48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
138
|
Đan sâm tam thất
|
Cao đặc đan sâm 100mg; Bột tam thất 70mg
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
|
VD-21738-14
|
139
|
Thuốc trị viêm gan - tiêu độc Boganic BC
|
Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 2g diệp hạ châu đắng) 0,25g
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
|
VD-21739-14
|
140
|
Thuốc trị viêm gan - tiêu độc Livbilnic
|
Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 2g diệp hạ châu đắng) 0,25g
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
|
VD-21740-14
|
49. Công ty đăng ký: Công ty CP US pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
49.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
141
|
Cefdinir 300-US
|
Cefdinir 300 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-21742-14
|
50. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
50.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
142
|
Auliplus
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10 mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-21743-14
|
51. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
51.1. Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
143
|
Alpha Chymotrypsin
|
Chymotrypsin (tương đương với 21 microkatals) 4,2 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21744-14
|
144
|
Befadol codein fort
|
Paracetamol 500 mg; Codein monohydrat (tương đương 30 mg Codein phosphat) 23,43 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên
|
VD-21745-14
|
145
|
Hepatymo
|
Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21746-14
|
52. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
52.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
146
|
Di- ansel 8
|
Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg
|
Viên nang cứng
|
48 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21747-14
|
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
53.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
147
|
Nước cất pha tiêm vô trùng
|
Nước cất pha tiêm 100ml
|
Dung môi pha tiêm
|
36 tháng
|
BP 2010
|
Chai nhựa 100ml
|
VD-21748-14
|
54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: 96-98 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
54.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
148
|
Cốm bổ tỳ P/H
|
10 gam cốm chứa: Sa nhân 1,2g; Liên nhục 1,2g; Hoài sơn 0,8g; Mạch nha 0,8g; Ý dĩ 0,8g; Cao các dược liệu (tương đương với Đảng sâm 3,4g; Bạch truật 3,4g; Bạch linh 3,4g; Cát cánh 2,0g; Cam thảo 1,6g; Trần bì 1,6g) 3,0g
|
Thuốc cốm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 5g. Hộp 10 gói x 10g
|
VD-21749-14
|
149
|
Đại tràng hoàn co thắt P/H
|
Mỗi viên hoàn cứng chứa: Nhân sâm 41 mg; Bạch truật 33 mg; Chỉ xác 25 mg; Mộc hương 21 mg; Hoàng kỳ 21 mg; Chích cam thảo 16 mg; Bạch linh 16 mg; Sơn tra 8 mg; Đinh hương 4 mg
|
Viên hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 360 viên
|
VD-21750-14
|
150
|
Hoàn tiêu dao P/H
|
Mỗi viên hoàn cứng chứa: Sài hồ 20 mg; Bạch thược 20 mg; Bạch linh 20 mg; Đương quy 19 mg; Bạch truật 19 mg; Chi tử 15 mg; Cam thảo 15 mg; Mẫu đơn bì 15 mg; Bạc hà 4 mg; Gừng tươi 22 mg
|
Viên hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 360 viên
|
VD-21751-14
|
151
|
Long huyết P/H
|
Cao khô huyết giác 9,5g/15g
|
Cao thuốc
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g
|
VD-21752-14
|
152
|
Sâm nhung bổ thận P/H
|
Mỗi viên hoàn mềm chứa: Thục địa 1,16g; Hoài sơn 0,39g; Đương quy 0,39g; Liên nhục 0,39g; Ba kích 0,27g; Hà thủ ô đỏ 0,27g; Bách hợp 0,27g; Bạch linh 0,27g; Thỏ ty tử 0,19g; Bạch truật 0,16g; Đảng sâm 0,16g; Xuyên khung 0,16g; Nhục thung dung 0,12g; Viễn chí 0,08g; Nhân sâm 0,04g; Nhung hươu 0,02g; Cam thảo 0,02g; Cao ban long 0,03g; Cao các dược liệu (tương đương với Cẩu tích 0,16g; Trạch tả 0,16g; Đỗ trọng 0,16g; Câu kỷ tử 0,2g; Tục đoạn 0,24g) 0,11g; Mật ong vđ 9g
|
Hoàn mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 12 hoàn x 9g. Hộp 10 hoàn x 9g
|
VD-21753-14
|
153
|
Thận khí hoàn P/H
|
Mỗi viên hoàn mềm chứa: Xa tiền tử 85 mg; Nhục quế 15 mg; Hoài sơn 55 mg; Cao đặc các dược liệu (tương đương với Thục địa 112 mg; Sơn thù 56 mg; Phục linh 42 mg; Mẫu đơn bì 42 mg; Trạch tả 42 mg; Ngưu tất 42 mg; Phụ tử chế 14 mg) 70 mg; Mật ong vđ 1 viên
|
Hoàn mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 360 hoàn, 480 hoàn
|
VD-21754-14
|
154
|
Thuốc ho P/H
|
Mỗi gói 5g hoàn cứng chứa: Trần bì 1,5g; Bán hạ nam 1,5g; Bạch linh 0,9g; Cam thảo 0,4g; Sinh khương 0,6g
|
Viên hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 5g
|
VD-21755-14
|
55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
55.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
155
|
L-Tyrox 100
|
Levothyroxin natri 100mcg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21756-14
|
156
|
NaIidixic-500
|
Nalidixic acid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21757-14
|
56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
56.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
157
|
Cao lạc tiên
|
Mỗi 80ml chứa: Lạc tiên 40g; Vông nem 24g; Lá dâu 82
|
Cao lỏng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml
|
VD-21758-14
|
57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)
57.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
158
|
Juvenol
|
Cao đặc Ích mẫu (10:1) 0,2g; Cao đặc Hương phụ (10:1) 0,05g; Cao đặc Ngải cứu (10:1) 0,05g
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ 100 viên
|
VD-21759-14
|
58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
58.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
159
|
Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea)
|
Candesartan Cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21760-14
|
160
|
Shinpoong Gentri-sone (SXNQ của Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea)
|
Mỗi 10 gam chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10 mg
|
Kem bôi da
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 10 gam, 20 gam
|
VD-21761-14
|
161
|
SP Glimepiride (SXNQ: Shin Poong Pharmaceutical CO., Ltd; Địa chỉ: 7-Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
|
Glimepirid 2mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
JP 16
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21762-14
|
162
|
SP Sulpiride
|
Sulpirid 50mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
JP 16
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21763-14
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |