyển clinkez.
|
Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
16
|
Vận hành gầu nâng.
|
Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
17
|
Vận hành băng tải cao su vận chuyển clinkez.
|
Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
18
|
Vận hành bơm fule.
|
Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
19
|
Đốt lửa máy sấy nhà than.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
20
|
Vệ sing công nghiệp đầu lò nung.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi nhiều.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
21
|
Vận chuyển xi măng bằng xe cầy.
|
Lao động thủ công, nặng nhọc, nóng bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
22
|
Bốc dỡ xỉ than, thạch cao.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
23
|
Gia công nguyên liệu sản xuất xi măng lò đứng (đập, xay, nghiền đá bán thủ công).
|
Công việc thủ công nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
24
|
Sửa chữa các thiết bị sản xuất xi măng trong các phân xưởng sản xuất chính.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, ồn, nóng, bụi nhiều.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
25
|
Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, ồn, bụi nhiều.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
26
|
Vê viên clinker trong sản xuất xi măng lò đứng.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc nóng bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
27
|
Vận hành lò quay nung clinker.
|
Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
28
|
Vận hành máy xúc clinker trong kho.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nhiều.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
29
|
Vận hành các xyclon trao đổi nhiệt.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc nóng và bụi
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
30
|
Chọc xylo xi măng.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi, ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
NGÀNH : SÀNH SỨ, THUỶ TINH,
NHỰA TẠP PHẨM, GIẤY, GỔ...
Điều kiện lao động loại V
1
|
Pha trộn hoá chất làm mút xốp PU bằng thủ công và bán thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên phải tiếp xúc với hoá chất độc gây thương tổn cho hệ thống thần kinh như: Tôluen, Tôluen diccoyanate, popylen gucol; NH3.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành máy nghiền đá thạch anh.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn lớn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Mạ ruột phích .
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng và chất độc (NH3) nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Thổi thuỷ tinh bằng miệng.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, nóng.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
Điều kiện lao động loại IV
1
|
Vít đáy ruột phích.
|
Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Vận hành, sữa chữa lò tròn nung sứ.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và khí CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Chuyển, xếp bao ra vào lò tròn.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Sản xuất loa trụ bóng đèn; cắt cổ bóng đèn; vít miệng bóng đèn; vít miệng ruột phích; cắt cổ và cắt đáy ruột phích;rút khí chân không bóng đèn, phích nước.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, gò bó, luôn phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 và ồn trong suốt ca làm việc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Nấu thuỷ tinh.
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Khều, cắt thuỷ tinh; giữ khuôn thổi bình, phích; chạy bình, phích và phụ kéo ống.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Vận hành lò sản xuất ga (khí than).
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi, CO và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Vận hành máy nghiền, xào thạch cao.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng bụi và ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
9
|
Sấy khuôn thach cao.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
10
|
Nung men.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi SiO2 và ăngtimoan.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
11
|
Phun hoa.
|
Công việc đơn điệu, chịu tác động của các hoá chất trong sơn và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
12
|
Rửa trắng nhôm, khử dầu, tẩy bẩn sản phẩm nhôm bằng axít.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc và độc hại do phải tiếp xúc với hoá chất độc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
13
|
Nấu, tẩy rửa bột giấy bằng clo.
|
Luôn tiếp xúc với hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
14
|
Pha trộn, nghiền nguyên liệu thuỷ tinh.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên với bụi có hàm lượng SiO2 cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |