59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
59.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
163
Idilax
Acid mefenamic 250 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-21764-14
164
Nicnice 1000
Fenticonazol nitrat 1000 mg
Viên nang mềm đặt phụ khoa
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 2 viên
VD-21765-14
60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm(Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
60.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm(Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.(Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
61.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam(Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
167
Enalapril Stada 10 mg
Enalapril maleat 10 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-21768-14
61.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
168
Perindastad 4
Perindopril erbumin 4 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 30 viên
VD-21769-14
62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
62.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
169
Glycyl Funtumin hydrochlorid
Glycyl Funtumin Hydrochlorid
Nguyên liệu Bột kết tinh
60 tháng
TCCS
Lọ 30 gam
VD-21770-14
170
Xylogen
Mỗi 15 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 15mg
Dung dịch xịt mũi
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 15 ml
VD-21771-14
63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế(Đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
63.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế(Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
171
Bitalvic
Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
VD-21772-14
64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3(Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng - Việt Nam)
64.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3(Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng - Việt Nam)