Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế



tải về 5.19 Mb.
trang20/20
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích5.19 Mb.
#7141
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20
28- PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ










1

28.0016.1136

28.16

Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

2

28.0017.1136

28.17

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

3

28.0021.1135

28.21

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu

P1

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

4

28.0022.1135

28.22

Bơm túi giãn da vùng da đầu

T3

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

5

28.0023.1135

28.23

Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu

P1

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

6

28.0024.1135

28.24

Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu

P2

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

7

28.0025.1134

28.25

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán

P2

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

8

28.0026.0384

28.26

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

P1

37.8D05.0384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

9

28.0027.0384

28.27

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân

P1

37.8D05.0384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

10

28.0028.0384

28.28

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại

P2

37.8D05.0384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

11

28.0029.0384

28.29

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo

P2

37.8D05.0384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

12

28.0030.1134

28.30

Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

13

28.0031.0384

28.31

Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương

P2

37.8D05.0384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

14

28.0033.0773

28.33

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

P3

37.8D07.0773

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

15

28.0035.0772

28.35

Khâu phục hồi bờ mi

P3

37.8D07.0772

Khâu phục hồi bờ mi

16

28.0038.1136

28.38

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi

P2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

17

28.0039.1136

28.39

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi

P2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

18

28.0041.0573

28.41

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

19

28.0042.1136

28.42

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

20

28.0053.0817

28.53

Phẫu thuật hẹp khe mi

P3

37.8D07.0817

Phẫu thuật hẹp khe mi

21

28.0064.0562

28.64

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt

P1

37.8D05.0562

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

22

28.0066.0575

28.66

Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt

P2

37.8D05.0575

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

23

28.0068.1134

28.68

Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

24

28.0069.1134

28.69

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt

P2

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

25

28.0072.0800

28.72

Nâng sàn hốc mắt

P1

37.8D07.0800

Nâng sàn hốc mắt

26

28.0076.1136

28.76

Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch

PD

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

27

28.0125.1087

28.125

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên

P2

37.8D09.1087

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

28

28.0126.1086

28.126

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên

P1

37.8D09.1086

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

29

28.0141.1136

28.141

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ

P2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

30

28.0142.1136

28.142

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ

P2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

31

28.0143.1136

28.143

Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ

P2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

32

28.0155.1136

28.155

Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ

P2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

33

28.0160.0562

28.160

Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai

P2

37.8D05.0562

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

34

28.0161.0576

28.161

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

P3

37.8D05.0576

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

35

28.0162.0576

28.162

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

P3

37.8D05.0576

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

36

28.0166.0979

28.166

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)

PD

37.8D08.0979

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

37

28.0168.1076

28.168

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt

P1

37.8D09.1076

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

38

28.0174.1076

28.174

Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí




37.8D09.1076

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

39

28.0176.1076

28.176

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

P1

37.8D09.1076

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

40

28.0177.0561

28.177

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

41

28.0178.0561

28.178

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1 - 14

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

42

28.0179.0561

28.179

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 - 13

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

43

28.0180.0561

28.180

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 - 12

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

44

28.0181.0561

28.181

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 - 11

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

45

28.0182.0561

28.182

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 - 10

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

46

28.0183.0561

28.183

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 - 9

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

47

28.0184.0561

28.184

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

48

28.0185.0561

28.185

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

49

28.0186.0561

28.186

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên

PD

37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

50

28.0187.1064

28.187

Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới

P1

37.8D09.1064

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

51

28.0188.1064

28.188

Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp

P1

37.8D09.1064

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

52

28.0189.1064

28.189

Phẫu thuật cắt chỉnh cằm

P1

37.8D09.1064

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

53

28.0190.1064

28.190

Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới

P1

37.8D09.1064

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

54

28.0194.1134

28.194

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

55

28.0196.1134

28.196

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

56

28.0200.0573

28.200

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

P2

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

57

28.0201.0573

28.201

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

P2

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

58

28.0205.0553

28.205

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

P1

37.8D05.0553

Phẫu thuật ghép xương

59

28.0209.1136

28.209

Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi

PD

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

60

28.0217.1059

28.217

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

P1

37.8D09.1059

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

61

28.0218.1059

28.218

Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ

P1

37.8D09.1059

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

62

28.0232.0552

28.232

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác

PD

37.8D05.0552

Phẫu thuật ghép chi

63

28.0233.0552

28.233

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu

PD

37.8D05.0552

Phẫu thuật ghép chi

64

28.0234.0552

28.234

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn

PD

37.8D05.0552

Phẫu thuật ghép chi

65

28.0235.1134

28.235

Ghép mỡ tự thân coleman

T2

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

66

28.0241.1136

28.241

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

67

28.0246.1136

28.246

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

68

28.0247.1136

28.247

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

69

28.0248.1136

28.248

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

70

28.0258.1136

28.258

Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

71

28.0259.1135

28.259

Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da

P1

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

72

28.0261.1136

28.261

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

73

28.0262.1136

28.262

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

74

28.0264.0653

28.264

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

P3

37.8D06.0653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

75

28.0265.0653

28.265

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ

P3

37.8D06.0653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

76

28.0266.0653

28.266

Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa

P2

37.8D06.0653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

77

28.0267.0653

28.267

Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid

P2

37.8D06.0653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

78

28.0271.1136

28.271

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

79

28.0273.1135

28.273

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da

P1

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

80

28.0281.1126

28.281

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân

P2

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

81

28.0282.1136

28.282

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

82

28.0283.1136

28.283

Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

83

28.0284.1136

28.284

Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

84

28.0286.1136

28.286

Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ

P2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

85

28.0292.0437

28.292

Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận

P1

37.8D05.0437

Phẫu thuật tạo hình dương vật

86

28.0294.1136

28.294

Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

87

28.0295.1136

28.295

Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

88

28.0296.0651

28.296

Phẫu thuật cắt bỏ âm vật

P3

37.8D06.0651

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

89

28.0297.1137

28.297

Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống

P1

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

90

28.0298.1126

28.298

Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân

P2

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

91

28.0299.0662

28.299

Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo

P2

37.8D06.0662

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

92

28.0312.0705

28.312

Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới

P1

37.8D06.0705

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

93

28.0315.1126

28.315

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

P2

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

94

28.0316.1126

28.316

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay

P2

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

95

28.0317.0573

28.317

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

96

28.0318.0573

28.318

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

97

28.0319.0573

28.319

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

98

28.0320.0573

28.320

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

99

28.0323.1126

28.323

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

P2

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

100

28.0324.0573

28.324

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ

P2

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

101

28.0325.0573

28.325

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

P2

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

102

28.0329.0573

28.329

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

P2

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

103

28.0330.0573

28.330

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

P2

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

104

28.0335.0556

28.335

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

P2

37.8D05.0556

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

105

28.0337.0559

28.337

Nối gân gấp

P2

37.8D05.0559

Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân )

106

28.0340.0559

28.340

Nối gân duỗi

P1

37.8D05.0559

Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân )

107

28.0347.0552

28.347

Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu

PD

37.8D05.0552

Phẫu thuật ghép chi

108

28.0348.0552

28.348

Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu

PD

37.8D05.0552

Phẫu thuật ghép chi

109

28.0350.0552

28.350

Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

PD

37.8D05.0552

Phẫu thuật ghép chi

110

28.0352.1091

28.352

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

P3

37.8D09.1091

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

111

28.0363.0573

28.363

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

112

28.0364.0573

28.364

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

113

28.0365.0573

28.365

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

114

28.0390.0573

28.390

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

115

28.0391.0573

28.391

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

116

28.0392.0573

28.392

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

117

28.0393.0573

28.393

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

118

28.0394.0573

28.394

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

119

28.0395.0573

28.395

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

120

28.0396.0573

28.396

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

121

28.0397.0573

28.397

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

P1

37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

122

28.0439.1064

28.439

Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm

P1

37.8D09.1064

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

123

28.0466.1134

28.466

Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt

P2

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

124

28.0467.1134

28.467

Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay

P2

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

125

28.0468.1134

28.468

Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông

P1

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

126

28.0495.1134

28.495

Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

127

28.0496.1134

28.496

Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

128

28.0499.1134

28.499

Tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

129

28.0500.1134

28.500

Tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman




37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

130

28.0504.0561

28.504

Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ




37.8D05.0561

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

Ghi chú:

- Cột (2): Mã danh mục tương đương:

Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu.

- Cột (4): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:

PD: "Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1 ”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”.

TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”

- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên hệ thống Kiểm tra bệnh viện trực tuyến.

- Đóng góp xin gửi về Cục Quản lý khám chữa bệnh - Bộ Y tế: qlbv.vn@gmail.com

tải về 5.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương