Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.
(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Chương V. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP1
I. Giới thiệu về dự án:
1) Cơ sở pháp lý:
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội;
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng ;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành qui định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụmg vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án Nâng cấp trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Nâng cấp trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1232/QĐ-SXD ngày 30/6/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Nâng cấp trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Thừa Thiên Huế các hạng mục: Tháo dỡ công trình cũ và xây dựng một số hạng mục ở khu A: Nhà ở cán bộ trung đoàn, Nhà ăn 350 chỗ, Nhà để xe ô tô, xe đạp, xe máy trung đoàn, Kho hậu cần kỹ thuật, Nhà trực ban tiếp dân, Nhà để xe 2 bánh, San nền, Tường chắn đất, San nền khu B;
Căn cứ Quyết định số 1883/QĐ-BCH ngày 13/7/2016 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự toán gói thầu số 5: Xây lắp các hạng mục khu A: Nhà để xe ô tô, xe đạp, xe máy trung đoàn; kho hậu cần kỹ thuật; nhà trực ban tiếp dân; san nền trên diện tích xây dựng 03 hạng mục trên Công trình Nâng cấp trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Thừa Thiên Huế;
2) Dự án:
- Tên công trình: Nâng cấp trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và nguôn vốn huy động hợp pháp khác.
3) Địa điểm xây dựng: phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
4) Quy mô xây dựng:
-Nhà để xe ô tô, xe đạp, xe máy trung đoàn: Quy mô 1 tầng, 4 gian; diện tích xây dựng 212 m2, diện tích sàn 135 m2, bước gian B: 3,6m, nhịp L: 9m, cốt nền 0,3m. Kết cấu móng đơn BTCT đá 1x2 sử dụng cấp độ bền nén B15; Khung, dầm BTCT đá 1x2 sử dụng cấp độ bền nén B15; Tường bao che xây bằng gạch không nung 60x95x200mm vữa XM M50#, tường trát vữa XM M50# dày 15mm; mái lợp tôn tráng kẽm dày 0,45mm trên hệ xà gồ thép hình; nền BT đá 2x4 sử dụng cấp độ bền nén B15 dày 150mm; cửa đi dùng của sắt sơn chống gỉ 2 nước; hệ thống điệ đảm bảo yêu cầu sử dụng.
-Kho hậu cần, kỹ thuật: Quy mô gồm 1 tầng 5 gian, diện tích xây dựng 205 m2, diện tích sàn 146 m2, bước gian B: 3,6m, nhịp L: 6,3m, hiên rộng 1,5m, cốt nền 0,9m. Kết cấu móng đơn BTCT đá 1x2 sử dụng cấp độ bền nén B15; Khung, dầm BTCT đá 1x2 sử dụng cấp độ bền nén B15; Tường xây bằng gạch không nung 60x95x200mm vữa XM M50#, tường trát vữa XM M50# dày 15mm, trát trần vữa XM M75# dày 20mm; Sàn mái BTCT đá 1x2, cấp độ bền nén B15 dày 10cm, trên sàn mái có lợp tôn tráng kẽm dày 0,45mm trên hệ xà gồ thép hình, nền BT đá 2x4 sử dụng cấp độ bền nén B15 dày 150mm; cửa đi, cửa sổ dùng khung thép bịt tôn, sơn chống gỉ 2 nước, hoa sắt cửa sổ dùng thép đặc 14x14, hệ thống điện đảm bảo yêu cầu sử dụng.
-Nhà trực ban ban tiếp dân: Quy mô 1 tầng 3 gian, diện tích xây dựng 102 m2, diện tích sàn 55 m2, bước gian B: 3,6m + 1,5m + 4,8m, nhịp L: 5,2m, hiên rộng 1,5m, cốt nền 0,45m. Kết cấu móng băng xây gạch không nung 60x95x200mm vữa XM M75#, giằng móng BTCT đá 1x2, cấp độ bền nén B15; tường xây gạch không nung 60x95x200mm; Sàn mái đổ BTCT đã 1x2, cấp độ bền nén B15 dày 100mm, trên lợp tôn tráng kẽm trên hệ xà gồ thép hình; nền lát gạch men 500x500, dưới lót bê tông đá 4x6 cấp độ bền nén B12,5 dày 100mm, sàn phòng vệ sinh lát gạch chống trượt 300x300mm; hệ thống điện đảm bảo yêu cầu sử dụng.
-San nền khu A: Trên diện tích xây dựng 3 hạng mục nêu trên
5. Giới thiệu về gói thầu
a) Phạm vi công việc của gói thầu là xây lắp các hạng mục khu A: Nhà để xe ô tô, xe đạp, xe máy trung đoàn; kho hậu cần kỹ thuật; nhà trực ban tiếp dân; san nền trên diện tích xây dựng 03 hạng mục trên Công trình Nâng cấp trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Thời hạn hoàn thành: tối đa là 90 ngày.
II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng là 90 ngày.
III. Bảng tiên lượng mời thầu:
TT
|
Hạng mục công tác
|
Đơn
|
Khối
|
vị
|
lượng
|
I
|
Hạng mục chung
|
|
|
1
|
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
Khoản
|
1
|
2
|
Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu
|
Khoản
|
1
|
3
|
Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu
|
Khoản
|
1
|
4
|
Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
|
Khoản
|
1
|
5
|
Chi phí bảo trì Công trình
|
Tháng
|
12
|
6
|
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
Khoản
|
1
|
7
|
Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường
|
Khoản
|
1
|
8
|
Chi phí làm đường tránh
|
Khoản
|
1
|
9
|
Chi phí kiểm soát giao thông và bảo trì đường tránh
|
Tháng
|
24
|
10
|
Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
|
Khoản
|
1
|
II
|
Hạng mục xây lắp
|
|
|
1
|
Kho hậu cần kỹ thuật:
|
|
|
1
|
Đào móng bằng máy đào (80%M)
|
1 m3
|
81,042
|
|
Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp III
|
|
|
2
|
Đào móng cột, hố kiểm tra rộng >1m
|
1 m3
|
11,035
|
|
Chiều sâu >1m , Đất cấp III(20% TCông)
|
|
|
3
|
Đào móng băng có chiều rộng<=3m
|
1 m3
|
9,225
|
|
Chiều sâu <=2m , Đất cấp III(20% TCông)
|
|
|
4
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
|
1 m3
|
60,020
|
|
Độ chặt yêu cầu K=0.90
|
|
|
5
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
|
1 m3
|
41,180
|
|
Phạm vi <=1000m, Đất cấp III
|
|
|
6
|
Vận chuyển đất tiếp bằng ô tô tự đổ
|
1 m3
|
41,180
|
|
Cự ly 3km, Đất cấp III
|
|
|
7
|
Bê tông lót móng đá 4x6 M150
|
1 m3
|
8,964
|
8
|
GC thép móng d<=18mm
|
Tấn
|
0,308
|
9
|
Bê tông móng đá 1x2 M200
|
1 m3
|
8,380
|
10
|
Ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
|
1 m2
|
18,240
|
11
|
Xây móng gạch ko nung đặc(6x9.5x20)
|
1 m3
|
46,186
|
|
Dày > 30 cm,vữa XM M75
|
|
|
12
|
Bê tông dầm, giằng đá 1x2 M200
|
1 m3
|
7,492
|
13
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
1 m2
|
49,440
|
14
|
GC thép móng d<=10mm
|
Tấn
|
0,215
|
15
|
GC thép móng d<=18mm
|
Tấn
|
0,854
|
16
|
Bê tông cổ cột đá 1x2 M200
|
1 m3
|
1,536
|
17
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
1 m2
|
26,880
|
18
|
Đắp cát công trình đầm cóc K=0.9
|
1 m3
|
91,922
|
19
|
Bê tông nền nhà đá 4x6 M150
|
1 m3
|
12,256
|
20
|
Bê tông nền đá 1x2 M200
|
1 m3
|
15,337
|
21
|
Láng nền, sàn có đánh màu
|
1 m2
|
122,563
|
|
Dày 3 cm , Vữa M75
|
|
|
22
|
Đào móng cột, hố kiểm tra rộng >1m
|
1 m3
|
3,724
|
|
Chiều sâu <=1m , Đất cấp III
|
|
|
23
|
Bê tông đá dăm lót móng
|
1 m3
|
0,392
|
|
Vữa bê tông đá 4x6 M150
|
|
|
24
|
Đắp đất công trình đầm cóc K=0.9
|
1 m3
|
0,988
|
|
|
|
|
25
|
Xây BC gạch ko nung đặc(6x9.5x20)
|
1 m3
|
1,124
|
|
Dày <= 30 cm,vữa XM M75
|
|
|
26
|
Trát tường trong, dày 1.5 cm VXM75
|
1 m2
|
7,600
|
27
|
Láng nền, sàn có đánh màu
|
1 m2
|
2,000
|
|
Dày 2 cm , Vữa M75
|
|
|
28
|
Đào móng cột, hố kiểm tra rộng >1m
|
1 m3
|
2,774
|
|
Chiều sâu <=1m , Đất cấp III
|
|
|
29
|
Bê tông lót móng đá 4x6 M150
|
1 m3
|
1,480
|
30
|
Xây BC gạch ko nung đặc(6x9.5x20)
|
1 m3
|
2,040
|
|
Dày <= 30 cm,vữa XM M75
|
|
|
31
|
Láng nền, sàn có đánh màu
|
1 m2
|
25,999
|
|
Dày 2 cm , Vữa M75
|
|
|
32
|
Bê tông cột đá 1x2 M200
|
1 m3
|
4,176
|
33
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
1 m2
|
72,960
|
34
|
GC thép cột, d<=10 mm,cao<=4m
|
Tấn
|
0,152
|
35
|
GC thép cột, d<=18 mm,cao<=4m
|
Tấn
|
0,655
|
36
|
Bê tông dầm, giằng đá 1x2 M200
|
1 m3
|
10,130
|
37
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
1 m2
|
103,248
|
38
|
GC thép dầm, giằng d<=10 mm,cao<=4m
|
Tấn
|
0,364
|
39
|
GC thép dầm, giằng d<=18 mm,cao<=4m
|
Tấn
|
0,756
|
40
|
GC thép dầm, giằng d>18 mm,cao<=4m
|
Tấn
|
1,005
|
41
|
Bê tông sàn mái đá 1x2 M200
|
1 m3
|
19,374
|
42
|
Ván khuôn sàn mái
|
1 m2
|
225,320
|
43
|
GC thép sàn mái d<=10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
1,940
|
44
|
GC thép sàn mái d>10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,015
|
45
|
Bê tông đúc sẵn M200
|
1 m3
|
1,784
|
46
|
Ván khuôn nắp đan
|
1 m2
|
18,174
|
47
|
Cốt thép tấm đan,
|
1 tấn
|
0,240
|
|
|
|
|
48
|
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang
|
1 m2
|
28,032
|
|
Vữa XM M75
|
|
|
49
|
Lắp bê tông đúc sẵn,Pck<=250Kg
|
Cái
|
18,000
|
50
|
Lắp bê tông đúc sẵn,Pck<=50Kg
|
Cái
|
41,000
|
51
|
Sản xuất xà gồ bằng thép hình
|
Tấn
|
0,834
|
52
|
Lắp dựng xà gồ thép
|
Tấn
|
0,833
|
53
|
Sơn sắt thép các loại, 2 nước
|
1 m2
|
100,208
|
54
|
Xây tường gạch ko nung đặc(6x9.5x20)
|
1 m3
|
50,884
|
|
Dày <=30cm,Cao<= 4m,vữa XM M50
|
|
|
55
|
Xây tường gạch ko nung đặc(6x9.5x20)
|
1 m3
|
0,355
|
|
Dày <=11cm,Cao<= 4m,vữa XM M50
|
|
|
56
|
Đào móng băng có chiều rộng<=3m
|
1 m3
|
32,136
|
|
Chiều sâu <=1m , Đất cấp III
|
|
|
57
|
Đắp đất công trình đầm cóc K=0.85
|
1 m3
|
32,136
|
58
|
Phòng chống mối bên ngoài công trình
|
m3
|
20,640
|
|
(ĐM 15L Lenfos 50EC/m3)
|
|
|
59
|
Phòng chống mối bên trong công trình
|
m3
|
11,496
|
|
(ĐM 15L Lenfos 50EC/m3)
|
|
|
60
|
Phòng chống mối tường công trình
|
m2
|
|
|
(ĐM 2L Lenfos 50EC/m2)
|
|
|
61
|
Phòng chống mối nền công trình
|
m2
|
78,400
|
|
(ĐM 3L Lenfos 50EC/m2)
|
|
|
62
|
Lợp mái tôn sóng vuông 0.45mm
|
1 m2
|
192,429
|
63
|
Trát tường ngoài, bề dày 1.5 cm VXM50
|
1 m2
|
167,160
|
64
|
Trát tường trong, bề dày 1.5 cm VXM50
|
1 m2
|
391,140
|
65
|
Trát trần Vữa XM M75+ hồ dầu
|
1 m2
|
225,320
|
66
|
Trát xà dầm Vữa XM M75+ hồ dầu
|
1 m2
|
91,730
|
67
|
Trát trụ, cột Dày 1.5 cm, Vữa XM M75
|
1 m2
|
67,708
|
68
|
Đắp phào đơn Vữa XM M75
|
1 m
|
57,380
|
|
+ Sênô
|
|
|
69
|
Đắp gờ chắn nước Vữa XM M75
|
1 m
|
52,640
|
|
+ Sênô
|
|
|
70
|
Láng sê nô, mái hắt, máng nước
|
1 m2
|
72,700
|
|
dày 1 cm, Vữa M75 2 lần
|
|
|
71
|
Quét Sika chống thấm mái
|
1 m2
|
36,350
|
72
|
Ngâm nước xi măng
|
1 m2
|
36,352
|
|
+ Sênô
|
|
|
73
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
1m2
|
711,900
|
|
1 nước lót,2 nước phủ,k bả sơn JOTON hoặc tương đương
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |