Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar



tải về 0.59 Mb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích0.59 Mb.
#37467
1   2   3   4   5   6   7   8

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Nady- spasmyl

Simethicon 80mg; Alverin citrat 60mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21623-14

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-21624-14

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Loperamid

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21625-14

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Eudoxime 100

Cefnodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21626-14

26

Eudoxime 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21627-14

27

Isavent

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VD-21628-14

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Bidivit AD

Retinyl palmitat 5000 IU; CholecalciferoI 400 IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

VD-21629-14

29

Canpaxel 100

Paclitaxel 100mg/16,7ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 16,7ml

VD-21630-14

30

Canpaxel 30

Paclitaxel 30mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 5ml

VD-21631-14

31

Clyodas 300

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VD-21632-14

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Đ/c: Lầu 2, Khu 2F-C1, tòa nhà Mirae Bussiness Centrer, 268 Tô Hiến Thành, P15, Q10, Tp.HCM - Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Tendipoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3 g

VD-21633-14

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Cemofar 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-21634-14

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Ceditax 90

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 90 mg

Thuốc bột để uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,5g

VD-21635-14

35

Celormed 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21636-14

36

Celormed 500

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP34

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21637-14

37

Tytdroxil 250

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP34

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21638-14

17.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Brezimed

Gemfibrozil 600 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-21639-14

39

Dom-Montelukast 4 (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21640-14

40

Dom-Montelukast FC (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21641-14

41

Glodas 180

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-21642-14

42

Glotadol 150

Paracetamol 150 mg

Thuốc bột để uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói, 20 gói x 2g

VD-21643-14

43

Metelmic

Acid mefenamic 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2013

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên

VD-21644-14

44

Montegol 4 (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-21645-14

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN, Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Remucos

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21646-14

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Augclamox 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,5g

VD-21647-14

47

Aukamox

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1,5g

VD-21648-14

48

Bổ can tiêu độc Livsin-94

200 mg cao đặc hỗn hợp các dược liệu tương ứng với: Diệp hạ châu 1500 mg; Chua gút 250 mg; Cỏ nhọ nồi 250 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21649-14

49

Calcido

Calci gluconat 500 mg; Vitamin D3 200 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên

VD-21650-14

50

Gartrinal

Metronidazol 500 mg; Nystatin IU; Neomycin sulfat 65.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-21651-14

51

Ibaliver-H

Cao đặc Actiso (tương đương 2g Actiso) 200 mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 1,5g Rau đắng đất) 150 mg; Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương 0,15g Bìm bìm biếc) 15 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-21652-14

52

Ibaxacin 1g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 1g

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21653-14

53

Vinpocetin 5 mg

Vinpocetin 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 25 viên

VD-21654-14


tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương