Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco



tải về 0.59 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích0.59 Mb.
#37467
1   2   3   4   5   6   7   8

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Firstxil 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói

VD-21689-14

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

GP-Salbutamol 2,5 mg/5 ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 2,5 mg/5 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5 ml

VD-21690-14

90

GP-Salbutamol 5 mg/5 ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5 mg/5 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5 ml

VD-21691-14

91

Insaron 200 DST

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21692-14

92

Nước cất pha tiêm 10 ml

Nước cất pha tiêm 10 ml

Dung môi pha tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 50 ống x 10ml

VD-21693-14

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Superbrain

Citicoline (dưới dạng Citicoline natri) 300 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VD-21694-14

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Hoài sơn phiến

Hoài sơn

Phiến sấy

24 tháng

DĐVN IV

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg

VD-21695-14

95

Ma hoàng

Ma hoàng sấy khô

Dược liệu sấy khô

24 tháng

DĐVN IV

Túi 0,5kg; 1 kg; 2kg; 5kg

VD-21696-14

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Piromax

Piroxicam 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21697-14

97

Piromax

Piroxicam 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-21698-14

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Ceftizoxim 2g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-21699-14

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Zalrinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21700-14

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Actadol codein 30 "S"

Paracetamol 500 mg; Codein phosphat 30mg

Viên sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 5, 10 vỉ xé x 4 viên

VD-21701-14

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Ambron

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-21702-14

102

Diclofenac 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-21703-14

103

Vadol Codein

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 30mg

Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-21704-14

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Aceclofenac T/H

Aceclofenac 100 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21705-14

105

Vitamin B complex

Mỗi ống 2ml chứa: Thiamin HCl 1 mg; Pyridoxin HCl 4 mg; Nicotinamid 40 mg; Riboflavin natri phosphat 4 mg; Dexpanthenol 6 mg

Dung dịch thuốc tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml

VD-21706-14

106

Xacimax new

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 250 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21707-14

36.2. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Hoạt huyết Thephaco

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (Tương đương với: Đương quy 300mg, Sinh địa 300mg, Xuyên khung 60mp, Ngưu tất 140mg, ích mẫu 140mg) 165,33 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-21708-14

108

Ích mẫu hoàn

1 túi 6g hoàn cứng chứa: Cao đặc ích mẫu (tương đương với 1,86g ích mẫu) 0,186 g; Cao đặc ngải cứu (tương đương với 1,5g ngải cứu) 0,3 g; Hương phụ chế 3 g; Đương quy 0,48 g

Hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 túi x 6g hoàn cứng

VD-21709-14

109

Kim tiền thảo

Cao đặc kim tiền thảo (tương đương 2400mg kim tiền thảo) 120 mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 100 viên

VD-21710-14

110

Thanh huyết đan

Mỗi viên hoàn chứa: Hà thủ ô chế 156 mg; Sơn tra 156 mg; Liên diệp 78 mg; Trạch tả 156 mg; Thảo quyết minh 156 mg

Hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 20 túi x 16 hoàn, hộp 1 lọ x 320 hoàn

VD-21711-14


tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương