Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa



tải về 0.59 Mb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích0.59 Mb.
#37467
1   2   3   4   5   6   7   8

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Remint - S fort

Gel nhôm hydroxyd khô 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg

Viên nén nhai

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 chai 100 viên

VD-21655-14

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Medi-Paroxetin

Paroxetin 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21656-14

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Cefaclor 125mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 1,4g

VD-21657-14

57

Midaclo 125

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 1,4g

VD-21659-14

58

Midantin 250/31,25

Mỗi gói chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói 1,5g

VD-21660-14

59

Midantin 250/31,25

Mỗi viên chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

VD-21661-14

22.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Cepemid 1,5g

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 0,75g; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 0,75g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-21658-14

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

C - Calci

Vitamin C 1000mg; Calci carbonat (ion calci 240mg) 600mg

Viên nén sủi bọt

30 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 viên

VD-21662-14

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Cardigix 20

Enalapril maleat 20mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21663-14

63

Cardigix 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21664-14

64

Cerepax 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21665-14

65

Cerepax 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21666-14

66

Cetabudol

Paracetamol 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21667-14

67

Dobutil plus

Perindopril tert-butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21668-14

68

Duomeprin 40

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-21669-14

69

Ketocrom 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-21670-14

70

Levecetam 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21671-14

71

Levecetam 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21672-14

72

Lomepen 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên

VD-21673-14

73

Metopar 30

Lansoprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8.5% (kl/kl) lansoprazol) 30mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-21674-14

74

Metozamin 500

Metformin HCl 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21675-14

75

Opecipro 500

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl.H2O) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21676-14

76

Opesartan

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21677-14

77

Opeverin

Mebeverin HCl 135mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21678-14

78

Opeviro 400

Ribavirin 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 6 vỉ x 5 viên

VD-21679-14

79

Ozaform 500

Metformin HCl 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21680-14

80

Spiramox 1.5 MIU

Spiramycin 1,5 MIU

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim

VD-21681-14

81

Trigenic

Chymotrypsin 4200 đơn vị USP

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21682-14

82

Usolin 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VD-21683-14

83

Vasartim 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21684-14

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

SaVi Acarbose 50

Acarbose 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21685-14

85

Tufsine 200 cap

Acetylcystein 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VD-21686-14

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Cbipreson (CSNQ: Daehan New pharm, Co., Ltd- đ/c: 904-3, Sangshin - Ri, Hyangnam - Myun, Hwangsung - Si, Kyunggi - Do, Korea)

Prednisolon (dưới dạng prednisolon acetat) 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 1000 viên

VD-21687-14

87

Papaverin

Papaverin HCl 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21688-14


tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương