Bourriche
Giỏ (vận chuyển hàu)
|
|
Giỏ trong đó hàu được xếp vào trước khi đưa xuống tàu thủy vận chuyển.
|
|
311
|
Brail
|
Cọc, gậy (2 đầu lưới kéo)
|
|
Gậy ngắn buộc vào 2 đầu một tấm lưới kéo với mục đích kéo lưới căng ra.
|
|
312
|
Brailer
|
Lưới bao, lưới kéo
|
|
Lưới kéo chìm cỡ lớn hoặc là kéo bằng tay hoặc là bằng cơ giới; cùng với một lưới bao, nó được dùng để chuyển cá đánh bắt được từ lưới kéo lên tàu, ngoài ra cũng được dùng cùng với những tàu thủy nhỏ neo gần những lồng nuôi biển lớn để thu hoạch cá đưa lên tàu.
|
|
313
|
Branchial spine
|
Gai mang
|
|
Xem Lược mang (Gill rakers).
|
|
314
|
Breaded
|
Bọc bột (sản phẩm)
|
|
Món ăn: Thịt cá tươi đông lạnh, đảm bảo vệ sinh, bổ dưỡng, có cùng hình dạng, các miếng dính vào nhau, không có bao gói (không xay) nhưng có bao ngoài bằng bột mỳ.
|
|
315
|
Breaking stage
|
Giai đoạn nở
|
|
Giai đoạn phát triển trứng artemia, khi vỏ của chúng (bao gồm cả màng cutin bên ngoài) vỡ ra và phôi xuất hiện, được bao quanh bằng màng nở.
|
|
316
|
Breakwater (floating-)
|
Đê chắn sóng (nổi)
|
|
Công trình xây dựng nhân tạo ngoài khơi song song với bờ biển, thường là để bảo vệ bờ biển hay bảo vệ các công trình xây dựng trên biển ví dụ như cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản nhờ vào sự hấp thụ và triệt tiêu năng lượng của sóng trong khi gió to.
|
|
317
|
Breakwater, floating tyre- (FTB)
|
Đê chắn sóng, loại nổi (FTB)
|
|
Loại đập chắn sóng nổi thông dụng được xây dựng đầu tiên ở Mỹ trong những năm đầu thập kỷ 1970 trong đó nhiều lốp xe được buộc chặt với nhau theo chiều thẳng đứng tạo một thành khối. Đập được xây dựng bằng cách nối nhiều khối lốp xe với nhau thành một kiểu đập riêng.
|
|
318
|
Breed
|
Dòng, giống
|
|
Xem Dòng (Race)
|
|
319
|
Breeder
|
Cá thể bố mẹ
|
|
Xem Cá bố mẹ (Brood fish)
|
|
320
|
Breeding
|
Sinh sản, đẻ
|
|
Xem Sinh sản (Propagation)
|
|
321
|
Breeding colour
|
Dấu hiệu sinh dục thứ cấp
|
|
Màu da/vảy phát triển trong thời kỳ sinh sản.
|
|
322
|
Breeding cycle
|
Chu kỳ sinh sản
|
|
Thời gian trong khoảng từ khi mới nở ra đến khi sinh sản lần đầu, được gọi là một thế hệ.
|
|
323
|
Breeding, induced-
|
Kích giục sinh sản
|
|
Xem Sinh sản nửa tự nhiên (Propagation, semi-natural)- và Sinh sản nhân tạo (Propagation, artificial)-
|
|
324
|
Breeding, mutation-
|
Kích giục biến đổi trong sinh sản
|
|
Sử dụng những kích giục biến đổi trong sinh sản nhân tạo.
|
|
325
|
Breeding, selective-
|
Chọn giống
|
|
Xem Chọn lọc (Selection).
|
|
326
|
Brine
|
Nước muối
|
|
Nước bão hoà muối hay chứa một lượng muối bão hoà, đặc biệt là sodium chloride (muối ăn).
|
|
327
|
Brine shrimp
|
Artemia
|
|
Một loài động vật giáp xác nhỏ (Artemia sp.). Tại những thời gian nhất định trong năm, nó đẻ trứng, chuyển hoá thành dạng không hoạt động trong thời gian dài khi trứng được làm khô và bảo quản trong điều kiện khô, trứng nổi trên mặt nước của các thủy vực nước mặn; Trứng khô khi ngâm vào nước biển, nó hút nước, nở và phôi bắt đầu phát triển. Trứng artemia có thể dễ dàng dùng làm nguồn thức ăn tươi sống cho cá bột và ấu trùng giáp xác.
|
|
328
|
Brining
|
Hấp thụ muối
|
|
Quá trình thả cá vào dung dịch muối ăn (sodium chloride) trong một thời gian đủ để các mô của cơ thể cá hấp thụ một lượng muối đáng kể.
|
|
329
|
Brood
|
Lứa, bầy, đàn
|
|
Một nhóm các động vật còn non được sinh ra cùng một thời điểm.
|
|
330
|
Brood fish
|
Cá bố mẹ
|
|
Cá thành thục sinh dục, đặc biệt để sinh sản trong trại cá.
|
|
331
|
Brooding
|
Ấp trứng
|
|
Chăm sóc trứng trong thời gian ít nhất vào giai đoạn đầu phát triển. Điều này có thể được thực hiện hoặc là ở trong hoặc là ở ngoài cơ thể con vật, ở một số động vật thì con đực thực hiện nhiệm vụ này.
|
|
332
|
Broodstock (a)
|
Đàn giống (a)
|
|
Một loài động vật hoặc là bắt đầu từ trứng, con non hoặc là con trưởng thành, từ đó thế hệ thứ nhất hay thế hệ tiếp theo có thể được sinh ra trong điều kiện nuôi nhân tạo, thế hệ con sinh ra được nuôi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản hay thả vào thủy vực tự nhiên để tăng cường quần đàn.
|
|
333
|
Broodstock (b)
|
Đàn bố mẹ (b)
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Cả con đực và con cái thành thục sinh dục nuôi dưỡng để cho sinh sản nhân tạo (không phụ thuộc vào thế hệ thứ 1 hay thế hệ tiếp theo được sinh ra) cũng như những con ở lứa tuổi ít hơn dự định làm đàn hậu bị với cùng mục đích cho sinh sản nhân tạo.
|
|
334
|
Brook
|
Suối
|
|
Xem Suối- a (Stream - a) và Suối nhỏ - b (Stream - b)
|
|
335
|
Brooklet
|
Suối nhỏ
|
|
Suối nhỏ khá dốc theo dòng chảy, có độ sâu bằng hoặc gần bằng một mét.
|
|
336
|
Brush park
|
Khu vực cắm chà
|
|
Khu vực của một hồ nông hay đầm phá ven biển ở đó có những cành cây, cọc gỗ hay tre đóng xuống nền đáy tạo ra nơi trú ẩn cho cá cũng như làm tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá, giống như đăng bẫy.
|
|
337
|
Bubbler
|
Máy tạo bọt khí
|
|
Xem Máy sục khí (Aerator), bơm (pump)
|
|
338
|
Budget, cash flow-
|
Ngân sách, dòng tiền mặt
|
|
Tóm tắt những khoản thu chi tiền mặt của một doanh nghiệp trong một thời gian nhất định. Mục tiêu chủ yếu của nó là ước tính những khoản cần vay và khả năng trả nợ của doanh nghiệp sau đó.
|
|
339
|
Budget, enterprise-
|
Ngân sách xí nghiệp
|
|
Ước tính toàn bộ thu nhập và chi tiêu của một xí nghiệp và khả năng thu lợi nhuận của nó nhằm mục đích so sánh lợi thế với các đối thủ cạnh tranh
|
|
340
|
Budget, partial-
|
Một phần ngân sách
|
|
Một phương pháp được thiết kế dùng để phân tích khả năng thu lợi nhuận của những đề xuất thay đổi trong hoạt động của một trang trại khi mà sự thay đổi là khá nhỏ.
|
|
341
|
Budget, whole-farm-
|
Ngân sách của toàn bộ trang trại
|
|
Tổng hợp thu nhập, chi tiêu và lợi nhuận mong đợi theo kế hoạch của một trang trại phục vụ mục tiêu xác định lợi nhuận lớn nhất từ các nguồn lực sẵn có.
|
|
342
|
Buffer
|
Chất đệm, dung dịch đệm
|
|
Hoá chất dùng để duy trì độ pH trong một thời gian ngắn nhờ vào việc giải phóng ion hydrogen.
|
|
343
|
Buffering capacity
|
Khả năng đệm
|
|
Khả năng hấp thụ hay điều hoà những thay đổi, chẳng hạn như khả năng của một dung dịch hấp thụ axít (hay bazơ) mà không làm thay đổi pH, hay khả năng tiêu nước của một lưu vực để chứa nước mưa khi trời mưa to.
|
|
344
|
Bulkhead
|
Tường chắn
|
|
Một bức tường thẳng đứng, 2 mặt tường song song được xây dựng gần chỗ nước sâu với mục đích bảo vệ dải đất liền kề khỏi bị ảnh hưởng của dòng chảy và sóng vỗ.
|
|
345
|
Bund
|
Bờ
|
|
Bờ thấp, rộng hơn một luống đất, thường cao hơn 20 cm nhưng thấp hơn 1 m, được dùng để kiểm soát nước chảy trong một vùng đất được tưới tiêu. Bờ được xây dựng bằng các vật liệu (đất, đá hay hỗn hợp đất đá), hình dạng của chúng (tam giác, hình thang hay nửa hình tròn), kích thước của chúng (bờ nửa hình tròn lớn), vị trí của chúng dốc cả hai bên theo sườn núi ('bờ đồng mức', 'bờ làm thay đổi dòng chảy phân nhánh', bờ làm thay đổi dòng chảy thẳng') và có những chỗ liên kết nếu có thể (bờ liên kết).
|
|
346
|
Business
|
Kinh doanh, công ty
|
|
Một công ty được thành lập để nhằm sản xuất hàng hoá và dịch vụ kiếm lời. Ví dụ, kinh doanh trang trại nuôi trồng thủy sản đang diễn ra, loại hình kinh doanh này bao gồm nhiều hoạt động sản xuất và kết hợp chúng lại thành quá trình sản xuất, quá trình sẽ tạo ra sản phẩm nuôi trồng thủy sản.
|
|
347
|
Byte
|
Byte (máy vi tính)
|
|
Trong công nghệ máy tính số: Byte là một đơn vị gồm 8 ký tự. Hầu hết được dùng như là “Kilobyte” (K = 1024 byte) và “Megabyte” (M = 1024 1024 byte = 1 048 576 byte và “Gigabyte” (G = 1024 ´ 1024 ´ 1024 byte = 1 073 741 824 byte).
|
|
|
|
|
348
|
Cage
|
Lồng
|
|
Phương tiện nuôi, đáy cũng như thành xung quanh lồng được bao bằng gỗ hay lưới. Nó cho phép nước trong và ngoài trao đổi tự do qua thành xung quanh và trong nhiều loại lồng, trao đổi nước diễn ra cả ở đáy lồng.
|
|
349
|
Cage, fixed-
|
Lồng cố định
|
|
Lồng làm bằng lưới giống như một cái giai, được buộc vào những cột cắm sâu dưới đáy hồ hoặc sông.
|
|
350
|
Cage, floating-
|
Lồng nổi
|
|
Thiết kế truyền thống: Lồng tre hay gỗ nổi, đôi khi kết hợp với thuyền để tạo thành một loại thuyền thủng đáy, hiện vẫn đang được dùng phổ biến ở Indonesia và Đông Dương. Thiết kế hiện đại: Lồng thường là một túi lưới được buộc vào một bè phao, trong một số trường hợp lồng có khung, một số loại phao có thể xoay tròn để chống vi sinh vật phân huỷ sống bám.
|
|
351
|
Cage, submerged
|
Lồng chìm
|
|
Hầu hết các kiểu lồng được thiết kế gần giống những hộp gỗ với những thanh gỗ ghép lại có khoảng cách để trao đổi nước bên trong và ngoài lồng, lồng được neo buộc vào những hòn đá hay cột trụ. Hiện đang được dùng ở nhiều nơi thuộc Indonesia và Liên Xô cũ.
|
|
352
|
Cage, submersible-
|
Lồng chìm
|
|
Lồng được thiết kế sao cho vị trí của nó treo trong tầng nước, có thể điều chỉnh được để tiếp nhận điều kiện thuận lợi của môi trường. Lồng được buộc vào khung để duy trì hình dạng của nó.
|
|
353
|
Cake
|
Bánh
|
|
Trong công nghệ thực phẩm: Phần bã còn lại - sản phẩm của việc ép hạt, thịt hoặc cá để lấy dầu, mỡ và các chất lỏng khác.
|
|
354
|
Calcium carbonate
|
Calcium carbonate
|
|
CaCO3. Một hợp chất màu trắng xuất hiện tự nhiên như đá vôi. Nó được nghiền nhỏ và dùng ở dạng vôi bột.
|
|
355
|
Calcium carbonate equivalent
|
Calcium carbonate quy đổi
|
|
Lượng calcium carbonate cần thiết để có được một hoạt tính tương đương về phương diện hoá học với lượng một chất khác. Ví dụ, 1mg/l ion hydrogen có cùng hoạt tính với 50mg/l ion calcium carbonate.
|
|
356
|
|