Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Công ty Intercheme werken "De Adelaar" B.V



tải về 8.8 Mb.
trang35/43
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.8 Mb.
#16928
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   43

5. Công ty Intercheme werken "De Adelaar" B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

Limoxin –100 Lọ 100ml

ICW-1-12/00

2

TTCP Inj Lọ 100ml

ICW-2-12/00

3

Macrola -50 Lọ 100ml

ICW-3-12/00

4

Macrola -200 Lọ 100ml

ICW-4-12/00

5

Intertrim Lọ 100ml

ICW-5-12/00

6

Norflox –150 Lọ 100ml

ICW-6-12/00

7

Flumesol – 150 Dung dịch. Chai 100ml

ICW-7-12/01

8

Vitol - 140 100ml/lọ

ICW-9-12/01

9

Norflox - 200 Oral 500, 1000ml/Chai

ICW-10-12/01

10

Tiamulin 100ml/Chai

ICW-11-12/01

11

Interspectin-L 100ml/Chai

ICW-12-12/01

12

Pen - N 100ml/Chai

ICW-13-12/01

13

Pen - Strep 400 100ml/Chai

ICW-14-12/01

14

Biocillin 150 100ml/Chai

ICW-15-12/01

15

Limoxin – 200LA 100ml/Chai

ICW-16-12/01

16

Vitol - 450 100ml/Chai

ICW-17-12/01

17

Genta - 100 100ml/Chai

ICW-18-12/01

18

Introvit Inj 10; 50; 100; 250ml/Chai

ICW-19-12/01

19

Limoxim - 25 Spray 200ml/lọ

ICW-20-12/01

20

Flumesol – 200 Oral Lọ 100; 200; 500ml

Bình 1000; 5000ml



ICW-21-10/00

21

Doxin-200 WWS Gói (SSachets) 100; 500; 1000g

ICW-22-9/01

22

NNorflox-200 WWS Gói (SSachets) 100; 500; 1000g

ICW-23-9/01

23

Intrafer-100 B12 Lọ 100ml

ICW-24-9/01

6. Công ty Tesgofarm B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Tesgovit 5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g/Gói; 25kg/bao

BMN-1-1/02

7. Công ty Alfasan internation B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Alfatrim 24% Inj 100ml

AFSI-1-8/01

2.

Kanamycine 10% Inj 100ml

AFSI-2-8/01

3.

Oxytetracycline 10% Inj 100ml

AFSI-3-8/01

4.

Flumecol Inj 100ml

AFSI-4-8/01

5.

Lincomycin Inj 100ml

AFSI-5-8/01

6.

Vitamin BB.Complex BBGA 100ml

AFSI-6-8/01

7.

Corpulin 10ml

AFSI-7-8/01

8.

Vitamin AD3EE 100ml

AFSI-8-8/01

9.

Norfloxacin 10% 100ml

AFSI-9-8/01

10.

Norfloxacin 5% 100ml

AFSI-10-8/01

8. Franklin products International

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

Fra Oxy dry Bao 25kg

FKH-1-6/01

2

Fra Sal dry Bao 25kg

FKH-2-6/01

3

Fra Mould dry Bao 25kg

FKH-3-6/01

4

Fra Mould liquide Thùng 1000kg

FKH-4-6/01

5

Fra Axid dry Bao 25kg

FKH-5-6/01

6

Fra OX C Liquid Bao 25kg; thùng1000kg

FKH-6-6/01

9. Polymix B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

Polymix WP 12 Pig Grower Gói 1; 5; 10kg; Bao 25kg

PLM-1-11/01

2

Polymix WP 22 Broiler Gói 1; 5; 10kg; Bao 25kg

PLM-2-11/01

3

Polymix WP 10 Layer Gói 1; 5; 10kg; Bao 25kg

PLM-3-11/01

4

Polymix Vitainject Inj Chai 100ml

PLM-4-11/01

5

Polymix Tylo – Chlovit Inj Chai 100ml

PLM-6-11/01

6

Polymix Ampicoli Inj Chai 100ml

PLM-7-11/01

7

Plymix Vit AD3EE 500/75/50 Inj Chai 100ml

PLM-8-11/01

8

Polymix Vit AD3EE 120/60/40 Inj Chai 100ml

PLM-9-11/01

9

Disinfectant (thuốc sát trùng) Chai 100ml;Thùng 5lít

PLM-10-11/01

10. VEtImex animal health B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Cogentrim (Methoxasol - T) Chai 100ml; Bình 1; 5lít

VTMH-1-9/01

11. Công ty Nutrifeed Veghel

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Prelac Bao 25kg

NTF-1-12/01

12. Diosynth B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

Oxytocine USP XXI (nguyên liệu)

DS-1-7/01

13. Antar B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

Antar AD3EE Inj 500/75/50 Chai 100ml

ATH-1-3/01

2

Antar AD3EE Inj 120/60/40 Chai 100ml

ATH-2-3/01

3

Antar Iron + B12 Inj Chai 100ml

ATH-3-3/01

4

Antar Tylosin 30 Inj Chai 100ml

ATH-4-3/01

5

Antar Nofloxacin 20% Inj Chai 100ml

ATH-5-3/01

6

Antar Flumequine 50% WS Chai 250; 500; 1000ml

ATH-6-3/01

7

Antar Tylosin WS Chai 250; 500; 1000ml

ATH-7-3/01

14. Dutch farm veterinary pharmaceuticals B.V

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1

Iron Dextra 10% Lọ 50; 100ml

DUTCH-1-3/01

2

Iron Dextra 20% Lọ 50; 100ml

DUTCH-2-3/01

3

Trim/ Sul D 40/200 Inj Lọ 50; 100ml

DUTCH-3-3/01

4

Trim/ Sul M 40/200 Inj Lọ 50; 100ml

DUTCH-4-3/01

5

Thiamphenicol oral 10% Lọ 50; 100; 1000ml

Can 25 lít



DUTCH-5-3/01

Korea

1. Công ty chong ang biotech

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Ampi Coli 100g; 500g

CAC-1-1/01

2.

Ery Silfa 100g; 1kg

CAC-2-1/01

3.

Mold Killer 1; 25kg

CAC-3-1/01

4.

Permasol – AD3EEC 500; 1000ml

CAC-4-1/01

5.

Viamine 500; 1000ml

CAC-5-1/01

6.

CYC-100 100g; 1; 25kg

CAC-6-1/01

7.

Salinomycin 6% 25kg

CAC-7-1/01

8.

Permasol – 500 100g; 1; 10kg

CAC-8-1/01

9.

Niacin 20kg

CAC-9-1/01

10.

Vitamin E – 50% 20kg

CAC-10-1/01

11.

Coccirol - S Bột. Gói 10; 20g; Bao 10kg

CAC-11-4/01

12.

Methomix – Plus Bột. Gói 50; 100g; Bao 10; 25kg

CAC-12-4/01

13.

Methomix – WP Bột, Gói 20; 50; 100g; Bao 10; 25kg

CAC-13-4/01

14.

Terra Eg Pormula 100g/Gói

CAC-14-4/01

15.

Super Cyc Gói, Bao 1; 5; 10; 20; 25kg

CAC-15-11/01

16.

Larvicide Gói, Bao 500g; 1; 5; 10; 20kg

CAC-16-11/01

17.

E – Mycin Gói, Bao 100g; 1; 5; 10; 20kg

CAC-17-11/01

18.

Cyper Killer Gói, Bao 15; 30; 150; 300; 600g

CAC-18-11/01

19.

Zin-Methinonine Gói 10; 20; 30; 100g; 1kg

Bao 5; 10; 20kg



CAC-19-11/01

20.

Super Zin-Methi Gói, 20; 30; 100g; 1kg

Bao 5; 10; 20kg



CAC-20-11/01

21.

All-Treat Lọ 500ml

CAC-21-11/00

22.

Choong Ang Cocirol (AAmprol-20%) Bao, thùng 20kg

CAC-22-11/00

23.

P – mectin tablet 12mg/viên Lọ 50; 100; 150; 200 viên

CAC-23-11/00

24.

P-mmectin Premix Gói 333g; 1kg; Bao 5; 10; 20kg

CAC-24-11/00

25.

P-mectin Injection Lọ 50; 100; 200; 500ml

CAC-25-11/00

2. Công ty Eagle Chemical

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Collie. SP Bột 500g

EAG-2-2/02

2.

Tylosin 100 Inj 50ml

EAG-3-2/02

3.

Tylosin 200 Inj 20; 50; 100ml

EAG-4-2/02

4.

Ampicol Inj 50ml

EAG-5-2/02

5.

Dexacombi Inj 50ml

EAG-6-2/02

6.

Lesthonin CC Inj 50; 100ml

EAG-8-2/02

7.

Vitapoult AA Bột 100g

EAG-9-2/02

8.

Lincospec Inj 50;100ml

EAG-10-2/02

9.

Oxyvet 5% Inj Lọ 50; 100ml

EAG-11-11/00

10.

Ciprotil 25 Inj Lọ 20; 50; 100; 200ml

EAG-12-11/00

11.

Ciprotil Sol Chai 100; 500ml; 1; 5lít

EAG-13-11/00

12.

Sulmidin Inj Chai 100; 500ml

EAG-14-11/00

13.

Dexamethasone Inj Lọ 5; 20; 50; 100ml

EAG-15-11/00

14.

Diminal (thuốc trị KKST đường máu) Túi 2,36; 23,6g

EAG-16-11/00

3. Công ty Korea Microbiological Lab

STT

Tên và quy cách đóng Gói

Số đăng ký

1.

Amcicoli D – Inj 10; 50; 100; 500ml

KMB-1-10/01

2.

Aminovital High Inj 20; 50; 100ml

KMB-2-10/01

3.

KomikiL - 10 Bột 100g

KMB-3-10/01

4.

Tissue-Culture Rabies Vac 1; 2; 5; 10liều/ lọ

KMB-4-10/01

5.

IBD-VAC 1000liều/lọ

KMB-5-2/02

6.

Tylosulfacombi Bột 100g

KMB-6-2/02

7.

Sulfa 33 Inj 100ml

KMB-7-2/02

8.

Amoxylin Combi Bột 100g

KMB-8-2/02

9.

Erybactrim Bột 100g

KMB-9-2/02

10.

Protene Bột 100g

KMB-10-2/02

11.

Komi Tocovita Inj 100ml

KMB-11-2/02

12.

Erymycin Powder Bột 100g

KMB-12-2/02

13.

Komitril 100 Inj 20; 50; 100ml

KMB-13-2/02

14.

Komibiotril 25 Inj 10; 20; 50; 100; 200ml/Chai

KMB-14-10/01

15.

Komibiotril 50 Inj 10; 20; 50; 100; 200ml/Chai

KMB-15-10/01

16.

Komibiotril 100 Inj 10; 20; 50; 100; 200ml/Chai

KMB-16-10/01

17.

Komibiotril 100 Sol 100; 250; 500ml; 1; 5l/Chai

KMB-17-10/01

18.

HC Vac 2; 5; 10; 20; 50 liều/Chai

KMB-18-12/00

19.

Rabies Vaccine 1; 2; 3; 5; 10; 20 liều/lọ

KMB-19-12/00

20.

Komi Oxytocin Inj Lọ 10; 50ml

KMB-20-6/02

21.

Combicillin – LA, Inj Lọ 10; 20; 50; 100ml

KMB-21-6/02

22.

Komiserastress, Inj Lọ 10; 20; 50; 100ml

KMB-22-6/02

23.

Komiprednisolone, Inj Lọ 10; 20; 50; 100ml

KMB-23-6/02

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 8.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương