|
264
|
Berried
|
Mang trứng
|
|
Xem Con cái mang trứng (Female, berried).
|
|
265
|
Berry
|
Trứng (cá)
|
|
Trứng cá hay trứng các loài giáp xác.
|
|
266
|
Bilharziasis
|
Sán
|
|
Xem Bệnh sán lá (Schistosomiasis)
|
|
267
|
Bill of lading (B/L)
|
Vận đơn (B/L)
|
|
Một hợp đồng vận tải biển được ký kết giữa chủ vận tải hàng và người sản xuất hàng hay tổ chức của họ. Hợp đồng liệt kê tên hàng được vận chuyển, người nhận hàng, ngày tháng vận chuyển và những thông tin liên quan khác. Một vận đơn rõ ràng báo cho biết rằng hàng hoá đã nhận được với “hiện trạng và loại hàng rõ ràng” và không có định phẩm chất.
|
|
268
|
Binary
|
Hệ nhị phân
|
|
Một hệ có 2 chữ số đơn giản đại diện là hàng loạt số 0 hay số 1 trái ngược với hệ thập phân đại diện là các chữ số từ 0-9. Ví dụ, số 65535 của hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân là 1111111111111111. Những số trong hệ nhị phân là cơ sở nền tảng của tin học.
|
|
269
|
Binder
|
Chất kết dính
|
|
Thành phần chất dính, nó gắn các thành phần không dính của một hợp chất với nhau chẳng hạn như thức ăn trong nuôi trồng thủy sản.
|
|
270
|
Bioaccumulation
|
Tích luỹ sinh học
|
|
Sự hấp thụ các chất như kim loại nặng hay chlorinat hydrocarbon dẫn đến hàm lượng của các chất này tăng lên trong cơ thể sinh vật thủy sinh.
|
|
271
|
Bioassay
|
Thử nghiệm sinh học
|
|
Xác định ảnh hưởng của bất cứ chất nào lên sinh vật sống bằng cách kiểm tra chất đó trong điều kiện tiêu chuẩn, như trong nuôi trồng thủy sản dùng cá để xác định mức độ an toàn của nước khi thả cá vào, hay trong nghiên cứu độc tố học người ta dùng sinh vật sống hoặc nuôi cấy tế bào để kiểm tra sự hiện diện của một hoá chất.
|
|
272
|
Bioclimatology
|
Khí hậu sinh học
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu lên các sinh vật sống.
|
|
273
|
Biocoenosis
|
Sinh thái học
|
|
Một nhóm các thực vật và động vật tạo thành một cộng đồng sinh vật tự nhiên, cộng đồng sinh vật đó được xác lập nhờ vào các điều kiện môi trường hay hệ sinh thái địa phương.
|
|
274
|
Biodegradable
|
Sự thoái hoá sinh học (có thể bị vi khuẩn làm thối rữa)
|
|
Khả năng bị phân hủy do quá trình sinh học tự nhiên.
|
|
275
|
Biodiversity
|
Đa dạng sinh học
|
|
Khả năng thay đổi giữa các sinh vật sống từ tất cả các nguồn bao gồm trên mặt đất, biển, các hệ sinh thái thủy sinh và các khu liên hợp hệ sinh thái khác, trong đó sinh vật sống là một bộ phận bao gồm đa dạng trong cùng loài, giữa các loài và của các hệ sinh thái.
|
|
276
|
Biodiversity, agricultural-
|
Đa dạng sinh học nông nghiệp
|
|
Thành phần đa dạng sinh học liên quan đến thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp. Sự đa dạng bao gồm trong cùng loài, giữa các loài và đa dạng hệ sinh thái.
|
|
277
|
Bioencapsulation
|
Vỏ bao/bọc sinh học
|
|
Kỹ thuật vỏ bọc nhờ đó những chất khác nhau, ví dụ những nguyên tố dinh dưỡng và phòng bệnh được đưa vào sinh vật sống, nó cũng có thể được sử dụng làm thức ăn cho động vật khác.
|
|
278
|
Bioenergetics
|
Năng lượng sinh học
|
|
Sự truyền năng lượng trong sinh vật sống và những hệ sinh thái thủy sinh.
|
|
279
|
Biofilter
|
Lọc sinh học
|
|
Thành phần của những thiết bị xử lý nước của một hệ thống nuôi trồng thủy sản trong đó sự loại bỏ các hợp chất hữu cơ và các chất thải của quá trình chuyển hoá (chủ yếu là ôxy hoá) là kết quả hoạt động của vi sinh vật. Quá trình quan trọng nhất là sự phân huỷ các chất hữu cơ do vi khuẩn dị dưỡng và ôxy hoá ammonia chuyển hoá nitrite thành nitrate.
|
|
280
|
Biogas
|
Khí mêtan lấy từ chất thải sinh học
|
|
Hỗn hợp khí methane và carbon dioxide với tỷ lệ 7:3, hỗn hợp đó được tạo ra trong quá trình xử lý phân động vật, các chất thải công nghiệp và phụ phẩm nông nghiệp. Nó được sử dụng làm nguồn năng lượng thay thế.
|
|
281
|
Biogas slurry
|
Phân hữu cơ lấy từ bể biogas
|
|
Phân hữu cơ, một sản phẩm phụ được tạo ra từ xí nghiệp biogas. Phân hữu cơ này có thể được dùng để bón cho ao cá vùng nông thôn.
|
|
282
|
Biological value
|
Giá trị sinh học
|
|
Đơn vị đo chất lượng protein thể hiện bằng tỷ lệ % nitrogen trong thực phẩm dùng cho sinh trưởng và duy trì cơ thể sống, liên quan đến tiêu hoá, hấp thụ, sử dụng và bài tiết hợp chất mang nitrogen, đặc biệt là protein.
|
|
283
|
Biomass
|
Sinh khối
|
|
(a) Tổng khối lượng của một nhóm (hay đàn) sinh vật sống (như cá, plankton) hay một số thành phần của nó đã xác định (như những con bố mẹ sinh sản) trong một vùng, tại một thời điểm nhất định.
(b) ước tính khối lượng tổng cộng của sinh vật bao gồm toàn bộ hay một phần quần thể với những đơn vị xác định nào đó trong một khu vực nhất định tại một thời điểm nhất định, đơn vị đo như khối lượng, số lượng (sống, chết, khô, tro-khối lượng tự do hay năng lượng: joules, calories).
|
|
284
|
Biometrics
|
Thống kê sinh học
|
|
Áp dụng phân tích thống kê đối với các số liệu sinh học.
|
|
285
|
Bionomics
|
Sinh thái học
|
|
Nghiên cứu kiểu sống của sinh vật với những tập tính tự nhiên của chúng, sự thích nghi của chúng đối với môi trường sống.
|
|
286
|
Biota
|
Khu hệ sinh vật
|
|
Tập hợp khu hệ thực vật và động vật của một khu vực nhất định, một tập tính sống hay môi trường sống riêng.
|
|
287
|
Biotechnology
|
Công nghệ sinh học
|
|
Áp dụng tái tổng hợp DNA, nuôi cấy tế bào và các phương pháp khác được dùng để tạo ra các sản phẩm mới và tiên tiến.
|
|
288
|
Biotic
|
Sinh học
|
|
Liên quan đến đời sống và vật chất sống.
|
|
289
|
Biotope
|
Hệ sinh thái
|
|
Một khu vực hay một loại môi trường sống nhất định được xác định bởi chỉ thị sinh vật (thực vật, động vật, vi sinh vật) mà môi trường sống tiêu biểu của chúng, như là đồng cỏ, rừng cây, v.v..., hay phạm vi nhỏ nhất nơi ở của vi sinh vật.
|
|
290
|
Biotype
|
Loài sinh vật
|
|
Nhóm sinh vật có cùng cấu tạo di truyền.
|
|
291
|
Bit
|
Con số nhị phân
|
|
Ngắn đối với số nhị phân. Một con số nhị phân có thể lấy đi 1 trong 2 giá trị của nó, 0 hay 1 là đơn vị nhỏ nhất của kho dữ liệu thông tin trong máy tính. Giá trị của 1 và 0 có thể tương ứng cho mở/tắt, có/không hay đúng/sai.
|
|
292
|
Bivalves
|
Lớp hai mảnh vỏ
|
|
Tên chung của lớp động vật thân mềm đặc trưng bởi 2 mảnh vỏ đá vôi nối với nhau bằng một dây chằng linh hoạt dọc theo một bản lề. Lớp hai mảnh vỏ bao gồm nhiều loài có thể ăn được, trong đó có nhiều loài được nuôi trong các hệ thống nuôi trồng (ví dụ như: trai, hàu, sò).
|
|
293
|
Blackwater
|
Nước đen
|
|
Nước thải sinh hoạt chứa chất thải của người.
|
|
294
|
Blanket
|
Lớp phủ
|
|
Xem Tấm lót (Liner).
|
|
295
|
Blastoderm
|
Bì phôi
|
|
Nền từ đó phôi sẽ được hình thành trên một trứng. Trên thực tế, bì phôi là tương tự như đĩa phôi hay đĩa mầm của một trứng thụ tinh.
|
|
296
|
Blastodisc
|
Đĩa phôi
|
|
Xem Bì phôi (Blastoderm).
|
|
297
|
Blastopore
|
Miệng phôi
|
|
Vì bì phôi sinh trưởng trên trứng, nên cuối cùng nó để lại một miệng tròn hay miệng phôi.
|
|
298
|
Blastula
|
Phôi nang
|
|
Giống như quả cầu rỗng gồm nhiều tế bào, một trong những giai đoạn phát triển sớm của phôi.
|
|
299
|
Bloom (algal-)
|
Nở hoa (tảo)
|
|
Tăng nhanh đột ngột về sinh khối của quần thể plankton. Sự nở hoa theo mùa là cần thiết cho năng suất của hệ thủy sinh. Sự nở hoa xảy ra không thường xuyên có thể gây ra độc tố.
|
|
300
|
Bog
|
Đầm lầy
|
|
Một vùng đất ngập nước ngọt khó tháo cạn, trong đó hiện diện nhiều vật chất có nguồn gốc thực vật đã và đang được phân hủy để tạo nên than bùn.
|
|
301
|
Bolting cloth, silt-
|
Vải, lụa
|
|
Vải mịn sợi tổng hợp được dùng để làm lưới lọc sinh vật phù du. Độ dày của mắt sợi vải thường là 25 µm dùng để lọc phù du thực vật, và 80 - 100 µm dùng để lọc phù du động vật.
|
|
302
|
Bonds, performance-
|
Thực hiện bản khế ước
|
|
Một công cụ chính sách kinh tế tương tự như một hệ thống trả lại tiền gửi đặt cọc bảo lãnh, trong đó một bản khế ước đựơc tính toán với số tiền bằng với những chi phí xã hội ước tính cho sự thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường có thể xảy ra, tương tự như giấy cam kết tuân theo những yêu cầu bảo vệ môi trường và phải trả tiền phạt nếu những yêu cầu này không được thực hiện.
|
|
303
|
Boom
|
Hàng rào gỗ chắn sóng
|
|
Một hay nhiều hàng cọc gỗ nối với nhau được cắm chắc trước đập hoặc đê để làm hàng rào bảo vệ. Những cọc gỗ đóng vai trò như là những vật hấp thụ năng lượng và làm tiêu tan sóng trước khi sóng vỗ vào đập hay đê, bảo vệ đập/đê không bị xói lở.
|
|
304
|
Borehole
|
Lỗ khoan trong lòng đất
|
|
Một mũi khoan vào lớp đá có mỏ nước hay đường đứt đoạn trong sự hình thành một lớp đá không thấm nước. Từ đó nước hoặc là được bơm ra ngoài khỏi lớp đá hoặc là tự phun lên do áp lực địa tầng tự nhiên (giếng phun). Lỗ khoan trong lòng đất thường được ngập sâu để lấy nước ngọt, nhưng một số trại thủy sản khoan lỗ khoan gần biển để họ có thể bơm nước biển vì nơi đó là vùng thấp có những lỗ thủng xuyên qua đá hoặc cát.
|
|
305
|
Borrow pit
|
Hố đào đất
|
|
Hố đào hay khu vực trong đó đất được lấy đi để đắp đập, đê hay công trình khác bằng đất, ví dụ như bờ mương, bờ bao ruộng lúa.
|
|
306
|
Bottleneck, genetic-
|
Hạn chế di truyền
|
|
Hạn chế lớn trong nhóm sinh sản đó là sinh sản kém hiệu quả hay sự giảm sút về biến dị di truyền gây ra khi một hay nhiều thế hệ được sinh ra từ một số lượng nhỏ con bố mẹ tham gia sinh sản (do ảnh hưởng của số lượng quần đàn bố mẹ đến thế hệ con).
|
|
307
|
Boucholeur
|
Cột gỗ
|
|
Thuật ngữ tiếng Pháp dùng để chỉ nông dân nuôi trai/vẹm trên cột gỗ.
|
|
308
|
Bouchot
|
Hàng cọc gỗ
|
|
Thuật ngữ tiếng Pháp dùng để chỉ một hàng cọc gỗ được cắm sâu vào đáy biển, các cột được cắm cách đều nhau theo một hàng vuông góc với bờ biển, được dùng để thu ấu trùng động vật thân mềm và nuôi động vật thân mềm thương phẩm dọc theo bờ biển Đại Tây Dương thuộc địa phận nước Pháp.
|
|
309
|
Boulders
|
Tảng đá lăn
|
|
Những hòn đá có đường kính lớn hơn 25 cm.
|
|
310
|
|