|
|
TERM
|
THUẬT NGỮ
|
|
|
|
|
217
|
Back flushing
|
Rửa bằng tia nước ngược
|
|
Thuật ngữ thường dùng để mô tả quá trình làm sạch một cái lọc. Rửa sạch màng lọc có thể hoặc là dùng dòng nước chảy ngược trong cái lọc, dùng vòi phun nước/khí hoặc là một số phương tiện cơ học khác để làm sạch màng lọc.
|
|
218
|
Back washing
|
Rửa bằng dòng nước ngược
|
|
Xem Rửa bằng tia nước ngược (Back flushing).
|
|
219
|
Backbone
|
Xương sống
|
|
Cột sống.
|
|
220
|
Backsight
|
Nhìn ngược lại (trắc đạc)
|
|
(a) Phép đo độ cao trên mặt đất tại một điểm đã biết độ cao so với mặt nước biển.
(b) Hướng đo khi nhìn lại một điểm đã xác định từ một điểm mới, hướng đã được xác định từ một điểm điều tra trước, thường dùng trong khi xây dựng đường xá.
|
|
221
|
Backwash
|
Nước xoáy ngược
|
|
Trong lọc sinh học phục vụ nuôi trồng thủy sản, tái sử dụng lớp sỏi lọc bằng cách dùng dòng nước ngược để rửa sỏi, loại bỏ những cặn bã trong lớp lọc và bảo vệ lớp lọc không bị tắc.
|
|
222
|
Bacteriology
|
Vi khuẩn học
|
|
Khoa học nghiên cứu vi khuẩn.
|
|
223
|
Bacteriophage
|
Thể thực khuẩn
|
|
Mọi virus gây bệnh cho vi khuẩn.
|
|
224
|
Bacterium (pl. bacteria)
|
Vi khuẩn
|
|
Vi sinh vật cơ thể chỉ gồm 1 tế bào, nó không có chlorophyll. Tiêu biểu là nó có một màng tế bào, có thể là vi khuẩn hiếu khí hay kỵ khí, vận động hay không vận động, sống tự do, hoại sinh hay gây bệnh. Vi khuẩn là tác nhân quan trọng trong phân huỷ vật chất hữu cơ, một số loài gây bệnh cho người, động vật và thực vật.
|
|
225
|
Bacterium, coliform
|
Vi khuẩn, trực khuẩn ruột
|
|
Vi sinh vật phân bố rộng, phát hiện thấy trong ruột người, ruột các động vật khác và trong đất; sự có mặt của nó ở trong nước cho biết nước bị nhiễm bẩn phân hữu cơ và tiềm ẩn mối nguy hiểm gây bệnh do vi sinh vật.
|
|
226
|
Baffle
|
Đập chắn
|
|
Công trình xây dựng được dùng để ngăn cản, điều hoà hay thay đổi dòng chảy hay hướng của dòng chảy.
|
|
227
|
Bag
|
Túi
|
|
Trong nuôi động vật thân mềm: Túi lưới đang được dùng để nuôi động vật thân mềm (ví dụ như nuôi hàu) thực hiện trên giàn treo (hay cọc bám xung quanh) ở vùng triều.
|
|
228
|
Bait
|
Mồi, bả
|
|
Thức ăn (tự nhiên hay nhân tạo) đặt trong bẫy hay móc vào lưỡi câu, dùng để dẫn dụ, nhử và như thế sẽ hỗ trợ trong bẫy cá và câu cá.
|
|
229
|
Balance sheet
|
Báo cáo cân đối (tài chính)
|
|
Một doanh nghiệp hay một cá nhân tổ chức thống kê tất cả “tài sản” và “tiền nợ” tại một thời điểm nhất định. Công việc này bao gồm kiểm kê, lập danh sách tài sản và tiền nợ, sau đó là ước tính giá trị thực hiện có.
|
|
230
|
Band, measuring-
|
Dây thước
|
|
Một dải dây bằng thép, bản rộng khoảng 6 mm, dài 30-50 m, được cuộn tròn trong một hộp có miệng mở cùng với một trục quay có tay cầm để cuộn dây, trên dây có vạch chia chiều dài rõ ràng với các đơn vị như cm, dm và m.
|
|
231
|
Bank (a)
|
Bờ sông, dải đất (a)
|
|
Một dải đất cao kéo dài dọc theo một thủy vực, đặc biệt như sông, suối.
|
|
232
|
Bank (b)
|
Gò đồi (b)
|
|
Một gò đồi hay đỉnh (núi).
|
|
233
|
Bank (c)
|
Bãi ngầm (ở đáy hồ) (c)
|
|
Một vị trí nước nông cạn ở biển hay hồ.
|
|
234
|
Barrage
|
Đập chắn nước
|
|
(a) Đập nhân tạo ngăn mọi dòng chảy để dâng cao mực nước (xem đập).
(b) Đập bán kiên cố hay chắn nước theo mùa được con người xây dựng thích hợp với những điều kiện tự nhiên.
|
|
235
|
Barrier, net-
|
Hàng rào lưới
|
|
Công trình được xây dựng ở biển hay các thủy vực nước ngọt như hồ, hồ chứa, kênh mương và sông, trong đó lưới chắn bao quanh tạo thành vùng để nuôi cá.
|
|
236
|
Barrier, pneumatic-
|
Hàng rào bọt khí
|
|
Xem Màn bọt khí (Air bubble curtain).
|
|
237
|
Baseline study
|
Nghiên cứu cơ bản
|
|
Nghiên cứu một quần thể sinh vật tự nhiên hay môi trường sống của chúng để đưa ra cách xác định hiện trạng của quần thể hay môi trường tại một thời điểm - thường được tiến hành để mô tả hiện trạng đa dạng giống loài và phát triển quá mức, phản ánh sự thay đổi trong tương lai (thường là xu thế phát triển).
|
|
238
|
Basemap
|
Bản đồ nền
|
|
Một tập số liệu địa hình được thể hiện trên bản đồ cung cấp cho người sử dụng một hệ thống dữ liệu tham khảo hay thông tin ngữ cảnh.
|
|
239
|
Basin
|
Lưu vực
|
|
(a) Một vùng trũng, tự nhiên hay nhân tạo, chứa nước. Trong nuôi trồng thủy sản: cơ sở hạ tầng để nuôi như ao, mương xây nước chảy hay bể. (RT: dụng cụ chứa nước nhỏ).
(b) Trong thủy học: Tổng diện tích đất được tiêu nước nhờ vào một con sông hay những nhánh của nó.
|
|
240
|
Basin, artesian-
|
Vùng chứa nước chịu áp lực
|
|
Một vùng chứa nước dưới lòng đất, trong đó nước chịu một áp lực và bị giữ lại giữa những địa tầng không thấm nước.
|
|
241
|
Basin, catch-
|
Vũng thu cá
|
|
Trong những ao có khả năng tháo cạn hết nước có một vùng sâu nhất để thu hoạch cá trước cống tháo nước, thường có khả năng tháo cạn để bắt hết những cá lớn một cách dễ dàng.
|
|
242
|
Basin, catchment-
|
Vùng trũng hứng nước mưa
|
|
Xem Vùng trũng tháo nước (Basin, drainage).
|
|
243
|
Basin, drainage-
|
Vùng trũng tháo nước
|
|
Vùng có một cống tháo nước chung để tháo nước tầng mặt do nước mưa tích tụ.
|
|
244
|
Basin, harvesting-
|
Vũng thu cá
|
|
Một công trình xây dựng để thu cá trong ao hay hồ chứa nó nằm bên ngoài cống tháo nước.
|
|
245
|
Basin, river-
|
Lưu vực sông
|
|
Xem Vùng trũng tháo nước (Basin, drainage).
|
|
246
|
Basin, sedimentation-
|
Bể lắng
|
|
Công trình xây dựng kiểm soát nước được thiết kế đặc biệt để nâng cao chất lượng nước bằng cách loại bỏ những vật chất vô cơ, chẳng hạn như bùn, cát mịn ở vực nước có độ đục cao. Công trình này thu được kết quả do giảm vận tốc nước chảy vừa đủ cho phép những hạt đất sa lắng. Công trình được đặt tại cống cấp nước hay cống thoát nước của trang trại.
|
|
247
|
Basin, settling-
|
Bể lắng
|
|
Xem Bể lắng (Basin, sedimentation).
|
|
248
|
Basin, stilling-
|
Bể lắng
|
|
Công trình xây dựng kiểm soát nước thường được dùng để làm giảm lưu tốc khi nước mới chảy ra khỏi vòi xả của máy bơm, trước khi đi vào kênh mương. Công trình cũng có thể được dùng để làm lắng bùn đất nếu thiết kế một cách thích hợp.
|
|
249
|
Basket
|
Cái giỏ, rọ
|
|
Xem Rọ, đó (Pot).
|
|
|
250
|
Beach
|
Bãi biển
|
|
Một vùng hay một bãi không ổn định, không vững chắc (ví dụ như cát, sỏi) dọc theo bờ biển mà thường bị di chuyển bởi sóng, gió và dòng nước thủy chiều.
|
|
251
|
Bed
|
Nền, bãi
|
|
Vùng nền tự nhiên được chuẩn bị có hoặc không có những công trình phụ trợ, thường là ở ven biển dùng để nuôi hay lưu giữ con hàu.
|
|
252
|
Bed, culture-
|
Bãi nuôi trồng
|
|
Xem Nuôi động vật thân mềm (Parc, culture)
|
|
253
|
Bed, natural-
|
Bãi tự nhiên
|
|
Bãi đất, cát tự nhiên hay bãi sinh vật sống đáy (như trai, hàu, nhím biển). Những bãi tự nhiên có thể được khai thác như đánh cá; riêng những bãi hàu, trai có thể còn được sử dụng như là nguồn giống và vì thế các loài nhuyễn thể (trai, hàu) có thể là đối tượng của các chương trình phát triển nguồn lợi tự nhiên.
|
|
254
|
Bed, storage-
|
Bãi chứa
|
|
Khu vực nằm ở cận trên vùng trung triều được chuẩn bị đặc biệt, ở đó các loài động vật nhuyễn thể được thu hoạch và chứa tạm thời trước khi xử lý để bán.
|
|
255
|
Beel
|
Hồ chứa nước nhỏ
|
|
Ở Bangladesh, một hồ nhỏ nửa kín, có nước quanh năm hay theo mùa, có hình dạng giống như cái đĩa và được xây dựng thành một thủy vực dùng chung của cộng đồng.
|
|
256
|
Bench-mark
|
Điểm mốc
|
|
Một điểm trên mặt đất cố định đã được xác định hay một điểm cao giả định được dùng là điểm địa hình bắt đầu điều tra hay để làm một điểm tham khảo trong khi xây dựng một hệ thống nuôi trồng thủy sản.
|
|
257
|
Bench-mark, temporary-
|
Điểm mốc tạm thời
|
|
Một điểm mốc chỉ được dùng trong thời gian ngắn, nó không phải là điểm cố định để tham khảo.
|
|
258
|
Benefit-cost ratio
|
Tỷ suất lợi nhuận
|
|
Giới hạn khấu trừ giá trị dự kiến trong phân tích dự án (thường là công khai) được xác định là giá trị lợi nhuận hiện thời chia cho giá chi phí hiện thời. Tiêu chuẩn lựa chọn là chấp nhận tất cả những dự án độc lập có tỷ lệ (lợi nhuận chia cho chi phí) bằng 1 hay lớn hơn.
|
|
259
|
Benthic
|
Sinh vật đáy
|
|
Sinh vật bắt gặp ngẫu nhiên trên nền đáy của một thủy vực.
|
|
260
|
Benthos
|
Sinh vật đáy
|
|
Sinh vật sống trên hoặc trong nền các chất lắng đọng của thủy vực.
|
|
261
|
Bentonite
|
Đất sét có hàm lượng khoáng chất cao
|
|
Đất sét có hàm lượng khoáng chất cao, thường đặc trưng bởi khả năng nở ra cao khi ngậm nước, thường được dùng để gia cố bờ ao khi ao bị mất nước do bị thẩm lậu quá cao.
|
|
262
|
Berm (a)
|
Bờ (hào, mương)
|
|
Xem Đê/bờ (Dike)
|
|
|
263
|
Berm (b)
|
Bờ (cát bãi biển)
|
|
Trong vùng bờ biển: Một dải cát, sỏi tự nhiên được tích tụ lại do sóng xô bờ nằm ngay phía trên mức nước triều cao nhất.
|