Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 8.8 Mb.
trang39/43
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.8 Mb.
#16928
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   43

23. Công ty odyssey export

STT

Tên và quy cách đóng Gói

NNước

Số đăng ký

1

M.B. Liquid Thùng 215kg

USA

ODEA-01-1/01

2

M.B. Powder Thùng 25kg

USA

ODEA-02-1/01

24. Công ty ameco-bios

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

EZF-150PS 1; 5; 25kg

ABU-01-1/02

2

EZF-150PT 1; 5; 25kg

ABU-02-1/02

3

EZF-300PW 1; 5; 25kg

ABU-03-1/02

Japan

1. Công ty Asahi Vet Japan

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Colistin 40 Bột 10; 20kg

ASA-1-4/01

2.

Colistin 100 Bột 10; 20kg

ASA-2-4/01

3.

Colistin Sulfat Bột 10; 20kg

ASA-3-4/01

2. Công ty Daii Chi fine Pharmaceutical

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

D-Calcium Pantothenate 10; 25kg/thùng

FUJI-1-6/01

2.

Pyridoxine Hydrochloride 10; 25kg/thùng

FUJI-2-6/01

3.

Daimenton Soda 20; 100g; 1; 10kg

FUJI-3-6/01

3. Công ty Kohkin Chemical

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

AL Purposes Premix Vitamin for Chicken

Thùng gỗ chống ẩm 50kg



KOC-1-1/01

4. Công ty KKyowa HHakko

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Threonine (L Threconine Feed Grade) Bột, 25kg/bao

MS-2-12/00

5. Công ty Meji seika Kaisha

TTT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Coli Meiji Bột 20kg

MJ-1-9/00

2.

Colistin Sulphate 2% Fine Granules Meiji Hạt mịn 100g

MJ-2-9/00

3.

Destonate 500 Bột 25kg

MJ-3-9/00

4.

Destonate 50 Bột 20kg

MJ-4-9/00

5.

Destonate 20 Bột 20kg

MJ-5-9/00

6. Công ty Nippon Soda

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

DL-Methionine Bột. Bao 25kg

NS-1-7/00

7. Công ty Scientific Feed Laboratory

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Amitetu Bột. Bao 25kg

SS-1-9/00

2.

Pacoma Lỏng, Bình 1; 18l, 180lít/ thùng

SS-2-9/00

3.

Pacoma 200 Lỏng. Bình 1; 18l

SS-3-9/00

4.

Trimixliquid Dung dịch uống, Bình 500ml; 5; 18l

SS-4-9/00

5.

Vitamin E 50% Bột, Bao 25kg

SS-5-9/00

8. Công ty Sumitomo Chemical

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

DL-MMethionine Bột 25kg

SM-1-12/00

2.

Biotin - F2 Bột 1, 5kg

SM-2-12/00

9. Công ty Kitasato Institute

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Live Hog Cholera Vaccine Lọ 20; 50liều

KTS-1-5/00

10. Công ty Nissan Chemical Industries

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Crente 1kg x 40

NCIJ-1-3/02

South of Africa

1. Công ty Kynochi Laboratories

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Potafos 21 Bột 50kg

KN-1-5/01

2. Công ty IICA Laboratories

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

VirukiL Disinfectant Bình, Can 1; 5; 25lít

ICA-01-1/02

New Zealand

1. Công ty Bomac Laboratories

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Ferriade Inj 200ml

BLL-1-1/02

2.

Ferron 10 Inj 200ml

BLL-2-1/02

3.

Tylomix Bột 20kg

BLL-3-1/02

4.

Kaomide D Bột 250kg

BLL-4-1/02

5.

Soladeplus Bột 5kg

BLL-5-1/02

6.

Scourban Plus Nhũ dịch 50; 100; 250; 500ml

BLL-6-1/02

7.

Satongal Chai 20; 50; 100; 200; 250ml

BLL-7-6/02

8.

Tetravet Aerosol Chai 200g

BLL-8-7/02

9.

Feron 10+B12 Chai 100ml

BLL-9-3/02

France

1. Công ty Altavet

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Zaroxyl 200 Oral

Dung dịch uống, Chai 100; 1000; 5000ml



ATV-1-6/01

2. Công ty Biard

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Biaverm Viên 12viên/hộp

BA-2-6/01

2.

Biaprim Oral Solution Dung dịch uống 125; 250; 1000ml

BA-3-6/01

3.

Sodibio Inj 100ml

BA-4-6/01

4.

Pneumobiotique Bột 100g

BA-5-6/01

5.

Biadexane

BA-8-6/01

6.

Anthelminticide 15% Inj 100ml

BA-10-6/01

7.

Sodistrep Inj Nhũ dịch 100ml

BA-12-6/01

8.

Biaminthic 5% Oral Solution Dung dịch uống 250ml

BA-13-6/01

9.

Sodiazole Dung dịch uống 100ml

BA-14-6/01

10.

Sodiazot Dung dịch uống 100; 250; 1000ml

BA-16-6/01

11.

Biamycine 20% Inj 20; 100ml

BA-18-6/01

12.

Sodicon Oral Solution Dung dịch 1000ml

BA-19-6/01

3. Công ty Dox-al

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Robindox (Robenidine 6,6%) Dạng hạt 20kg

DA-1-1/01

2.

Cerqual Dry Bột. Bao 25kg

DA-3-1/01

3.

Cerqual Liquid Dung dịch. Thùng 220kg

DA-4-1/01

4.

Enterodox Bao 25kg

DA-5-1/01

5.

Clopen 25 Bao 25kg

DA-6-1/01

6.

Coccidox Bao 25kg

DA-7-1/01

4. Công ty Guyomarc'h

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Vitaflash Bột 0,1; 1; 2,5kg

GUY-1-7/01

2.

Covit Bột 100g; 1; 2,5kg

GUY-2-7/01

3.

TTS Bột 100g; 1; 5; 25kg

GUY-3-7/01

4.

Aniticoc Bột 100g; 1; 5kg

GUY-4-4/02

5.

Fongicide HC Guyomarc'h Bột 25kg

GUY-6-7/01

5. Công ty Merial (Rhône Merlieux - Rhône Poulenc)

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Aviffa RTI Vacxin vô hoạt 1000; 2000liều

RP-RM-1-1/01

2.

BEnewvaxidrop Vacxin vô hoạt 500; 1000liều

RP-RM-5-1/01

3.

Bioral H 120 1000; 10.000; 15.000liều

RP-RM-7-1/01

4.

Bipestos Vacxin Sống, đông khô 1000; 5000liều

RP-RM-8-1/01

5.

Bur 706 Vacxin Sống, đông khô 1000; 15.000liều

RP-RM-9-1/01

6.

Gumbopest Vacxin vô hoạt 500; 1000liều

RP-RM-10-1/01

7.

Gumboriffa Vacxin vô hoạt 500; 1000liều

RP-RM-12-1/01

8.

Haemovax Vacxin vô hoạt 500; 1000liều

RP-RM-13-1/01

9.

Hepatovax Vacxin Sống, đông khô 100; 500liều

RP-RM-14-1/01

10.

Lyomarek Vacxin Sống, đông khô 1000; 2000liều

RP-RM-15-1/01

11.

Myelovax Vacxin vô hoạt 100; 500; 1000liều

RP-RM-16-1/01

12.

Newvaxidrop Vacxin vô hoạt 500; 1000liều

RP-RM-18-1/01

13.

Aftopor Vacxin vô hoạt 20; 25liều

RP-RM-19-1/01

14.

Geskypur Vacxin vô hoạt 2; 20; 100ml

RP-RM-20-1/01

15.

Neocolipor Vacxin vô hoạt 5; 10; 25liều

RP-RM-23-1/01

16.

Parvovax Vacxin vô hoạt 1; 5; 25liều

RP-RM-24-1/01

17.

Parvoruvax Vacxin vô hoạt 1; 5; 25liều

RP-RM-25-1/01

18.

Tetradog 1; 10; 100liều

RP-RM-27-1/01

19.

Hexadog Vacxin Sống, đông khô 1; 10; 100liều

RP-RM-28-1/01

20.

Leuconrifelin 1; 10; 50liều

RP-RM-30-1/01

21.

Rabisin Vacxin vô hoạt 1; 100; 1000liều/lọ

RP-RM-31-1/01

22.

Aftovax Vacxin vô hoạt 100; 300ml/lọ

RP-RM-32-1/02

23.

Rhiniffa TT Vacxin vô hoạt 2; 10ml/lọ

RP-RM-35-1/02

24.

Diftosec CCT Vacxin Sống, đông khô 1000liều

RP-RM-36-1/02

25.

OVO 4 Vacxin vô hoạt 500; 1000 liều

RP-RM-37-1/02

26.

Palmivax Vacxin Sống 30; 150ml

RP-RM-38-1/02

27.

Cryomarex Vacxin Sống, đông khô 1000liều/lọ

RP-RM-39-1/02

28.

Imequyl 10% Bột 100g; 1kg

RP-RM-48-1/02

29.

Imequyl 20% Dung dịch uống 100; 500ml

RP-RM-49-1/02

30.

Imequyl 50% Bột 1kg

RP-RM-50-1/02

31.

BElcospira Bột 100g; 1kg

RP-RM-54-1/02

32.

Coyden 25 Bột 25kg

RP-RM-57-1/02

33.

Coyden F 99% Bột 50kg

RP-RM-58-1/02

34.

Trypamidium Bột 125mg; 1gg

RP-RM-61-1/02

35.

Vitaperos Bột 5; 100g

RP-RM-62-1/02

36.

Hematopan B12 Inj 50; 100; 250ml

RP-RM-63-1/02

37.

Frontline Khí dung 100; 250ml

RP-RM-64-1/02

38.

BMN Biotime Bột 100g; 1; 2,5kg

RP-RM- 91-1/01

39.

Cofacalcium Inj 250; 500ml

RP-RM-92-1/01

40.

Cofavit 500 Inj 50; 100ml

RP-RM-93-1/01

41.

Heparenol Dung dịch 1; 5l

RP-RM-94-1/01

42.

Oligoselen Vit EE Dung dịch uống 1; 5l

RP-RM-95-1/01

43.

Vetophos Dung dịch uống 1; 5l

RP-RM-96-1/01

44.

Vaxiduk Vacxin Sống, đông khô 100; 500liều

RP-RM-98-10/01

45.

Merisolone Inj 20; 50; 100ml

RP-RM-99-10/01

46.

Cloxamam Mỡ 9,1g/bơm tiêm

RP-RM-100-10/01

47.

Entero Porcelet Mỡ 12g/ bơm tiêm

RP-RM-101-10/01

48.

Sulfa 33 Inj 100; 500ml

RP-RM-102-10/01

49.

Ampidexalone Inj 100ml

RP-RM-103-10/01

50.

Ferro 2000 Inj 100ml

RP-RM-104-10/01

51.

Polystrongle Bột 100g; 1kg

RP-RM-105-10/01

52.

Oxytetra 10% Inj 100ml

RP-RM-106-10/01

53.

Remacycline Inj 100ml

RP-RM-107-10/01

54.

Super Layer Bột 100g

RP-RM-108-10/01

55.

Byodyl Inj 50; 100ml

RP-RM-109-10/01

56.

Coli Sultrix 50; 100ml; 1; 2; 5kg

RP-RM-110-10/01

57.

NP 8 Bột 100g; 1; 2; 5kg

RP-RM-111-10/01

58.

CRD 92 Bột 100g; 1; 2; 5kg

RP-RM-112-10/01

59.

SMP 25 Inj 50; 100ml

RP-RM-113-10/01

60.

Sultriject Inj 50; 100ml

RP-RM-114-10/01

61.

Cofafer Inj 50; 100ml

RP-RM- 143-1/02

62.

Aleccid 1l

RP-RM -144-1/02

63.

Iodavic 1,5kg

RP-RM -146-1/02

64.

Prophyl 1, 5l

RP-RM-146-1/02

65.

Trisulmix LLiquide 1, 5l

RP-RM -148-1/02

66.

Cofalac Bột 100g

RP-RM -149-1/02

67.

Cofacoli Bột 100g; 1; 2,5kg

RP-RM -150-1/02

68.

Phosretic Bột 100g

RP-RM -152-1/02

69.

Trisulmix Bột 100g; 1; 2,5kg

RP-RM -154-1/02

70.

Synevit Bột 100g; 1; 2,5kg

RP-RM -155-1/02

71.

COR 2 Vacxin vô hoạt nhũ dầu 500; 1000liều/lọ

RP-RM -156-1/02

72.

Aftopor/ BBOV Vacxin vô hoạt nhũ dầu 20; 50; 100liều/lọ

RP-RM -157-1/02

73.

Aninew Vacxin Sống, đông khô 500; 1000; 2500liều

RP-RM -158-1/02

74.

IBD Blen Vacxin Sống, đông khô 500; 1000; 00; 2500liều

RP-RM -159-1/02

75.

Pestiffa Vacxin Sống, đông khô 10; 25; 50liều/lọ

RP-RM -160-5/01

76.

Peni DHS Coophavet Inj Chai 100ml

RP-RM -161-5/01

77.

Chloram 10 Coophavet Inj Chai 100ml

RP-RM -162-5/01

78.

Butazone Inj Chai 100ml

RP-RM -163-5/01

79.

Aureomycine 24 viên/ lọ

RP-RM- 164-1/02

80.

Ketofen 10% 10; 50; 100ml/Chai

RP-RM- 165-1/02

81.

Imopest 500; 1000liều/Chai

RP-RM- 166-1/02

82.

Mycofax 25 –100-500 5 Chai/hộp

RP-RM -167-1/02

83.

Iodamam 10kg/Bình

RP-RM -168-1/02

84.

Akipor 6.3 Lọ 10; 25liều

MRA-169-1/02

85.

Nemovac 1000liều/lọ

MRA-170-1/02

86.

Homoserum 50ml

MRA-171-1/02

87.

Hyroesp Chai 5; 10; 25; 100 liều

MRA-173-5/01

88.

Heartgard PPlú CChewables Hộp 6 viên nnhai

MRA-174-5/01

89.

Ivomec Premix Gói 333gg

MRA-175-5/01

90.

Gallmycin Chai 227gg

MRA-176-5/01

91.

Ivomec Inj Chai 50ml

MRA-177-5/01

92.

Fronline spot on cat ống 1; 3; 6x0,5ml

MRA-178-1/02

93.

Fronline spot on dog ống 1; 3; 6x0,5ml

ống 1; 3; 6x1,34ml; ống 1; 3; 6x2,68ml



MRA-179-1/02

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 8.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương