Ký hiệu
tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
THI CÔNG & NGHIỆM THU
|
Các vấn đề chung
|
TCVN 4055:2012
|
Tổ chức thi công
|
TCVN 4087:2012
|
Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
|
TCVN 4091:1985
|
Nghiệm thu các công trình xây dựng
|
TCVN 4252:2012
|
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4517:1988
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sữa chữa lớn. Yêu cầu chung
|
TCVN 5593:2012
|
Công tác thi công tòa nhà. Sai số hình học cho phép
|
TCVN 5637:1991
|
Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 5638:1991
|
Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
TCXD 65:1989
|
Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng
|
TCVN 9259-8:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
|
TCVN 9259-1:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9259-1:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9262 -1: 2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
|
TCVN 9262 -2: 2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo
|
TCVN 9261:2012
|
Xây dựng công trình- Dung sai- Cách thể hiện độ chính xác kích thước- Nguyên tắc và thuật ngữ
|
Công tác trắc địa
|
TCVN 9360:2012
|
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây dựng. Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
|
Công tác đất, nền, móng
|
|
TCVN 4447: 2012
|
Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9361:2012
|
Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu
|
Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng
|
TCVN 4085:1985
|
Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4459:1987
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng
|
TCXDVN 336:2005
|
Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Bê tông cốt thép toàn khối
|
TCVN 4453:1995
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 5724:1993
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8828:2011
|
Bê tông – Yêu cầu dưỡng ẩm tự nhiên
|
TCVN 9340:2012
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
TCVN 9341:2012
|
Bê tông khối lớn . Thi côngvà nghiệm thu
|
TCVN 9343:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Hướng dẫn công tác bảo trì
|
TCVN 9344:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép . Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
|
TCVN 9345:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
TCVN 9392:2012
|
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
|
Kết cấu thép
|
TCVN 5017-1:2010
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 1: Các quá trình hàn kim loại
|
TCVN 5017-2:2010
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vẩy cứng và các thuật ngữ liên quan
|
TCVN 8789:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8790:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9276:2012
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công
|
Công tác hoàn thiện
|
TCVN 4516:1988
|
Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 5674:1992
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 8264:2009
|
Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 9377-1:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng
|
TCVN 9377-2:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 2: Công tác trát trong xây dựng;
|
TCVN 9377-3:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng;
|
Hệ thống cấp thoát nước
|
TCVN 4519:1988
|
Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 5576:1991
|
Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật
|
TCVN 6250:1997
|
Ống polyvinyl clorua cứng dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt
|
TCXD 76:1979
|
Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước
|
Hệ thống cấp điện, chống sét, chiếu sáng
|
TCVN 9385:2012
|
Chống sét cho các công trình xây dựng. Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.
|
TCVN 9206:2012
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
|
TCVN 9207:2012
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9208:2012
|
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp.
|
AN TOÀN TRONG XÂY DỰNG
|
TCVN 2288:1978
|
Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất
|
TCVN 2292:1978
|
Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn.
|
TCVN 3146:1986
|
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn.
|
TCVN 3147:1990
|
Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung
|
TCVN 3153:1979
|
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy. Yêu cầu chung
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ. Yêu cầu chung.
|
TCVN 3288:1979
|
Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 4879:1989
|
Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
|
TCVN 5308:1991
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
|
TCVN 5587:2008
|
Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện
|
TCVN 8084:2009
|
Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện
|
TCXD 66:1991
|
Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước . Yêu cầu an toàn
|
TCXDVN 296.2004
|
Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn
|