Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-cp ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 5.1 Mb.
trang1/37
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích5.1 Mb.
#4781
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   37

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 01/2006/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2006 

QUYẾT ĐỊNH

DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 19/03/1996 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 323/2005/QĐ-TTg ngày 07/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn thời hạn hiệu lực của Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,


QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam theo yêu cầu chất lượng.

2. Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo và hết hiệu lực sau ngày 30/04/2006.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.




KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

DANH MỤC

THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM


Hà Nội, tháng 01 năm 2006


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********

DANH MỤC


NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BNN ngày 06 tháng 01 năm 2006)

Tên nguyên liệu

Yêu cầu chất lượng

1- Ngô :

- Ngô hạt

- Ngô mảnh

- Ngô bột



- Màu, mùi đặc trưng của ngô, không có mùi chua, mùi mốc.

- Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 100.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.


2- Thóc, gạo:

- Thóc


- Tấm

- Cám gạo các loại



- Màu, mùi đặc trưng của thóc, tấm, cám, không có mùi chua, mốc.

- Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng:

+ Đối với thóc, tấm, không lớn hơn 12.

+ Đối với cám, không lớn hơn 13.


3- Lúa mì :

- Mì hạt


- Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi)

- Cám mì (dạng bột hoặc viên)




- Màu, mùi đặc trưng của lúa mì, bột mì, cám mì, không có mùi chua, mùi mốc.

- Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng:

+ Dạng hạt, bột, không lớn hơn 12.

+ Đối với cám, không lớn hơn 13.


4- Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương...)

- Dạng hạt

- Dạng bột

- Cám


- Màu, mùi đặc trưng theo từng loại, không có mùi chua, mốc.

- Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng:

+ Dạng hạt, bột, không lớn hơn 12.

+ Đối với cám, không lớn hơn 13.


5- Sắn khô:


- Màu, mùi đặc trưng của sắn, không có mùi chua, mốc.

- Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 12.


6- Đậu tương:

- Đậu tương hạt

- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ)

- Khô dầu đậu tương



- Màu, mùi đặc trưng của đậu tương, không có mùi chua, mùi mốc.

- Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.

- Đối với bột đậu tương, khô dầu đậu tương hoạt độ urê, tính theo mg N/1 phút ở 30oC từ 0,05- 0,35.



7- Các loại khô dầu khác:

- Khô dầu lạc

- Khô dầu cọ

- Khô dầu hạt cải

- Khô dầu vừng

- Khô dầu hướng dương

- Khô dầu lanh

- Khô dầu dừa

- Khô dầu bông

- Khô dầu lupin



- Màu, mùi đặc trưng của từng loại khô dầu, không có mùi chua, mốc.

- Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 100.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 12.


8- Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:

- Bột cá


- Bột vỏ sò

- Bột đầu tôm

- Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản


- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10.

- E.coli, Salmonella: Không có

- Bột cá chỉ nhập loại:

+ Hàm lượng Protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60.

+ Hàm lượng muối Natri clorua (NaCl), tính theo % khối lượng, không lớn hơn 3.

+ Hàm lượng Nitơ bay hơi tổng số, tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 130.



9- Nguyên liệu có nguồn gốc động vật:

- Bột xương

- Bột thịt xương

- Bột sữa gầy

- Bột máu

- Bột lông vũ

- Bột phụ phẩm chế biến thịt


- Độ ẩm, tính theo % khối lượng:

+ Đối với sữa gầy, không lớn hơn 5.

+ Đối với các loại khác, không lớn hơn 10.

- E.coli, Salmonella: Không có

- Khi nhập khẩu các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật phải thực hiện các quy định theo Pháp lệnh thú y.


10- Các axít amin tổng hợp:

- L-Lysine

- DL- Methionine

- Threonine (L-Threonine...)

- Triptophan

- Các axít amin tổng hợp khác



- Theo chất lượng ghi trong hợp đồng


11- Dầu, mỡ:

- Dầu thực vật

- Dầu cá

- Mỡ


- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 0,5.

- Chất béo, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 98.



12- Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn:

- Vitamin A

- Vitamin E

- Vitamin D3

- Các loại Vitamin đơn khác


- Theo chất lượng ghi trong hợp đồng


13. Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets).

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

- Hàm lượng Protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 17.

- Hàm lượng chất xơ hoà tan trong môi trường axít (ADF), tính theo % khối lượng, không lớn hơn 33.

- Hàm lượng chất xơ hoà tan trong môi trường trung tính (NDF), tính theo % khối lượng, không lớn hơn 44.




14. Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers dry grains).

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

- Hàm lượng Protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 25.

- Hàm lượng xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 12.

- Dạng: bột, mảnh, màu vàng.



15. Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett).

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 12.

- Hàm lượng Protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 12.

- Hàm lượng xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 38.

- Hàm lượng cát sạn, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 3.






KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG


tải về 5.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   37




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương